File size: 65,449 Bytes
b789a07 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793 794 795 796 797 798 799 800 801 802 803 804 805 806 807 808 809 810 811 812 813 814 815 816 817 818 819 820 821 822 823 824 825 826 827 828 829 830 831 832 833 834 835 836 837 838 839 840 841 842 843 844 845 846 847 848 849 850 851 852 853 854 855 856 857 858 859 860 861 862 863 864 865 866 867 868 869 870 871 872 873 874 875 876 877 878 879 880 881 882 883 884 885 886 887 888 889 890 891 892 893 894 895 896 897 898 899 900 901 902 903 904 905 906 907 908 909 910 911 912 913 914 915 916 917 918 919 920 921 922 923 924 925 926 927 928 929 930 931 932 933 934 935 936 937 938 939 940 941 942 943 944 945 946 947 948 949 950 951 952 953 954 955 956 957 958 959 960 961 962 963 964 965 966 967 968 969 970 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1009 1010 1011 1012 1013 1014 1015 1016 1017 1018 1019 1020 1021 1022 1023 1024 1025 1026 1027 1028 1029 1030 1031 1032 1033 1034 1035 1036 1037 1038 1039 1040 1041 1042 1043 1044 1045 1046 1047 1048 1049 1050 1051 1052 1053 1054 1055 1056 1057 1058 1059 1060 1061 1062 1063 1064 1065 1066 1067 1068 1069 1070 1071 1072 1073 1074 1075 1076 1077 1078 1079 1080 1081 1082 1083 1084 1085 1086 1087 1088 1089 1090 1091 1092 1093 1094 1095 1096 1097 1098 1099 1100 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 1109 1110 1111 1112 1113 1114 1115 1116 1117 1118 1119 1120 1121 1122 1123 1124 1125 1126 1127 1128 1129 1130 1131 1132 1133 1134 1135 1136 1137 1138 1139 1140 1141 1142 1143 1144 1145 1146 1147 1148 1149 1150 1151 1152 1153 1154 1155 1156 1157 1158 1159 1160 1161 1162 1163 1164 1165 1166 1167 1168 1169 1170 1171 1172 1173 1174 1175 1176 1177 1178 1179 1180 1181 1182 1183 1184 1185 1186 1187 1188 1189 1190 1191 1192 1193 1194 1195 1196 1197 1198 1199 1200 1201 1202 1203 1204 1205 1206 1207 1208 1209 1210 1211 1212 1213 1214 1215 1216 1217 1218 1219 1220 1221 1222 1223 1224 1225 1226 1227 1228 1229 1230 1231 1232 1233 1234 1235 1236 1237 1238 1239 1240 1241 1242 1243 1244 1245 1246 1247 1248 1249 1250 1251 1252 1253 1254 1255 1256 1257 1258 1259 1260 1261 1262 1263 1264 1265 1266 1267 1268 1269 1270 1271 1272 1273 1274 1275 1276 1277 1278 1279 1280 1281 1282 1283 1284 1285 1286 1287 1288 1289 1290 1291 1292 1293 1294 1295 1296 1297 1298 1299 1300 1301 1302 1303 1304 1305 1306 1307 1308 1309 1310 1311 1312 1313 1314 1315 1316 1317 1318 1319 1320 1321 1322 1323 1324 1325 1326 1327 1328 1329 1330 1331 1332 1333 1334 1335 1336 1337 1338 1339 1340 1341 1342 1343 1344 1345 1346 1347 1348 1349 1350 1351 1352 1353 1354 1355 1356 1357 1358 1359 1360 1361 1362 1363 1364 1365 1366 1367 1368 1369 1370 1371 1372 1373 1374 1375 1376 1377 1378 1379 1380 1381 1382 1383 1384 1385 1386 1387 1388 1389 1390 1391 1392 1393 1394 1395 1396 1397 1398 1399 1400 1401 1402 1403 1404 1405 1406 1407 1408 1409 1410 1411 1412 1413 1414 1415 1416 1417 1418 1419 1420 1421 1422 1423 1424 1425 1426 1427 1428 1429 1430 1431 1432 1433 1434 1435 1436 1437 1438 1439 1440 1441 1442 1443 1444 1445 1446 1447 1448 1449 1450 1451 1452 1453 1454 1455 1456 1457 1458 1459 1460 1461 1462 1463 1464 1465 1466 1467 1468 1469 1470 1471 1472 1473 1474 1475 1476 1477 1478 1479 1480 1481 1482 1483 1484 1485 1486 1487 1488 1489 1490 1491 1492 1493 1494 1495 1496 1497 1498 1499 1500 1501 1502 1503 1504 1505 1506 1507 1508 1509 1510 1511 1512 1513 1514 1515 1516 1517 1518 1519 1520 1521 1522 1523 1524 1525 1526 1527 1528 1529 1530 1531 1532 1533 1534 1535 1536 1537 1538 1539 1540 1541 1542 1543 1544 1545 1546 1547 1548 1549 1550 1551 1552 1553 1554 1555 1556 1557 1558 1559 1560 1561 1562 1563 1564 1565 1566 1567 1568 1569 1570 1571 1572 1573 1574 1575 1576 1577 1578 1579 1580 1581 1582 1583 1584 1585 1586 1587 1588 1589 1590 1591 1592 1593 1594 1595 1596 1597 1598 1599 1600 1601 1602 1603 1604 1605 1606 1607 1608 1609 1610 1611 1612 1613 1614 1615 1616 1617 1618 1619 1620 1621 1622 1623 1624 1625 1626 1627 1628 1629 1630 1631 1632 1633 1634 1635 1636 1637 1638 1639 1640 1641 1642 1643 1644 1645 1646 1647 1648 1649 1650 1651 1652 1653 1654 1655 1656 1657 1658 1659 1660 1661 1662 1663 1664 1665 1666 1667 1668 1669 1670 1671 1672 1673 1674 1675 1676 1677 1678 1679 1680 1681 1682 1683 1684 1685 1686 1687 1688 1689 1690 1691 |
---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- dense
- generated_from_trainer
- dataset_size:500
- loss:MatryoshkaLoss
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: dangvantuan/vietnamese-document-embedding
widget:
- source_sentence: Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ là gì và sinh viên sẽ được trang
bị những kỹ năng nào?
sentences:
- 'Triển vọng việc làm
Các công ty xây dựng, nhà thầu xây dựng và các công ty tư vấn về xây dựng. Các
cơ quan, tổ chức quản lý nhà nước liên quan đến xây dựng, phát triển hạ tầng và
đô thị. Các công ty tài chính, ngân hàng và các tổ chức cho vay đầu tư vào các
dự án xây dựng. Các công ty cung cấp dịch vụ quản lý dự án và tư vấn xây dựng.
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Thông tin tuyển sinh:
Website: http://www.dce.hcmut.edu.vn/
Mã tuyển sinh: 115 (Chương trình tiêu chuẩn), 215 (Chương trình giảng dạy bằng
tiếng Anh)
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có 01 chuyên ngành : Cầu đường.
KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA – BẢN ĐỒ
Website: http://www.dce.hcmut.edu.vn/
Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ thuộc Khoa Kỹ thuật Xây dựng. TỔNG QUAN CHƯƠNG
TRÌNH
Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ bao gồm Khoa học và công nghệ về việc thu thập,
phân tích và biễu diễn các thông tin không gian (dựa trên Trái đất). Nó bao gồm
những ứng dụng thú vị như định vị vệ tinh, viễn thám, trắc địa, địa chính và hệ
thông tin địa lý. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ là một trong những ngành khoa học
thông tin phát triển nhanh nhất ở Việt Nam và khắp thế giới. Chương trình sẽ đào
tạo thành những kỹ sư có tay nghề cao, có năng lực thiết kế và tổ chức thi công
các công trình định vị chính xác cao bằng những kỹ thuật hiện đại như toàn đạc
điện tử và các hệ thống định vị bằng vệ tinh; công trình thành lập bản đồ địa
hình, địa chính và chuyên đề dưới dạng số bằng phương pháp toàn đạc, trắc lượng
ảnh, viễn thám và biên tập; công trình thành lập và vận hành các hệ thống thông
tin địa lý; các công tác trắc địa phục vụ xây dựng công trình.'
- 'Ngành: Sư phạm tiếng Anh
Mã ngành: 7140231D, Tổ hợp: (D01, D96), Điểm chuẩn: 26.08
2. Ngành: Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403D, Tổ hợp: (V01, V02, V07, V08), Điểm chuẩn: 24.50
3. Ngành: Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404D, Tổ hợp: (V01, V02, V07, V09), Điểm chuẩn: 21.50
4. Ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D96), Điểm chuẩn: 22.75
5. Ngành: Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.25
6. Ngành: Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.25
7. Ngành: Kế toán
Mã ngành: 7340301D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.25
8. Ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480106D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.00
9. Ngành: Hệ thống nhúng và IoT
Mã ngành: 7480109D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.75
10. Ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.25
11. Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.00
12. Ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510105D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.00
13. Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 21.50
14. Ngành: Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 18.00
15. Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.50
16. Ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Mã ngành: 7510206D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 16.50
17. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.25
18. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã ngành: 7510302, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.75
19. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.00
20. Ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401, Tổ hợp: (A00, B00, D07, D90), Điểm chuẩn: 17.00
21. Ngành: Công nghệ vật liệu
Mã ngành: 7510402D, Tổ hợp: (A00, B00, D07, D90), Điểm chuẩn: 17.00
22. Ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406, Tổ hợp: (A00, B00, D07, D90), Điểm chuẩn: 17.00
23. Ngành: Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.75
24. Ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 24.25
25. Ngành: Công nghệ kỹ thuật in
Mã ngành: 7510802D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.00
26. Ngành: Công nghệ may
Mã ngành: 7540204D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.50
27. Ngành: Kiến trúc
Mã ngành: 7580101, Tổ hợp: (V00, V01, V02, V03), Điểm chuẩn: 22.25
28. Ngành: Kiến trúc nội thất
Mã ngành: 7580101D, Tổ hợp: (V03, V04, V05, V06), Điểm chuẩn: 22.00
29. Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.00
30. Ngành: Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.00
31. Ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7840110D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.50
32. Ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng
Mã ngành: 7840101D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.70
33. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.75
34. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7510302D, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 21.50
CLC Tiếng Việt
1. Ngành: Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404C, Tổ hợp: (V01, V02, V07, V09), Điểm chuẩn: 21.60
2. Ngành: Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.50
3. Ngành: Kế toán
Mã ngành: 7340301C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.75
4. Ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480106C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.65
5. Ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 26.00
6. Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 20.00
7. Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.00
8. Ngành: Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.00
9. Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.00
10. Ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Mã ngành: 7510206C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.00
11. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.00
12. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.00
13. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7510302C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.50
14. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã ngành: 7510302C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.50
15. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 24.00
16. Ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406C, Tổ hợp: (A00, B00, D07, D90), Điểm chuẩn: 17.50
17. Ngành: Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.75
18. Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 21.50
19. Ngành: Công nghệ may
Mã ngành: 7540204C, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.25
CLC Tiếng Anh:
1. Ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480106A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 26.00
2. Ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 26.50
3. Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.75
4. Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.50
5. Ngành: Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.50
6. Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.50
7. Ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Mã ngành: 7510206A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 17.00
8. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.50
9. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.50
10. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã ngành: 7510302A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 22.25
11. Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 23.50
12. Ngành: Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601A, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 19.25
Nhân tài
Ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7510209NT, Tổ hợp: (A00, A01, D01, D90), Điểm chuẩn: 25.00'
- 'xiv. Khoa tiếng Nhật
1. CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN (4 NĂM)
2.CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN: 8
Tiến sĩ: 1
Thạc sĩ: 5
Cử nhân: 2
3. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Nhật, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt,
hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Nhật. Sau khi tốt nghiệp,
người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh
nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Nhật đáp ứng những yêu cầu của xã
hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. 4. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC
Cử nhân Ngôn ngữ Nhật
xv. Khoa tiếng Hàn Quốc
1. CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN (4 NĂM)
TUYỂN SINH:
2016 - 2017: 150 SV
2017 - 2018: 195 SV
2018 - 2019: 120 SV
2019 - 2020: 54 SV
2021 - 2022: 120 SV
2022 - 2023: 88 SV
Song ngành: 20 SV
2. CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN: 6
Tiến sĩ: 1
Thạc sĩ: 4
Cử nhân: 1
3. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Hàn Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe
tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Hàn Quốc - định hướng
biên phiên dịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các
cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng
Hàn Quốc đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội
nhập quốc tế. Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Hàn Quốc chuyên ngành Du lịch, có phẩm
chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản
về ngôn ngữ Hàn Quốc ngành Du lịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực
để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về
công việc du lịch và các công việc có liên quan đáp ứng những yêu cầu của xã hội
và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.'
- source_sentence: Điểm chuẩn dự kiến của một số ngành học như Vật lý học hay Công
nghệ Thông tin là bao nhiêu?
sentences:
- STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A;
B; C01; C02; C03; C04 21 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A; B; C01; C02; C03;
C04 21 3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A; B; C01; C02; C03; C04 21 4 7220210 Ngôn ngữ
Hàn Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21 5 7320106 Công nghệ truyền thông A; B;
C01; C02; C03; C04 21 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; B; C01; C02; C03; C04 21
7 7480201 Công nghệ thông tin A; B; C01; C02; C03; C04 21 Phương thức xét tuyển
của fpt khá giống nhau.
- 'An ninh mạng: Làm việc tại các công ty bảo mật, ngân hàng, các tổ chức phòng
chống tội phạm mạng và bảo vệ thông tin. Quản lý hệ thống và mạng máy tính: Làm
việc tại các công ty quản lý hệ thống máy tính, mạng dữ liệu lớn, và cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Khoa học dữ liệu: Phát triển
các hệ thống AI, phân tích dữ liệu và học máy (machine learning) trong các ứng
dụng như tự động hóa, nhận diện hình ảnh và phân tích dự đoán. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO & MÔN HỌC
Sinh viên sẽ học các môn như:
Lập trình và phát triển phần mềm: Học cách lập trình bằng các ngôn ngữ phổ biến
như Java, Python, C++, và phát triển các ứng dụng phần mềm cho các nền tảng khác
nhau. Mạng máy tính và hệ thống phân tán: Kiến thức về thiết kế, triển khai và
quản lý các mạng máy tính, hệ thống phân tán, và các giao thức mạng hiện đại.
An ninh mạng: Các phương pháp và công nghệ bảo mật trong việc bảo vệ dữ liệu và
hệ thống mạng khỏi các mối đe dọa. Trí tuệ nhân tạo và học máy: Học các lý thuyết
và kỹ thuật liên quan đến AI, học máy, khai thác dữ liệu và phân tích dữ liệu
lớn. Cơ sở dữ liệu: Quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, học cách phát triển các
hệ thống cơ sở dữ liệu lớn, ứng dụng trong các doanh nghiệp và tổ chức. Trí tuệ
nhân tạo
Mã tuyển sinh: 7480107
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B08; D07
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, 227
Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38 585 726
Email: [email protected]
Website: https://www.fit.hcmus.edu.vn/
TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
TP.HCM trang bị cho sinh viên kiến thức vững chắc về các lý thuyết và ứng dụng
của trí tuệ nhân tạo (AI), học máy (machine learning), và các kỹ thuật xử lý dữ
liệu lớn. Sinh viên sẽ được đào tạo để phát triển các hệ thống thông minh, phân
tích dữ liệu và ứng dụng AI trong các lĩnh vực như nhận diện hình ảnh, xử lý ngôn
ngữ tự nhiên, robot và các hệ thống tự động hóa. Chương trình học chú trọng đến
việc kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp sinh viên có thể giải quyết các bài
toán thực tế trong môi trường công nghệ phát triển nhanh chóng. CƠ SỞ VẬT CHẤT
CHẤT LƯỢNG CAO
Khoa Công nghệ thông tin có các phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ cho việc nghiên
cứu và học tập trong ngành Trí tuệ nhân tạo, bao gồm các phòng lab chuyên về học
máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, robot và các ứng dụng AI. Sinh viên có cơ hội tiếp
cận với các công cụ phần mềm mạnh mẽ, mô phỏng AI và các nền tảng học máy được
ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT
Chương trình học theo hướng thực tiễn: Sinh viên được đào tạo các kỹ năng giải
quyết bài toán thực tế thông qua các dự án nghiên cứu và hợp tác với các công
ty công nghệ. Môi trường học tập sáng tạo: Các chương trình hackathon, workshop
và dự án nghiên cứu là những cơ hội để sinh viên thể hiện sự sáng tạo và tìm ra
giải pháp sáng tạo cho các vấn đề trong trí tuệ nhân tạo. Cơ hội nghề nghiệp và
du học: Sinh viên có thể tham gia vào các chương trình trao đổi sinh viên quốc
tế và có cơ hội làm việc tại các công ty hàng đầu về AI trong và ngoài nước. Các
công ty như Google, Facebook, và các công ty khởi nghiệp về AI luôn tìm kiếm những
tài năng có nền tảng vững về AI. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP & CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo có thể làm việc trong các lĩnh vực
như:
Phát triển phần mềm AI: Làm việc tại các công ty công nghệ phát triển các hệ thống
AI, phần mềm học máy, và các sản phẩm tự động hóa.'
- 'Vật lý học – 22.55
xxxix. Hóa học – 23.47
xl. Công nghệ Thông tin – 23.34
xli. Công tác Xã hội – 22.00
xlii. Du lịch – 22.00
8. Học phí trường Đại học Sư phạm TPHCM 2023 dự kiến từ 9,8 đến 11,7 triệu đồng
một năm. Riêng các ngành sư phạm được miễn học phí.'
- source_sentence: Làm thế nào để đăng ký xét tuyển và thời gian dự kiến cho các phương
thức tuyển sinh là khi nào?
sentences:
- '4. Các ngành đào tạo
a. ĐẠI HỌC
Cử nhân Sư phạm Ngữ văn
Cử nhân Văn học (Hệ Chính quy; Văn bằng 2)
Cử nhân Việt Nam học
Cử nhân Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
b. SAU ĐẠI HỌC
Thạc sĩ Văn học Việt Nam
Thạc sĩ Văn học nước ngoài
Thạc sĩ Lý luận văn học
Thạc sĩ Ngôn ngữ học
Tiến sĩ Văn học Việt Nam
Tiến sĩ Văn học nước ngoài
Tiến sĩ Lý luận ngôn ngữ
c. BỒI DƯỠNG
Chuyên đề cung cấp kiến thức mới; kỹ năng, phương pháp dạy học mới, nâng cao tính
thực tiễn, chú trọng phát triển năng lực ở người học
ii. Khoa Lịch sử
1. CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO CỬ NHÂN (4 NĂM)
Cử nhân Sư phạm Lịch sử
TUYỂN SINH:
2005 - 2015: 1.425 Cử nhân Sư phạm Lịch sử
2006 - 2015: 343 Cử nhân Quốc tế học
2007 - 2015: 464 Cử nhân Sử - GDQP
ĐÀO TẠO CAO HỌC (2 NĂM)
Bắt đầu đào tạo Thạc sĩ từ 1999
ThS Lịch sử Việt Nam và ThS Lịch sử thế giới
TUYỂN SINH: 20 - 25 HV/năm
2016 - 2017: 09 HV
ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam
TUYỂN SINH: 5 - 10 NCS/năm
2017- 2018: 15 NCS
2. CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN
SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN: 22
SỐ LƯỢNG CHUYÊN VIÊN: 02
PGS.TS: 01
Tiến sĩ: 12
Thạc sĩ: 09
3. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Cử nhân Sư phạm Lịch sử đáp ứng yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với
giáo viên Lịch sử, bao gồm: có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có
kiến thức hệ thống, toàn diện về khoa học Lịch sử và phương pháp dạy học Lịch
sử, có năng lực thích ứng, sáng tạo, tự bồi dưỡng phát triển chuyên môn theo yêu
cầu của ngành giáo dục và của xã hội. Đào tạo Cử nhân Quốc tế học có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, có kiến thức vững chắc về ngành học để đáp ứng nhu cầu
công tác trong các cơ quan, tổ chức chuyên về hoạt động đối ngoại của nhà nước,
trong các công ty đa quốc gia hoặc các tổ chức phi chính phủ; đồng thời có khả
năng thích ứng cao trong bối cảnh hội nhập quốc tế và khu vực.'
- 'Kết quả được công bố trước kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cách thức đăng ký: Thí sinh
đăng ký trực tuyến thông qua hệ thống website của trường và nộp hồ sơ theo thông
báo tuyển sinh theo quy định. 1.2 Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ ngoại
ngữ quốc tế và kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ
chuyên và hệ không chuyên
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh thuộc 1 trong 3 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh thuộc hệ chuyên, lớp chuyên Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn và
Ngoại ngữ của các trường THPT trọng điểm quốc gia/chuyên. Đối tượng 2: Thí sinh
hệ không chuyên; hoặc hệ chuyên lớp chuyên (khác với các tổ hợp môn xét tuyển
của Nhà trường). Đối tượng 3: Thí sinh (hệ chuyên và không chuyên) có các chứng
chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-level. Lưu ý: Áp dụng cho các chương trình
giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình Chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại.
Thời gian tuyển sinh: Dự kiến từ 22/5 – 31/5/2023. Kết quả được công bố trước
kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cách thức đăng ký: Thí sinh đăng ký trực tuyến thông qua
hệ thống website của trường và nộp hồ sơ theo thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
1.3 Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2023
Áp dụng cho: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Thời gian tuyển sinh: Dự kiến cuối tháng 7/2023, ngay sau khi có kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2023. Cách thức đăng ký: Thí sinh đăng ký trực tuyến thông qua
hệ thống website của trường và nộp hồ sơ theo thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
1.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Áp dụng cho: Các chương trình tiêu chuẩn và định hướng nghề nghiệp quốc tế.'
- 'Ứng dụng hạt nhân: Tìm hiểu về ứng dụng năng lượng hạt nhân, y học hạt nhân,
và xử lý chất thải hạt nhân trong công nghiệp. Kỹ thuật đo lường: Các kỹ thuật
đo đạc, phân tích phóng xạ, và các ứng dụng trong nghiên cứu khoa học. Vật lý
Y khoa
Mã tuyển sinh: 7520403
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; D90
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38 585 726
Email: [email protected]
Website: https://www.hcmus.edu.vn
TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình đào tạo ngành Vật lý Y khoa tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
TP.HCM cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về vật lý, sinh học và y học,
đặc biệt là các ứng dụng vật lý trong y tế. Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức
về các thiết bị y tế như máy chụp X-quang, máy cộng hưởng từ (MRI), máy cắt lớp
vi tính (CT), và các phương pháp điều trị bằng tia xạ. Chương trình học kết hợp
lý thuyết với thực hành để sinh viên có thể ứng dụng các kiến thức trong các môi
trường y tế thực tế. CƠ SỞ VẬT CHẤT CHẤT LƯỢNG CAO
Trường sở hữu các phòng thí nghiệm hiện đại chuyên về vật lý y khoa, với các thiết
bị y tế tiên tiến phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm
này cung cấp cơ hội cho sinh viên thực hành với các thiết bị như máy chụp X-quang,
CT, MRI và các thiết bị điều trị ung thư bằng tia xạ. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT
Chương trình học kết hợp lý thuyết và thực hành: Sinh viên không chỉ học lý thuyết
mà còn được thực hành trên các thiết bị y tế hiện đại trong các bệnh viện và cơ
sở y tế. Liên kết với các bệnh viện và cơ sở y tế: Trường có các mối quan hệ hợp
tác với các bệnh viện lớn, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và nghiên cứu tại
các cơ sở y tế có ứng dụng vật lý y khoa. Cơ hội du học và học bổng: Sinh viên
có thể tham gia các chương trình trao đổi sinh viên và nhận học bổng du học thạc
sĩ, tiến sĩ tại các trường đại học nổi tiếng trên thế giới. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
& CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp ngành Vật lý Y khoa có thể làm việc trong các lĩnh vực như:
Các bệnh viện, phòng khám và cơ sở y tế: Vật lý gia trong các bệnh viện và phòng
khám sử dụng thiết bị y tế như X-quang, CT, MRI, và các phương pháp điều trị tia
xạ.'
- source_sentence: Các phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí
Minh năm 2022 là gì?
sentences:
- 'Công nghệ thông tin, 7480201V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 25.97
13. An toàn thông tin, 7480202V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 24.89
14. Kỹ thuật dữ liệu, 7480203V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 24.05
15. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 7510102V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90,
Điểm chuẩn: 23.05 16. Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng, 7510106V, Tổ hợp:
A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 22.22 17. Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 7510201V,
Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 25.1 18. Công nghệ chế tạo máy, 7510202V,
Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 24.27 19. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử,
7510203V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 25.45 20. Công nghệ kỹ thuật
ô tô, 7510205V, Tổ hợp: A00; A01; D01; D90, Điểm chuẩn: 25.39 21.'
- '1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo
các phương thức sau:
Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét học bạ THPT
Xét tuyển kết hợp thi tuyển với các ngành năng khiếu
Thông tin chi tiết về từng phương thức như sau:
A. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. B. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét
tuyển thí sinh lớp chuyên
a) Ưu tiên xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non: Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do
trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và >= 6.5 điểm. b) Xét tuyển thí sinh là
học sinh lớp chuyên
Đối tượng ưu tiên xét tuyển lớp chuyên: Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT (theo
danh sách) có học lực lớp 12 chuyên năm 2021 – 2022 từ giỏi trở lên và đạt 1 trong
các điều kiện theo thứ tự ưu tiên vào ngành đúng hoặc gần đúng:
(1) Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia
(2) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh trở lên tổ chức
(3) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ B2 trở lên hoặc tương đương (áp dụng với các
ngành ngoại ngữ đúng hoặc gần)
(4) Có học lực lớp 10, 11 chuyên đạt học sinh giỏi.'
- '2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức này áp
dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024). 3.
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (phương thức này áp dụng với tất cả các
ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.'
- source_sentence: Chương trình đào tạo của Đại học FPT có những điểm nổi bật nào?
sentences:
- 'Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức. 3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho
SV mới nhập học năm 2024)
Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức
1. Giáo trình chuẩn quốc tế
Chương trình học của Đại học FPT được thiết kế theo chuẩn của Hiệp hội Máy tính
(Association for Computing Machinery-ACM), chuẩn đào tạo kỹ sư phần mềm của Accreditation
Board for Engineering and Technology (ABET – Mỹ), Hiệp hội Phần mềm Việt Nam (VINASA)
Tất cả các giáo trình của Đại học FPT đều được nhập khẩu từ nước ngoài về và cập
nhật liên tục theo từng kỳ học
2. Chú trọng vào thực hành
Với thời lượng số tiết thực hành lên đến 60%, sinh viên Đại học FPT đã được làm
quen với công việc ngay từ trên ghế nhà trường. 1 lớp học tối đa 30 sinh viên
nên trong các giờ thực hành sinh viên sẽ được các thầy cô giảng viên hướng dẫn
rất tỉ mỉ và chi tiết
3. Chú trọng vào ngoại ngữ và kỹ năng mềm
Năm đầu tiên các bạn sinh viên sẽ phải trải qua 6 kỳ học tiếng Anh để có thể đạt
được nền tảng ngoại ngữ nhất định trước khi sang năm thứ 2 bước vào kỳ học chuyên
ngành. Ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ bắt buộc ra thì sinh viên Đại học FPT còn được
học thêm tiếng Nhật. Như vậy sau khi ra trường các bạn sinh viên có thêm rất nhiều
cơ hội để có thể làm việc tại nước ngoài
Ngay từ những ngày đầu thành lập, đại học FPT đã đề cao việc phát triển bản thân
đặc biệt là kỹ năng mềm cho sinh viên. Các bạn sinh viên sẽ được học rất nhiều
các khoá học như kỹ năng thuyết trình, tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm,
kỹ năng phỏng vấn, kỹ năng viết CV .'
- STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A;
B; C01; C02; C03; C04 21 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A; B; C01; C02; C03;
C04 21 3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A; B; C01; C02; C03; C04 21 4 7220210 Ngôn ngữ
Hàn Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21 5 7320106 Công nghệ truyền thông A; B;
C01; C02; C03; C04 21 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; B; C01; C02; C03; C04 21
7 7480201 Công nghệ thông tin A; B; C01; C02; C03; C04 21 Phương thức xét tuyển
của fpt khá giống nhau.
- 'Các môn học được giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Anh, giúp sinh viên phát triển
kỹ năng ngoại ngữ cũng như kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực sinh học. Chương
trình chú trọng vào các kỹ năng nghiên cứu, phân tích và giải quyết vấn đề trong
môi trường sinh học toàn cầu. CƠ SỞ VẬT CHẤT CHẤT LƯỢNG CAO
Các sinh viên trong chương trình này sẽ được học tập và nghiên cứu trong một môi
trường quốc tế hóa, với các thiết bị nghiên cứu hiện đại và các cơ sở vật chất
đạt chuẩn quốc tế. Ngoài ra, các phòng thí nghiệm và khu vực học tập đều được
trang bị công nghệ tiên tiến phục vụ cho nghiên cứu chuyên sâu. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT
Học bằng tiếng Anh: Mọi môn học đều được giảng dạy bằng tiếng Anh, giúp sinh viên
nâng cao khả năng ngoại ngữ và tiếp cận kiến thức quốc tế. Cơ hội trao đổi quốc
tế: Sinh viên có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, học tập
tại các trường đối tác quốc tế. Hỗ trợ nghề nghiệp: Chương trình cung cấp các
khóa huấn luyện và tư vấn nghề nghiệp, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho công việc
sau khi tốt nghiệp. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP & CƠ HỘI VIỆC LÀM
Với nền tảng kiến thức vững chắc và khả năng sử dụng tiếng Anh, sinh viên chương
trình tăng cường tiếng Anh có thể làm việc tại:
Các tổ chức nghiên cứu quốc tế, các viện nghiên cứu sinh học.'
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy@1
- cosine_accuracy@3
- cosine_accuracy@5
- cosine_accuracy@10
- cosine_precision@1
- cosine_precision@3
- cosine_precision@5
- cosine_precision@10
- cosine_recall@1
- cosine_recall@3
- cosine_recall@5
- cosine_recall@10
- cosine_ndcg@10
- cosine_mrr@10
- cosine_map@100
model-index:
- name: SentenceTransformer based on dangvantuan/vietnamese-document-embedding
results:
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 768
type: dim_768
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.466
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.63
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.678
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.752
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.466
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.21
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.1356
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.0752
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.466
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.63
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.678
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.752
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.6061109322735273
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5599031746031748
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.5685727812660539
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 512
type: dim_512
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.464
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.626
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.684
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.746
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.464
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20866666666666664
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.1368
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.0746
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.464
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.626
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.684
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.746
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.6015125723964755
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.55565
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.5647769486133264
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 256
type: dim_256
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.452
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.602
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.672
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.732
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.452
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20066666666666666
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13439999999999996
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.0732
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.452
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.602
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.672
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.732
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5883841253468854
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5428119047619047
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.5525017191408654
name: Cosine Map@100
---
# SentenceTransformer based on dangvantuan/vietnamese-document-embedding
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [dangvantuan/vietnamese-document-embedding](https://huggingface.co/dangvantuan/vietnamese-document-embedding). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [dangvantuan/vietnamese-document-embedding](https://huggingface.co/dangvantuan/vietnamese-document-embedding) <!-- at revision 6fa4e2f8ed2d33120b0f4442cc81f8f973c3f56b -->
- **Maximum Sequence Length:** 8192 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
<!-- - **Training Dataset:** Unknown -->
<!-- - **Language:** Unknown -->
<!-- - **License:** Unknown -->
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False, 'architecture': 'VietnameseModel'})
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': True, 'pooling_mode_mean_tokens': False, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
(2): Normalize()
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("HoangVuSnape/vietnamese-document-embedding_pr_v3")
# Run inference
sentences = [
'Chương trình đào tạo của Đại học FPT có những điểm nổi bật nào?',
'Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức. 3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học\n\nHọc phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2024)\n\nHọc phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức\n\n1. Giáo trình chuẩn quốc tế\n\nChương trình học của Đại học FPT được thiết kế theo chuẩn của Hiệp hội Máy tính (Association for Computing Machinery-ACM), chuẩn đào tạo kỹ sư phần mềm của Accreditation Board for Engineering and Technology (ABET – Mỹ), Hiệp hội Phần mềm Việt Nam (VINASA)\n\nTất cả các giáo trình của Đại học FPT đều được nhập khẩu từ nước ngoài về và cập nhật liên tục theo từng kỳ học\n\n2. Chú trọng vào thực hành\n\nVới thời lượng số tiết thực hành lên đến 60%, sinh viên Đại học FPT đã được làm quen với công việc ngay từ trên ghế nhà trường. 1 lớp học tối đa 30 sinh viên nên trong các giờ thực hành sinh viên sẽ được các thầy cô giảng viên hướng dẫn rất tỉ mỉ và chi tiết\n\n3. Chú trọng vào ngoại ngữ và kỹ năng mềm\n\nNăm đầu tiên các bạn sinh viên sẽ phải trải qua 6 kỳ học tiếng Anh để có thể đạt được nền tảng ngoại ngữ nhất định trước khi sang năm thứ 2 bước vào kỳ học chuyên ngành. Ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ bắt buộc ra thì sinh viên Đại học FPT còn được học thêm tiếng Nhật. Như vậy sau khi ra trường các bạn sinh viên có thêm rất nhiều cơ hội để có thể làm việc tại nước ngoài\n\nNgay từ những ngày đầu thành lập, đại học FPT đã đề cao việc phát triển bản thân đặc biệt là kỹ năng mềm cho sinh viên. Các bạn sinh viên sẽ được học rất nhiều các khoá học như kỹ năng thuyết trình, tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phỏng vấn, kỹ năng viết CV .',
'STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A; B; C01; C02; C03; C04 21 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21 3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A; B; C01; C02; C03; C04 21 4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21 5 7320106 Công nghệ truyền thông A; B; C01; C02; C03; C04 21 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; B; C01; C02; C03; C04 21 7 7480201 Công nghệ thông tin A; B; C01; C02; C03; C04 21 Phương thức xét tuyển của fpt khá giống nhau.',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities)
# tensor([[1.0000, 0.7188, 0.5351],
# [0.7188, 1.0000, 0.5165],
# [0.5351, 0.5165, 1.0000]])
```
<!--
### Direct Usage (Transformers)
<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary>
</details>
-->
<!--
### Downstream Usage (Sentence Transformers)
You can finetune this model on your own dataset.
<details><summary>Click to expand</summary>
</details>
-->
<!--
### Out-of-Scope Use
*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.*
-->
## Evaluation
### Metrics
#### Information Retrieval
* Dataset: `dim_768`
* Evaluated with [<code>InformationRetrievalEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.InformationRetrievalEvaluator) with these parameters:
```json
{
"truncate_dim": 768
}
```
| Metric | Value |
|:--------------------|:-----------|
| cosine_accuracy@1 | 0.466 |
| cosine_accuracy@3 | 0.63 |
| cosine_accuracy@5 | 0.678 |
| cosine_accuracy@10 | 0.752 |
| cosine_precision@1 | 0.466 |
| cosine_precision@3 | 0.21 |
| cosine_precision@5 | 0.1356 |
| cosine_precision@10 | 0.0752 |
| cosine_recall@1 | 0.466 |
| cosine_recall@3 | 0.63 |
| cosine_recall@5 | 0.678 |
| cosine_recall@10 | 0.752 |
| **cosine_ndcg@10** | **0.6061** |
| cosine_mrr@10 | 0.5599 |
| cosine_map@100 | 0.5686 |
#### Information Retrieval
* Dataset: `dim_512`
* Evaluated with [<code>InformationRetrievalEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.InformationRetrievalEvaluator) with these parameters:
```json
{
"truncate_dim": 512
}
```
| Metric | Value |
|:--------------------|:-----------|
| cosine_accuracy@1 | 0.464 |
| cosine_accuracy@3 | 0.626 |
| cosine_accuracy@5 | 0.684 |
| cosine_accuracy@10 | 0.746 |
| cosine_precision@1 | 0.464 |
| cosine_precision@3 | 0.2087 |
| cosine_precision@5 | 0.1368 |
| cosine_precision@10 | 0.0746 |
| cosine_recall@1 | 0.464 |
| cosine_recall@3 | 0.626 |
| cosine_recall@5 | 0.684 |
| cosine_recall@10 | 0.746 |
| **cosine_ndcg@10** | **0.6015** |
| cosine_mrr@10 | 0.5556 |
| cosine_map@100 | 0.5648 |
#### Information Retrieval
* Dataset: `dim_256`
* Evaluated with [<code>InformationRetrievalEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.InformationRetrievalEvaluator) with these parameters:
```json
{
"truncate_dim": 256
}
```
| Metric | Value |
|:--------------------|:-----------|
| cosine_accuracy@1 | 0.452 |
| cosine_accuracy@3 | 0.602 |
| cosine_accuracy@5 | 0.672 |
| cosine_accuracy@10 | 0.732 |
| cosine_precision@1 | 0.452 |
| cosine_precision@3 | 0.2007 |
| cosine_precision@5 | 0.1344 |
| cosine_precision@10 | 0.0732 |
| cosine_recall@1 | 0.452 |
| cosine_recall@3 | 0.602 |
| cosine_recall@5 | 0.672 |
| cosine_recall@10 | 0.732 |
| **cosine_ndcg@10** | **0.5884** |
| cosine_mrr@10 | 0.5428 |
| cosine_map@100 | 0.5525 |
<!--
## Bias, Risks and Limitations
*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.*
-->
<!--
### Recommendations
*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.*
-->
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 500 training samples
* Columns: <code>anchor</code> and <code>positive</code>
* Approximate statistics based on the first 500 samples:
| | anchor | positive |
|:--------|:-----------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details | <ul><li>min: 10 tokens</li><li>mean: 26.05 tokens</li><li>max: 62 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 29 tokens</li><li>mean: 605.11 tokens</li><li>max: 6602 tokens</li></ul> |
* Samples:
| anchor | positive |
|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
| <code>Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng gì?</code> | <code>Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:<br><br>Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn<br><br>Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;<br><br>Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;<br><br>Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...</code> |
| <code>Chương trình Kỹ thuật Môi trường đào tạo sinh viên về những năng lực nào và có điểm gì nổi bật đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh?</code> | <code>Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:<br><br>Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn<br><br>Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;<br><br>Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;<br><br>Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...</code> |
| <code>Ngành Kỹ thuật Dầu khí và Kỹ thuật Địa chất tập trung nghiên cứu và ứng dụng những lĩnh vực cốt lõi nào?</code> | <code>Các công ty nghiên cứu và khảo sát địa chất, tư vấn về nền móng công trình. Các tổ chức liên quan đến quy hoạch và phát triển đô thị. Kỹ thuật Dầu khí<br><br>Tổng quan<br><br>Kỹ thuật Dầu khí là ngành học chuyên nghiên cứu về các kỹ thuật khai thác, sản xuất và xử lý dầu khí. Sinh viên sẽ học các phương pháp khoan, khai thác dầu, khí tự nhiên, và xử lý các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ việc tìm kiếm và khai thác tài nguyên cho đến việc tối ưu hóa quy trình sản xuất. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT<br><br>Khả năng ứng dụng cao: Sinh viên ngành Kỹ thuật Dầu khí sẽ được trang bị kiến thức thực tế về công nghệ khai thác dầu khí và các phương pháp tối ưu hóa sản xuất. Ngành công nghiệp chiến lược: Dầu khí vẫn là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn và cần nguồn nhân lực có trình độ cao trong việc khai thác và xử lý tài nguyên thiên nhiên. Triển vọng việc làm<br><br>Các công ty khai thác dầu khí trong nước và quốc tế. Các công ty tư vấn và kỹ thuật dầu khí, nghiên cứu các giải pháp tối ưu trong khai thác. Các côn...</code> |
* Loss: [<code>MatryoshkaLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#matryoshkaloss) with these parameters:
```json
{
"loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
"matryoshka_dims": [
768,
512,
256
],
"matryoshka_weights": [
1,
1,
1
],
"n_dims_per_step": -1
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `eval_strategy`: steps
- `per_device_train_batch_size`: 16
- `per_device_eval_batch_size`: 16
- `gradient_accumulation_steps`: 8
- `learning_rate`: 2e-05
- `num_train_epochs`: 1
- `lr_scheduler_type`: cosine
- `warmup_ratio`: 0.1
- `bf16`: True
- `tf32`: True
- `dataloader_drop_last`: True
- `dataloader_num_workers`: 8
- `load_best_model_at_end`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters
<details><summary>Click to expand</summary>
- `overwrite_output_dir`: False
- `do_predict`: False
- `eval_strategy`: steps
- `prediction_loss_only`: True
- `per_device_train_batch_size`: 16
- `per_device_eval_batch_size`: 16
- `per_gpu_train_batch_size`: None
- `per_gpu_eval_batch_size`: None
- `gradient_accumulation_steps`: 8
- `eval_accumulation_steps`: None
- `torch_empty_cache_steps`: None
- `learning_rate`: 2e-05
- `weight_decay`: 0.0
- `adam_beta1`: 0.9
- `adam_beta2`: 0.999
- `adam_epsilon`: 1e-08
- `max_grad_norm`: 1.0
- `num_train_epochs`: 1
- `max_steps`: -1
- `lr_scheduler_type`: cosine
- `lr_scheduler_kwargs`: {}
- `warmup_ratio`: 0.1
- `warmup_steps`: 0
- `log_level`: passive
- `log_level_replica`: warning
- `log_on_each_node`: True
- `logging_nan_inf_filter`: True
- `save_safetensors`: True
- `save_on_each_node`: False
- `save_only_model`: False
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False
- `no_cuda`: False
- `use_cpu`: False
- `use_mps_device`: False
- `seed`: 42
- `data_seed`: None
- `jit_mode_eval`: False
- `use_ipex`: False
- `bf16`: True
- `fp16`: False
- `fp16_opt_level`: O1
- `half_precision_backend`: auto
- `bf16_full_eval`: False
- `fp16_full_eval`: False
- `tf32`: True
- `local_rank`: 0
- `ddp_backend`: None
- `tpu_num_cores`: None
- `tpu_metrics_debug`: False
- `debug`: []
- `dataloader_drop_last`: True
- `dataloader_num_workers`: 8
- `dataloader_prefetch_factor`: None
- `past_index`: -1
- `disable_tqdm`: False
- `remove_unused_columns`: True
- `label_names`: None
- `load_best_model_at_end`: True
- `ignore_data_skip`: False
- `fsdp`: []
- `fsdp_min_num_params`: 0
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
- `deepspeed`: None
- `label_smoothing_factor`: 0.0
- `optim`: adamw_torch_fused
- `optim_args`: None
- `adafactor`: False
- `group_by_length`: False
- `length_column_name`: length
- `ddp_find_unused_parameters`: None
- `ddp_bucket_cap_mb`: None
- `ddp_broadcast_buffers`: False
- `dataloader_pin_memory`: True
- `dataloader_persistent_workers`: False
- `skip_memory_metrics`: True
- `use_legacy_prediction_loop`: False
- `push_to_hub`: False
- `resume_from_checkpoint`: None
- `hub_model_id`: None
- `hub_strategy`: every_save
- `hub_private_repo`: None
- `hub_always_push`: False
- `hub_revision`: None
- `gradient_checkpointing`: False
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None
- `include_inputs_for_metrics`: False
- `include_for_metrics`: []
- `eval_do_concat_batches`: True
- `fp16_backend`: auto
- `push_to_hub_model_id`: None
- `push_to_hub_organization`: None
- `mp_parameters`:
- `auto_find_batch_size`: False
- `full_determinism`: False
- `torchdynamo`: None
- `ray_scope`: last
- `ddp_timeout`: 1800
- `torch_compile`: False
- `torch_compile_backend`: None
- `torch_compile_mode`: None
- `include_tokens_per_second`: False
- `include_num_input_tokens_seen`: False
- `neftune_noise_alpha`: None
- `optim_target_modules`: None
- `batch_eval_metrics`: False
- `eval_on_start`: False
- `use_liger_kernel`: False
- `liger_kernel_config`: None
- `eval_use_gather_object`: False
- `average_tokens_across_devices`: False
- `prompts`: None
- `batch_sampler`: no_duplicates
- `multi_dataset_batch_sampler`: proportional
- `router_mapping`: {}
- `learning_rate_mapping`: {}
</details>
### Training Logs
| Epoch | Step | dim_768_cosine_ndcg@10 | dim_512_cosine_ndcg@10 | dim_256_cosine_ndcg@10 |
|:-----:|:----:|:----------------------:|:----------------------:|:----------------------:|
| -1 | -1 | 0.6061 | 0.6015 | 0.5884 |
### Framework Versions
- Python: 3.10.12
- Sentence Transformers: 5.1.0
- Transformers: 4.55.2
- PyTorch: 2.8.0+cu128
- Accelerate: 1.10.0
- Datasets: 4.0.0
- Tokenizers: 0.21.4
## Citation
### BibTeX
#### Sentence Transformers
```bibtex
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
```
#### MatryoshkaLoss
```bibtex
@misc{kusupati2024matryoshka,
title={Matryoshka Representation Learning},
author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
year={2024},
eprint={2205.13147},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.LG}
}
```
#### MultipleNegativesRankingLoss
```bibtex
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}
```
<!--
## Glossary
*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.*
-->
<!--
## Model Card Authors
*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.*
-->
<!--
## Model Card Contact
*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.*
--> |