Dialog ID
int64
1
4.95k
Message
stringlengths
6
13.4k
Labels
stringclasses
244 values
Tham chiếu
stringclasses
240 values
2,846
User1: cho em hỏi với ạ User1: em muốn đang kí xét tuyển của trường bằng hình thức học sinh giỏi cấp tỉnh. hệ không chuyên. năm lớp 10 em có điểm tổng kết trung bình là 8,2. nhưng điểm tb 3 năm 10 11 12 lớn hơn 8,5 có xét được không ạ User2: Chào bạn, điểm trung bình cả 3 năm >= 8.5 là đủ điều kiện bạn nhé. User1: Dạ em cảm ơn ạ. làm hồ sơ online xong có cần phải gửi bản cứng về trường nx ko ạ User2: Chào bạn, bạn không cần nộp bản cứng nhé. User1: em cảm ơn ạ. xét tuyển bằng phương thức ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) bao giờ có kết quả ạ User2: Chào bạn, hiện trường chưa công bố thời gian có kết quả xét tuyển bạn nhé. Bạn chờ thêm thông tin trong thời gian tới nhé. User1: em cảm ơn ạ. cho em hỏi như năm ngoái 2023 có kết quả của phương thức ưu tiên xét tuyển rơi vào khi nào ạ User2: Chào bạn, năm học trước trường công bố kết quả UTXT vào 8/7 nhé.. Còn năm học này trường chưa có thời gian dự kiến, bạn chờ thông tin trong thời gian tới nhé. User1: em chọn theo phương thức utxt. thì giờ em cập nhật điểm hsa luôn bây giờ hay là sau khi đỗ mới cập nhật ạ User2: Chào bạn, bạn nộp minh chứng điểm Đgnl vào cùng file với học bạ và giấy chứng nhận HSG nhé. User1: em lỡ có gửi rồi giờ gửi yêu cầu xin cập nhật điểm hsa được ko ạ User2: Bạn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ để sửa nhé. User1: cho em hỏi cập nhật sbd như này. là thành công rồi đúng ko ạ. . có cần cập nhật trên này nữa ko ạ User2: Chào bạn, nếu số báo danh của bạn trên web xét tuyển của trường đã chính xác thì mình không cần điền form nữa nhé. User1: với lại em ko nhận được mail của nhà trường về cập nhật thì hồ sơ , thì coi như hồ sơ của em là tạm ổn rồi đúng ko ạ User2: Nhà trường hiện đang trong quá trình xét duyệt hồ sơ bạn nhé. User1: dạ vâng em cảm ơn. Cho em hỏi vòng loại icpc cấp trường bao giờ tổ chức thế ạ User2: Chào bạn, hiện trường công bố thời gian tổ chức vòng ICPC cấp trường nhé, thường thì sẽ vào giữa kỳ 1 bạn nhé. User1: Cho em hỏi vậy là có cần nộp bản cứng về trường ko ạ User2: Chào bạn, không cần nộp bản cứng về trường bạn nhé. Sau khi có kết quả, nhà trường sẽ hướng dẫn cụ thể bạn nhé User1: dạ em cảm ơn ạ. . cho em hỏi là em có 106 hsa. thì bây giờ em chỉ cần thi thpt. ko liệt là được đúngs ko ạ User2: Chào bạn, bạn đạt ngưỡng đầu vào theo ĐGNL rồi thì chỉ cần đủ điều kiện tốt nghiệp THPT là được nhé. User1: Bao giờ nhận được mail trúng tuyển và hướng dẫn đăng kí ạ User2: Trường sẽ có thông báo sau bạn nhé. User1: với lại em có điền sbd trên hệ thống rồi mà lúc em tra kết quả ko thấy sbd. có sao ko ạ User2: Bạn đợi trường cập nhật thông tin nhé User1: Cho em hỏi đăng kí điểm đầu vào bằng hsa thì chỉ cần gửi file cùng với học bạ thôi đúng không ạ User2: Chào bạn, trong file bạn gửi đã có minh chứng điểm ĐGNL chưa nhỉ? User1: Trong file của em thì có nhưng ở wed đang kí xét tuyển bằng hsa thì em để ko User2: Nếu có thì được rồi bạn nhé. Để chắc chắn bạn cũng có thể điền vào form này để ghi rõ nộp minh chứng điểm ĐGNL xét ngưỡng đầu vào và up bản scan điểm ĐGNL nhé.. https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfwMITdBHqQTZIlT3F8Oofw0yQeGLD3yxeIyztx_xQ0xtKe6Q/viewform Kính gửi các bạn thí sinh. Ngày 25/06/2024 Trường Đại học Công nghệ công bố kết quả xét tuyển các nhóm Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định cơ chế đặc thù của Đ... https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfwMITdBHqQTZIlT3F8Oofw0yQeGLD3yxeIyztx_xQ0xtKe6Q/viewform?usp=embed_facebook User1: với trong gmail trường gửi có. . đơn này có cần làm ko ạ User2: Chào bạn, trường đâu gửi đơn này nhỉ.. Bạn có nhầm với phía trường khác không nhỉ? User1: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/wp-content/images/CV_1957_HuongDanTuyenSinhNam_2024.pdf https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/wp-content/images/CV_1957_HuongDanTuyenSinhNam_2024.pdf. nó ở trong file hương dẫn ạ. em có đọc lướt qua ạ User2: Đây là hướng dẫn chung của Bộ nhé.. Tờ bạn đang điền là dành cho đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non,. Không phải của trường bạn nhé.. Nếu trường có yêu cầu gì sẽ có thông báo tới thí sinh qua Page nhé. User1: dạ em cảm ơn ạ
XT khác, Không XT, Hồ sơ và quy trình, ĐBCL
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,847
User1: điểm sàn đgnl của mình là bao nhiêu ạ User2: Chào bạn, yêu cầu của điểm ĐGNL là: đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. User1: bao h công bố điểm chuẩn ạ User2: Chào bạn, sau khi đóng cổng xét tuyển trường sẽ có thời gian công bố điểm chuẩn nhé. User1: với mức tầm 110 thì có chắc chắn đc k ạ User2: Điểm chuẩn mỗi năm sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào số chỉ tiêu, số người đăng ký, phổ điểm,... bạn cứ tự tin đăng ký nhé. User1: mình nộp hồ sơ thành công User1: thì k cần gửi bản photo hay giấy tờ qua bưu điện nx đúng k ạ User2: Chào bạn, trường xét tuyển online nên không cần gửi bản cứng nhé. Khi nào nhập học sẽ có hướng dẫn nộp sau.
XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,848
User1: Dạ User1: . Dja trên web của trường viết để " nguyện vọng 1" thì cái này có phải bắt buộc ko ạ. Hay chỉ khuyến khích thuii ạ User2: Chào bạn, cái này tùy thuộc vào nguyện vọng của bạn. Nếu bạn chắc chắn học ngành trúng tuyển thì để nguyện vọng 1 nhé User1: Dạ thế e để ngành này nguyện vọng 2 cũg đc ạ. Tại e cũng muốn vào 1 ngành nữa của trường mk bằng thpt ạ User2: Đúng rồi bạn nhé. User1: Dạ quên cập nhật số báo danh thì có sao ko ạ User2: Bạn có thể cập nhật qua link phản hồi ý kiến của phần cuối thông báo kết quả tuyển sinh bạn nhé User1: Dạ User1: E đã trúng tuyển vào trường bằng pt đgnl thì bao giờ xác nhận nhập học trên hệ thống của trường ạ User2: Chào bạn, thông báo nhập học trường sẽ công bố trong thời gian tới. Bạn vui lòng theo dõi page để cập nhật thông tin mới nhất nhé. User1: Những giấy tờ cần chuẩn bị có cần phải cho vào tập hồ sơ ko ạ User2: Khi đi nhập học các bạn sẽ được phát vỏ hồ sơ nhé! User1: . Dạ cái này có phải đki tài khoản luôn ko ạ User2: Nhà trường đã cấp tài khoản cho bạn như trên ảnh có đề cập rồi nhé!
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,849
User1: Trường năm nay xét tuyển như nào ạ User2: Chào bạn, bạn có thể tham khảo dự kiến tuyển sinh đại học năm nay. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-du-kien/
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,850
User1: Chào admin User1: Rất mong admin chia sẻ điểm tuyển sinh theo hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT 2023 và những năm trước đây cho mình với ạ User2: Xin chào quý phụ huynh, phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường năm 2023 tại đây nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,851
User1: ad ơi cho e hỏi chút về ptxt của trường đc k ạ User2: Chào bạn. Bạn muốn được tư vấn điều gì về tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN? User1: e thấy phương thức xét tuyển bằng điểm đgnl của trường có cộng điểm ưu tiên. cho e hỏi là điểm ưu tiên ấy thì đc cộng như nào ạ User2: Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng sẽ theo quy định của Bộ GD&ĐT bạn nhé. Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ User1: đây là tính theo điểm thpt ạ User2: Thang điểm đánh giá năng lực cũng sẽ cộng điểm ưu tiên theo quy định này bạn nhé. User1: bây h e đc 0.75đ kv với 2đ dân tộc mà điểm xét tuyển theo đgnl của e dưới 22.5 thì đc cộng 2.75 pk ạ User2: Đúng rồi bạn nhé. User1: e cảm ơn ạ🥰. ad ơi tất cả các ngành của trg đều yêu cầu điểm t.a trên 6 hay chỉ một số ngành thôi ạ🥲 User2: Chào bạn, việc cần điểm tiếng Anh trên 6 đã không còn từ năm 2023 rồi nhé. Không biết bạn thấy thông tin này ở đâu có thể cho admin biết để điều chỉnh tránh gây hoang mang không? User1: e nghe ngta kể thế🥹 User2: Vậy bạn cứ yên tâm nhé vì việc cần có điểm tiếng Anh trên mức nào đó đã không còn sử dụng nữa. User1: ad ơi trường có đào tạo ngành công nghệ bán dẫn ko ạ User2: Chào bạn, trường đào tạo các ngành có định hướng về vi mạch bán dẫn mà bạn có thể tham khảo như: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật máy tính. User1: ad ơi cho e hỏi xíu về điểm ưu tiên ạ theo e tìm hiểu trên các trang mạng thì dân tộc kv 1 đc cộng 2đ nhưng lúc e đk trên giấy thì chỉ ghi là đc cộng 0.5 thôi là s ạ:((( User2: Chào bạn, bạn đăng ký trên giấy nào nhỉ? User1: giấy đk tốt nghiệp thpt ạ. User2: Tờ phiếu này không phải của phía trường cấp nên bạn xác nhận lại với trường THPT nơi bạn theo học nhé. User1: vậy đk vô trg thì e dân tộc kv1 đc cộng bnh điểm ạ User2: Bạn tham khảo nhé: https://tuyensinhso.vn/tin-moi/cap-nhat-thong-tin-ve-doi-tuong-uu-tien-diem-uu-tien-khu-vuc-tuyen-sinh-dai-hoc-tu-nam-2023-c62898.html . 😢Việt Phạm User1: . wed bị lỗi r ạ:(( User2: Chào bạn, đây không phải web của trường nhé.. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/. Mình gửi bạn web xét tuyển của trường. User1: ad ơi e đc cộng điểm ưu tiên dân tộc r có đc cộng điểm ưu tiên vùng nữa ko ạ User2: Chào bạn, được bạn nhé. User1: ad ơi bao h thì trường công bố điểm chuẩn thpt ạ User2: Chào bạn, sau khi kết thúc lọc ảo trên cổng Bộ bạn nhé. User1: ad ơi trường cóa test tiếng anh đầu vào ko ạ:))) User2: Chào bạn, trường không có test tiếng anh đầu vào nhé User1: ad ơi e có bằng tiếng nhật n3 r thì học xong có phải thi ngoại ngữ đầu ra để ra trường k ạ:)) User2: Chào bạn, tùy ngành trong trường sẽ có chuẩn đầu ra khác nhau. Bạn muốn hỏi về chuẩn đầu ra của ngành đào tạo nào? User1: ngành kỹ thuật cơ điện tử ạ User2: Với ngành học này chuẩn đầu ra tiếng Anh sẽ là B2 nhé. User1: có ngành nào chuẩn đầu ra là tiếng nhật ko ạ:>> User2: Bạn có thể tham khảo ngành học CN1 sẽ có định hướng về thị trường Nhật Bản nhé. User1: ad ơi tân sinh viên thì thường bao h sẽ nhập học ạ User2: Chào bạn, hiện tại chưa có thông báo về thời gian nhập học nhé User1: thông tin này chuẩn ko ạ. uet có thi đầu vào á ad:(( User2: Chào bạn, trường không thi tiếng Anh đầu vào nhé. User1: ad ơi khi nào thì mở đk ở ktx ạ User2: Chào em, việc đăng ký ktx nhà trường sẽ thông báo khi nhập học nhé User1: Ad ơi 24/8 là nhập học trực tuyến hay lên trường ạ User2: Nhập học trực tiếp tại trường bạn nhé!. Hồ sơ cần chuẩn bị đã có thông báo tại web trường. User1: ad ơi cho e xin link đk ktx cơ sở ở hòa lạc với ạ User2: KTX HL nhà trường sẽ sắp xếp cho các bạn đủ chỗ và có thông báo sau nhé! User1: e nghe có thông tin 100% sv năm nhất học tại hòa lạc ở ktx pk ạ User2: Đúng bạn nhé, nhà trường đã đề cập tại hướng dẫn nhập học trên web rồi nhé! User1: ngành vật lí kỹ thuật là bằng cử nhân nhưng e có đc học đến kỹ sư ko ạ
XT khác, Hồ sơ và quy trình, ĐBCL
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,852
User1: e học uet thì dc ở ktx nào ạ User2: - Bạn theo dõi page của KTX NN để nhận thông báo từ BQL nhé: https://www.facebook.com/KTXNN - Nếu bạn muốn đăng ký KTX MD thì chuẩn bị các giấy tờ theo hướng dẫn để nộp vào hôm nhập học hoặc đến trực tiếp BQL để đăng ký trước nhé! https://drive.google.com/drive/folders/1JT31ulYEsWZLusMiJgkKx7iOwkY_6-fu https://www.facebook.com/KTXNN
ĐBCL, Thông tin nhập học
Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,853
User1: anh/chị ơi cho em hỏi mình chưa có số báo danh thi THPT thì nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến mình cứ nộp trước rồi đợi có số báo danh mới cập nhật phải không ạ User1: với cả mình có cần phải nộp hồ sơ bản cứng không ạ? em dùng phương thức xét tuyển bằng kết quả hsa User2: Chào bạn, được bạn nhé, hạn bổ sung SBD sẽ là 20/06 nhé. User1: em cảm ơn ạ. à anh/chị ơi em hỏi thêm câu nữa là khi mình đã nộp hồ sơ rồi và muốn thêm số báo danh thì mình chọn mục "yêu cầu cho sửa hồ sơ" đúng không ạ. User2: Đúng bạn nhé. User1: Admin ơi tra cứu kết quả xét tuyển ở đâu ạ User1: .. admin ơi tra cứu kết quả xét tuyển ở đâu ạ User2: Chào bạn, bạn sẽ tra cứu kết quả tại đây nhé : https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/. Mục tra cứu
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,854
User1: trường ơi,cho mình hỏi trường gửi giấy báo trúng tuyển qua email hay sms vậy nhỉ User2: Bạn nhận giấy báo trúng tuyển trực tiếp tại trường nhé! User1: mình chưa nhận được email thông báo nhập học để có mã sinh viên. số cccd của mình:010206005232 User2: Trường không gửi email bạn nhé. Bạn có thể tra cứu MSSV tại trang Kết quả tuyển sinh trong mục Ghi chú nhé User1: . cho mình hỏi mục tài khoản ngân hàng và số tài khoản ngân hàng điền như thế nào. . lớp xem ở đâu vậy ạ
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,855
User1: em chào page ạ cho em hỏi đường mình có xét tuyển bằng phương thức xét học bạ không ạ User1: nếu không thì cho em học phương thức thuyển sinh của trường là như thế nào ạ User2: Chào bạn, nhà trường không có phương thức xét học bạ nha. 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level). User1: Vậy chỉ tiêu xét tuyển điểm thi THPT là bao nhiêu ạ User2: Phần này tùy theo từng ngành học bạn nhé. Bạn có thể tham khảo đề án tuyển sinh 2023 tại đây : https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ . User1: Em chào page ạ User1: Em đang ký cn3 em ở vùng 2 thì có được cộng điểm không ạ. Em được 25,15 ạ. 😢😢😢 User2: Quy tắc cộng điểm UT sử dụng chung theo quy định của Bộ bạn nhé! User1: xem ở đâu ạ. em ở khu vực 2 ạ User2: Khu vực 2 được cộng tối đa 0.25 bạn nhé nhưng khi tính vào điểm thì theo công thức giảm dần theo quy định của Bộ bạn nhé
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,856
User1: em muốn tư vấn tuyển sinh ạ User2: Chào bạn, bạn muốn tư vấn về điều gì?. Tin nhắn gửi từ https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tu-van-tuyen-sinh/tu-van-truc-tuyen/ User1: tư vấn tuyển sinh về tgian mở hồ sơ và điểm các ngành theo hệ chính quy ạ User2: Trường dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển sau khi nghỉ lễ bạn nhé.. Về điểm chuẩn bạn có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 theo link sau: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ User1: Xét theo điểm của sở thì có phải nộp hồ sơ trg trước không ạ User2: Bạn muốn xét bằng điểm thi gì?
null
null
2,857
User1: Em muốn hỏi phương thức xét tuyển trường mình ạ User2: Chào bạn, hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà bạn có thể tham khảo: 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501). 2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100): . 3. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401). 4. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK ; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408). 5. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409). User1: Ngành công nghệ thông tin có xét khối c ko ạ User2: Trường không xét khối C bạn nhé.
Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,858
User1: Em chào anh/chị ạ. Anh/chị cho em hỏi là trường mình tính điểm Ưt (đt, kv) trong xét tuyển bằng dgnl như nào vậy ạ User1: Với lại khi đăng kí xét tuyển trường mình bằng điểm dgnl có bị một số yêu cầu về học bạ( như điểm trung bình, học lực, hạnh kiểm) ko ạ, tại em nghe là trường có yêu cầu là điểm tb tiếng anh 5 kì đầu cấp 3 phải trên 7 mới dc xét tuyển User2: Chào bạn, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng khi xét tuyển ĐGNL sẽ như điểm ưu tiên theo quy định của Bộ nhé User1: Vâng ạ User2: . Ngoài ra năm 2023 sẽ bổ sung thêm về điểm cộng khi xét tuyển nhé. Xét tuyển bằng điểm ĐGNL sẽ không có yêu cầu về học bạ bạn nhé User1: Dạ vâng ạ. Anh/chị cho em hỏi khi đăng kí thi dgnl thì nó có hỏi điểm trung bình các học kì nhưng mà điểm học kì 2 chưa có thì phải sử lý thế nào ạ User2: Chào bạn, nếu bạn đang hỏi về kỳ thi ĐGNL thì nếu chưa có điểm học kỳ 2 bạn vẫn có thể đăng ký thi được nhé. User1: Anh/chị ơi cho em hỏi, nếu mình đăng kí xét tuyển bằng dgnl thì điểm vùng miền của mình có bị giảm dần(điểm càng cao cộng càng ít) ko ạ. Ngoài điểm khu vực có được cộng thêm điểm của các giải tỉnh ko ạ User2: Chào bạn, với giải HSG cấp tỉnh bạn có thể xét phương thức ưu tiên xét tuyển nhé.. Điều kiện cho phương thức này là bạn cần có điểm trung bình học tập THPT >= 8.5, học lực giỏi hạnh kiểm tốt trong 3 năm. Điểm thi THPT của bạn phải vượt qua điểm sàn và sau đó nhà trường sẽ xét giải của bạn theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu nhé. User1: Thế nếu xét dgnl thì ko đc cộng thêm dk ạ User2: ĐGNL sẽ là phương thức riêng, chỉ cộng điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) thôi bạn nhé. User1: Vâng. Anh/chị cho em hỏi em dự định xét tuyển vào uet bằng điểm thi dgnl thì có cần điền vào mục đối tượng 1234 này ko ạ, nếu điền thì có bất lợi/ưu thế gì ko ạ User2: Chào bạn, nếu bạn xét theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thì mới cần điền ở mục này nhé.
XTT & ƯTXT, XT khác, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,859
User1: Chị ơi e muốn xét học bạ ạ User2: Chào bạn, trường không có phương thức xét tuyển học bạ bạn nhé User1: V xét bằng những phương thứ nào ạ User2: Hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà bạn có thể tham khảo: 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level). User1: Mà trường mk có ngành cơ điện tử k ạ User2: Trường có đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử nhé. User1: có thể cho e xem điểm của các ngành kĩ thuật đc k ạ User2: Bạn có thể tham khảo điểm trong trang này nhé. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ User1: a ơi về ngành kĩ thuật cơ điện tử vs kĩ thuật robot khác nhau chỗ nào ạ. a tư vấn cho e vs ạ User2: Chào bạn, ngành Kỹ thuật robot thì sẽ tập trung vào cơ khí, lập trình điều khiển, xử lý tín hiệu, thiết kế hệ thống và các kỹ năng để giải quyết các vấn đề liên quan đến Robot. Đây là ngành được cấp bằng Kỹ sư. Ngành Kỹ thuật cơ điện tử thì sẽ tập trung vào thiết kế, đo lường và điều khiển Hệ thống cơ điện tử, chế tạo thiết bị cơ điện tử bao gồm cả máy móc, trang thiết bị,... Đây là ngành theo định mức kinh tế kỹ thuật User1: Năm nay trg xét điểm thi thpt chiếm bn % v ạ. Mk muốn xét bằng hình thức này ạ. Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa thì sao ạ User2: Bạn sẽ chờ đề án tuyển sinh để biết thêm chi tiết nhé. User1: Vâng ạ. Chắc tầm tháng 7 ms đăng ký NV hả chị User2: Đối với các hình thức xét tuyển thì theo như năm học 2023, nhà trường sẽ tổ chức đăng kí nguyện vọng xét tuyển vào tháng 6. Còn với hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG thì thí sinh sẽ đăng kí vào tháng 7 trên cổng của Bộ bạn nhé.. Hiện tại chưa có đề án nên chưa có mốc thời gian cụ thể nhưng bạn có thể tham khảo thời gian của năm học trước nha. User1: Vâng ạ User2: Lời nhắc: Bạn đã trả lời Tiến chưa? Họ đang chờ bạn đấy.
Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,860
User1: Trường cho em hỏi là bên trường có tuyển sinh văn bằng 2 cho ngành hệ thống thông tin k ạ? User2: Chào bạn, trường không có hệ văn bằng 2 nhé.
Hồ sơ và quy trình, Chương trình học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,861
User1: ad ơi lúc dky e nhập sbd thành mã định danh trên csdl User1: bayh có cách nào chỉnh sửa ko ạ :(( User2: Chào bạn, nhà trường sẽ thông báo hướng dẫn bổ sung và sửa SBD đến bạn qua email sau nhé. Bạn nhớ check mail thường xuyên nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,862
User1: Trường ơi! Cho em hỏi về tuyển sinh với ạ User2: User1: Dạ em muốn tư vấn về tuyển sinh bằng điểm dgnl ạ User1: Bắt đầu từ khi nào là apply hồ sơ xét tuyển ạ User2: Chào bạn, trường đã mở cổng đăng ký, bạn tham khảo thông tin nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/thong-bao-xet-tuyen-thang-uu-tien-xet-tuyen-xet-tuyen-theo-ket-qua-thi-dgnl-va-xet-tuyen-bang-chung-chi-quoc-te-vao-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024-truong-dai-hoc-cong-nghe-dhqghn/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/thong-bao-xet-tuyen-thang-uu-tien-xet-tuyen-xet-tuyen-theo-ket-qua-thi-dgnl-va-xet-tuyen-bang-chung-chi-quoc-te-vao-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024-truong-dai-hoc-cong-nghe-dhqghn/
XT khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ
2,863
User1: Thầy ơi e hỏi với trường mình có ngành nào xét tổ hợp C01 không ạ User2: Chào bạn, trường chỉ xét các khối A00, A01, D01 và có một số ngành xét B00 thôi bạn nhé
XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,864
User1: hi User1: Cho e hỏi là trường mình bh công bố điểm vậy ạ User2: Chào em, dự kiến chiều tối ngày 17 sẽ công bố nhé. User1: Vâng ạ. cho e hỏi là: cái giấy chứng nhận kq thi thì mình nộp luôn bản chính đko ạ User2: Nộp bản sao công chứng bạn nhé!. Bạn lên web trường có hướng dẫn nộp minh chứng xét tuyển và hướng dẫn nhập học nhé
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,865
User1: Em chào anh, chào chị ạ User1: Chúc mừng năm mới anh chị, anh chị ơi cho e hỏi trường mình có nhận xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp từ 2017 không ạ User2: Chào bạn, hiện tại trừ hình thức Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thì các phương thức xét tuyển khác của nhà trường không có yêu cầu về năm tốt nghiệp, nên bạn hoàn toàn có thể tham gia xét tuyển nhé
XTT & ƯTXT
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1
2,866
User2: Minh Ducc đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid023SosEsa7q9ec3Bhgc1zkqxk57GZUigZbQwejsAAkbH9fBxjLxsErnUM6zs7MP28dl ) User1: Cho em hỏi là User1: Phương thức 409 của trường mình ấy ạ. . Là hạn đến bao h ạ User2: Chào bạn, hiện đã hết thời gian xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh với 2 môn Toán Lý rồi bạn nhé User1: Vâng ạ
null
null
2,867
User2: Chào bạn. Bạn muốn được tư vấn điều gì về tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN? User1: cho mik hỏi là đợt xét tuyển vừa r mik có lỡ mất thì liệu có đợt 2 ko ạ User2: Chào bạn, trường không có kế hoạch mở đợt 2 bạn nhé. User1: mik có chứng chỉ ta thì sau có dc xét kết hợp vs kết quả thi tn ko ạ User2: Nếu bạn đã đăng ký chứng chỉ trên cổng Bộ thì sẽ được quy đổi để xét với các đối tượng dùng điểm THPTQG khác nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,868
User1: Ac giúp e với ạ User1: E muốn học ngành CN 9 ạ. E dùng phương thức điểm thi TNTHPT 2024 , D01 ạ. E có thấy là nếu là điểm khối D01 thì điểm môn Toán ×2 và Anh ×2 , Không biết là năm ngoái ( 2023 ) điểm chuẩn CN 9 D01 lấy bao nhiêu điểm thế ạ User2: Chào bạn, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường năm 2023 tại đây nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ User1: E cảm ơn ạ
XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,869
User2: Trần Hà đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid0FHsx5qNCtRCtAPXN4HgGwhwCGcqtTcnwuveZpsDdYwL9PajkX3SP9EXjYm1nYhJal ) User1: Cô là phụ huynh ,có con đỗ vào trường mình ,cho cô hỏi ,giấy nhận nhập học ,nhờ người khác lấy có đc ko vậy ? User2: Giấy báo trúng tuyển có thể nhờ người thân lấy được nhé phụ huynh, chỉ cần có ảnh báo trúng tuyển tại web trường hoặc số CCCD của sinh viên nhé!
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,870
User1: Năm nay trường còn tuyển sinh ngành CN16 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản không ạ User2: Chào bạn, CN16 năm nay sẽ trở thành 1 định hướng của CN1 nhé. User1: Dạ vâng ạ. Trường cho em hỏi là bắt đầu từ ngày 4/9 sinh viên học tập tại trường ạ User2: Chào em, tùy vào các ngành mà sẽ có ngày nhập học khác nhau vì một số ngành sẽ đi học quân sự trước, không biết em học ngành nào nhỉ User1: Em học kỹ thuật máy tính ạ. Em thấy thông báo 24/8 đến trường nhập học và 4/9 sinh viên k69 bắt đầu học tập ạ User2: . CN2 bắt đầu học QP từ 4/9 bạn nhé
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học, Chương trình học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành). Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,871
User1: Em chào trường ạ User1: Em đăng kí XTT bằng phương thức DGNL ở phần minh chứng em đã chụp “ giấy chứng nhận DGNL” và gửi lên. Như vậy có đúng không ạ User2: Chào bạn, ý bạn là phương thức ưu tiên xét tuyển với kết quả ĐGNL đúng không nhỉ? User1: Dạ đúng r ạ User2: Vậy phần minh chứng của ĐGNL cần bao minh chứng về học lực hạnh kiểm nữa bạn nhé. User1: Ad oi năm ngoái khoảng tháng mấy thì có thông báo đỗ xét tuyển sớm ạ User2: Chào bạn, thông thường sẽ khoảng tháng 7 sẽ có kết quả xét tuyển sớm nhé. User1: .. Nếu em đỗ xét tuyển sớm . Rồi em lại đăng kí 1 nguyện vọng khác của bộ giáo dục . Thì sao ạ? User2: Chào bạn, không có vấn đề gì bạn nhé. Kết quả trúng tuyển sẽ được trường upload lên trang web của bộ. Vậy nên nếu các nguyện vọng khác bên trên không trúng tuyển thì xét đến nguyện vọng này bạn vẫn đỗ nhé
XT khác, Hồ sơ và quy trình
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,872
User1: Add ơi User1: https://vnexpress.net/dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi-tang-chi-tieu-4695396.html Năm 2024, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) tuyển 1.050 sinh viên, tăng 100 so với năm nay. https://vnexpress.net/dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi-tang-chi-tieu-4695396.html. Add cho em hỏi là năm nay trường mình mở phương thức xét tuyển kết hợp phỏng vấn ạ User2: Chào bạn, trường không có phương thức xét tuyển này nhé User1: Em chào add ạ User1: Ad ơi em muốn nhờ ad review về ngành trí tuệ nhân tạo của trường mình ạ. Em cảm ơn ad ạ User2: Bạn tham khảo bài viết này nhé User1: dạ em cảm ơn ad nhiều ạ
null
null
2,873
User1: Chào bạn User2: Chào bạn. Bạn muốn được tư vấn điều gì về tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN? User1: Mình muốn tìm hiểu về phương án tuyển sinh ngành thiết kế đồ hoạ năm 2024 của trường mình. Bạn gửi thông tin giúp mình dc ko?. Và một câu hỏi nữa là cháu nhà mình định tham gia thi đánh giá NL của ĐHQG HCM, liệu kq này có đc trường mình công nhận ko? User2: Hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà phụ huynh có thể tham khảo: 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level).. Nhà trường không xét kết quả ĐGNL của ĐHQG HCM phụ huynh nhé. User1: Gia đình xin cảm ơn Quý Trường đã tư vấn. Mình hỏi thêm ạ, đợt mở đăng kí thi đánh giá năng lực đợt 1 của trường mình có còn suất nào không ạ? Nếu còn là ở tỉnh nào và còn đăng kí được không ạ? User2: Đợt đăng kí ĐGNL đợt 1 của Trung tâm khảo thí đã đóng từ ngày 20/3 phụ huynh nhé.. Thông tin về các đợt đang mở đăng kí ở thời điểm hiện tại phụ huynh có thể xem tại đây: https://hsa.edu.vn/lich-thi/lich-thi-hsa . User1: Mình cảm ơn ạ!. Chào bạn User1: Mình xin công thức quy đổi điểm thi đánh giá năng lực sang điểm xét tuyển vào ngành trí thuệ nhân tạo của Trường mình ạ User2: . Chào bạn, bạn tham khảo cách tính điểm theo phương thức ĐGNL nhé. . Mình gửi bạn điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 để bạn tham khảo nhé User1: Cảm ơn đã tư vấn ạ! User2: Lời nhắc: Bạn đã trả lời Moon chưa? Họ đang chờ bạn đấy. User1: Xin chào Anh Chị User1: Anh Chị cho mình hỏi thêm chút. Con mình định thi khối A1 Toán Lý Anh. Con có điểm IETLS và sau này muốn quy đổi. Tuy nhiên trong kì thi tốt nghiệp , con vẫn đăng kí môn Tiếng Anh.. Trường hợp này sau này có dùng dc điểm IETLS để quy đổi hay không. Nhờ Quý Trường giải đáp giúp tôi ạ. Xin cảm ơn! User2: Chào quý phụ huynh, việc quy đổi chứng chỉ Ielts sẽ nằm trong phương thức riêng của nhà trường là IELTS + THPTQG, các phương thức là độc lập với nhau nên nếu bạn muốn xét thêm bằng điểm thi THPTQG với khối A1 thì không thể dùng ielts để thay thế môn tiếng anh nhé. User1: Thực tế là nhà mình muốn dùng phương thức xét tuyển ietls và điểm thi 2 môn Toán Lý tốt nghiệp. Nhưng con lại trót vẫn đăng kí thi tốt nghiệp cả môn tiếng Anh User2: Việc đăng ký thêm thi tốt nghiệp tiếng anh sẽ giúp mình có nhiều cơ hội hơn do có thể xét tuyển bằng cả 2 phương thức ielts + THPTQG và điểm thi THPTQG. User1: Ah vâng thế tốt rồi, mình cảm ơn ạ. Là do có trường khác họ nói nếu đã đăng kí thi tốt nghiệp Tiếng Anh rồi thì ko dc dùng IETLS để xét tuyển nữa làm mình băn khoăn. Nên mới hỏi lại cho chắc ạ. Cảm ơn Quý Trường. https://www.facebook.com/UET.VNUH https://www.facebook.com/UET.VNUH User1: Xin hỏi quý trường fanpage kia có phải fanpage chính thức của trường mình ko ạ ? User2: Chào bạn, đúng bạn nhé. User1: Mình hỏi thêm chút, đối với TH xét tuyển nhanh IELTS + Toán, Lý (khối A1) thì học sinh có phải làm thao tác gì nữa không, hay cứ chờ đến khi công bố điểm thi tốt nghiệp ạ? User2: Chào bạn, các hoạt động sau sẽ được thông báo trên page tuyển sinh nên bạn chờ thông tin cập nhật tại page nhé User1: . Cảm ơn bạn!
XT kết hợp, XT khác, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,874
User1: Page cho e hỏi là năm nay có xét học bạ k ạ User2: Chào bạn, trường không có quy chế xét tuyển theo học bạ bạn nhé User1: Tư vấn cho e về phương thức xét tuyển theo điểm tốt nghiệp THPT vs ạ User2: Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm THPT, trường chủ yếu xét tuyển bằng điểm của khối A00, A01 và D01. Riêng ngành công nghệ nông nghiệp có xét khối B00.
XT THPT QG, Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,875
User1: trường còn nhận xét tuyển điểm thi qgia THPT ko ạ User2: Chào bạn, phương thức xét điểm thi THPTQG bạn sẽ đăng ký theo lịch của Bộ nhé
XT kết hợp, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,876
User1: Xin chào các thầy cô User1: Mình là phụ huynh muốn hỏi mã ngành CN3 năm nay có chỉ tiêu sét tuyển hay không?. Khi nào trường mình mở cổng đăng ký User2: Xin chào quý phụ huynh, hiện tại trường chưa mở cổng đăng ký xét tuyển. Phụ huynh theo dõi page để cập nhật thông tin. Việc đăng ký xét tuyển là trực tuyến và khá dễ dàng, nhà trường cũng sẽ thông tin rộng rãi nên phụ huynh không cần lo lắng nhé.. Phụ huynh tham khảo chỉ tiêu nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-du-kien/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-du-kien/ User1: Mấy hôm nay mình gọi vào hai số trên mà không có ai nhấc máy User2: Nguyễn Văn Tung đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/story.php?story_fbid=pfbid02ZoankS6hUWx1aP5ULvnrShCL8xCvPefihzb7rZJCoXozv1QVaPTPheJQ4cZpNmHdl&id=100067030188993 ) User1: Xin chào các thầy cô. Mình là phụ huynh muốn hỏi về quy chế tuyển sinh ngành vật lý kỹ thuật như thế nào User2: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2024/05/Signed.Signed.Signed.QHI_De-an-TS-ĐHCQ-năm-2024.pdf?fbclid=IwAR1c37DwhwTd0m5DesVgWeLwaa6g6SjoGBXGvtqQ05RyMRBi2MjVnGaZJWU. Phụ huynh tham khảo đề án tuyển sinh 2024
XTT & ƯTXT, ĐBCL
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,877
User1: Cho e hỏi trường mình còn xét học bạ nữa không ạ User2: Chào bạn, trường không xét học bạ bạn nhé
Không XT
null
2,878
User1: trường ơi cho mình hỏi chút về học phí của ngành công nghệ kỹ thuật xd được k ạ User2: . Chào bạn, bạn tham khảo nhé.
Chương trình học
Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,879
User1: Trường ơi User1: Cho em hỏi. Trường mình có lịch nhập học trực tiếp không ạ User2: Chào bạn, Lịch nhập học trực tiếp sẽ là 24 bạn nhé User1: Nếu hôm đấy em có việc thì em có thể nhờ ng nhà đi hộ được không ạ. Trường ơi cho em hỏi với User2: SV liên hệ qua số hotline: 0886241976 và trình bày lý do để nhà trường hỗ trợ nhập học nhé User1: Dạ vâng ạ User2: Bạn có thể nhờ người thân đi nhập học hộ được nhé!! User1: Dạ vâng ạ em cảm ơn ạ. Em chuẩn bị hồ sơ như đc thông báo là được đúng không ạ User2: Đúng rồi bạn nhé! User1: Em cảm ơn ạ
null
null
2,880
User1: Bên mình có hệ vừa học vừa làm ko a User2: Chào bạn, trường không có hệ vừa học vừa làm nhé.
Chương trình học
Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,881
User1: Cho em hỏi là kết quả xét tuyển kết hợp bằng ielts bao h có vậy ạ ? User2: Chào bạn, kết quả xét tuyển kết hợp sẽ cùng đợt công bố điểm chuẩn THPT. User1: Cho em hỏi sao hiện giờ vẫn ko kết quả xét tuyển kết hợp vậy ạ ? User2: Chào bạn, hiện nhà trường đang lấy dữ liệu điểm của các bạn trên hệ thống của Bộ, dự kiến vài ngày nữa sẽ được công bố bạn nhé
null
null
2,882
User1: em có 7.5 IELTS và đăng ký quy đổi. Vậy em muốn vào UET thì em còn phải thi THPTQG môn tiếng anh không ạ ? User2: Chào bạn, bạn đăng ký xét tuyển phương thức kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh và điểm thi THPT 2 môn Toán, Lý đúng không? User1: Vâng User2: Bạn có thể đăng ký miễn thi tiếng anh THPTQG nhé. User1: Vậy em không cần dự thi THPTQG môn anh đúng không ạ ? User2: Đúng bạn nhé.
XT kết hợp, XT THPT QG, XT khác, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,883
User1: Cho e hỏi để xét vào trường ngoài đủ điểm thpt qg thì cần tiêu chí phụ j ko ạ User2: Chào bạn, bạn cần đỗ tốt nghiệp nữa nhé. User1: Ký túc xá thì phòng bn ng thế ạ User2: Có nhiều loại phòng bạn nhé, 10ng, 8ng, 6ng, 3ng... User1: Trường có thi tiếng anh đầu vào vs cơ kỹ thuật ko ạ. Cho e hỏi vs ạ User2: Chào em, trường không thi tiếng anh đầu vào nhé
XT kết hợp, XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,884
User1: Alo ạ User1: AD cho em hỏi 1 chút. Em tốt nghiệp năm 2021. Hiện tại em muốn đăng ký tham gia kì thi đgnl của trường mình thì có đủ điều kiện ko ạ. Em có đọc trong quy chế thì đối tượng tham gia là trong 3 năm tính đến năm thi ạ User2: Chào bạn, kì thi ĐGNL sẽ do Trung tâm khảo thí ĐHQGHN tổ chức, mọi quy định, quy chế thi sẽ đều do Trung tâm khảo thí quyết định, vì vậy bạn có thể tham khảo bên Trung tâm nhé: https://hsa.edu.vn/trang-chu User1: Ad cho em hỏi trường minh có các anh chị bên ban tuyển sinh ko ạ. Do thỉnh thoảng em có 1 số thắc mắc về việc tuyển sinh mà ko biết tìm ai để hỏi ạ User2: Bạn có thể liên hệ với page để được giải đáp nhé. Bạn cũng có thể tham gia group Tư vấn tuyển sinh của nhà trường nhé: https://www.facebook.com/groups/uet.tvts User1: Ad ơi. Em muốn liên hệ với trung tâm khảo thí. Để nộp đơn xem xét nguyện vọng thi đgnl thì liên hệ bằng cách nào ạ. Em 2k3 năm nay muốn tham gia thi dgnl của trường mình ạ User2: Bạn có thể gửi email hoặc gọi tới số hotline có trong trang chủ của Trung tâm khảo thí nhé. https://hsa.edu.vn/trang-chu?fbclid=IwAR3h1ATwyQKR6Dmn9Rnw04PNJhTX9fOYAMWwTDq7H1rjrnMz114Vga_0boo Đợt thi 401 (ngày thi 23-24/3/2024) của kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) năm 2024 sẽ đóng đăng ký lúc 15h30 ngày 3/3/2024 để chuẩn bị dữ liệu cho ngày thi 23 -24/3/2024. Thí sinh thi đợt 401 sẽ KHÔNG THỂ chỉnh sửa thông tin về số điện thoại, .... https://hsa.edu.vn/trang-chu User1: Dạ. User1: AD cho em hỏi phần xác nhận của đơn vị ( cụ thể của em là đại học) thì sẽ xin xác nhận của ai ạ User2: Thông tin này bạn liên hệ với phòng Công tác sinh viên của đơn vị mình để có thêm thông tin nhé. User1: ad cho em xin thông tin liên hệ của phòng công tác sinh viên với ạ User2: . Chào bạn, mình xin gửi bạn thông tin của phòng Công tác sinh viên nhé.
XT khác, Hồ sơ và quy trình, ĐBCL
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,885
User1: một User1: Ad ơi cho em hỏi nếu quy đổi ielts theo phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100) thì vào link này ạ? https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/qlts/login Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/qlts/login. hay link này chỉ dành cho phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409) ạ? User2: Chào bạn, bạn đăng ký vào link đó nhé. User1: Cho em hỏi là mục nơi sinh phải ghi tên cơ sở y tế hay địa danh hành chính ạ? User2: Chào bạn, bạn ghi tỉnh nơi bạn sinh ra nhé. User1: Thí sinh tự do dùng ielts và điểm thpt để xét thì điền sbd là năm tốt nghiệp hay sbd trên giấy báo dự thi ạ User2: Chào bạn, bạn sử dụng số báo danh năm dự thi nhé.
XT kết hợp, XT THPT QG, Hồ sơ và quy trình
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,886
User1: Admin ơi trường có xét dgnl kết hợp ielts k ạ User2: Chào bạn, hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà bạn có thể tham khảo: 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level).. Trường có các phương thức trên và không xét kết hợp ĐGNL và IELTS bạn nhé. 😢Đỗ Tiến Đạt
XT khác, Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,887
User2: Hoàng Thị Hiền Lương’g đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid026vCg911r4KdoWLfgPBioLK2dWBixpmD5UXPbdbo91oA953uFcekk7CXNue9Sb1VTl ) User1: E muốn dki online ạ User2: Chào bạn, không biết bạn sử dụng phương thức xét tuyển nào ạ User1: E xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp ạ User2: Vậy bạn đăng ký trên web của BGD bạn nhé
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,888
User1: Trường cho em hỏi, em là tân sinh viên CN9, ở khu vực nông thôn Hà Nội thì có được thuê ktx của trường không ạ? User2: - Bạn theo dõi page của KTX NN để nhận thông báo từ BQL nhé: https://www.facebook.com/KTXNN - Nếu bạn muốn đăng ký KTX MD thì chuẩn bị các giấy tờ theo hướng dẫn để nộp vào hôm nhập học hoặc đến trực tiếp BQL để đăng ký trước nhé! https://drive.google.com/drive/folders/1JT31ulYEsWZLusMiJgkKx7iOwkY_6-fu https://www.facebook.com/KTXNN User1: Ad ơi sao bây giờ em vẫn chưa nhận được mail thông báo xác nhận nhập học vậy ạ? Các bạn em đều có mail báo về để thông báo và cách nhập học hết rồi ạ User2: Em check trong mục spam xem có không nhé, hoặc em xem hướng dẫn tại web trường nhé!. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tin-tuyen-sinh/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tin-tuyen-sinh/ User1: Em check kỹ rồi ạ. Không có mail ý thì có làm sao không ạ?. Và em muốn hỏi thêm 2 câu hỏi là: 1. Trường c3 của em đã trả sổ đoàn, thì em cứ thể gửi về cho nhà trường, hay phải xin dấu, chữ ký gì ở địa phương không ạ? 2. Địa phương em yêu cầu phải có giấy báo nhập học thì mới xin được giấy chuyển nvqs, mà 24/8 em mới có thể lấy được giấy thì có thể thiếu giấy chuyển nvqs rồi BỔ SUNG sau được không ạ? User2: Có thể trong quá trình gửi mail có một số vấn đề nhưng mail chỉ là nhắc nhở và thông báo các bạn về các thông tin liên quan có trong link trên bạn nhé User1: Dạ vâng ạ. Ad cho em hỏi thêm 2 vấn đề này ạ User2: Sổ đoàn nếu đã có dấu của trường thì em cứ nộp thẳng hôm nhập học nhé. Giấy NVQS thì em được bổ sung sau tại Phòng CTSV (P104-E3) trước ngày 10/09/2024 trong giờ hành chính. User1: Dạ vâng, em cảm ơn ad nhiều ạ
Hồ sơ và quy trình, ĐBCL, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,889
User1: xin chào. cho mik hỏi về thông tin TS của Nhà trường năm 2024 ak. Bạn nhà mik học chuyên Toán + giải kk toán 12 + ielts 6.0 bên trường có xét học bạ chuyên không ak User2: Xin chào quý phụ huynh, hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà phụ huynh có thể tham khảo: 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level).. Phụ huynh cho admin hỏi bạn nhà mình được giải Khuyến khích toán 12 cấp tỉnh/thành phố hay cấp Quốc gia? User1: Bạn nhà mik cấp tỉnh ạ. Bên UET của mik ko xét thẳng KK cấp tỉnh nhỉ User2: Trường không xét giải khuyến khích HSG cấp tỉnh phụ huynh nhé User1: PT 2 User2: Bạn nhà mình có thể Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG nhé User1: VD bạn nhà mik ielts 6.0 quy đổi điểm là 9.5 đk + môn Toán Lý thi THPT. PT 2 này có xét vào CNTT đk. Quy đổi điểm tính từ cao xuống thấp User2: Nhà trường xét phương thức này đối với tất cả chương trình đào tạo của trường nhé https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ 👍Nguyen Mai User1: Ielts 6.0 quy đổi 9.5 đk admin User2: . Phụ huynh tham khảo bảng quy đổi nhé
XT kết hợp, XT THPT QG, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,890
User1: EM chào anh chi a User1: Trường mình năm nay đã có Đề án tuyển sinh chưa ạ? Nếu chưa thì khoảng tháng mấy nhà trường công bố a User2: Chào bạn, dự kiến cuối tháng 4 trường sẽ công bố đề án tuyển sinh nhé. User1: vâg e cảm ơn a
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,891
User1: Ad ơi đã có kết quả xét tuyển chưa ạ ? User2: Chào bạn, hiện trường chưa có thời gian công bố kết quả cụ thể, bạn chờ thông tin trong thời gian tới nhé. User1: Cho e hỏi là có cần nộp bản cứng hồ sơ ko ạ ? User2: Bạn chỉ cần đăng ký online nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,892
User1: Xin chào Ban tuyển sinh ! User1: Cho Cô hỏi CCNN kết hợp với 2 môn thi THPT có phải nộp minh chứng riêng cho trường ko hay chỉ cần trên web Bộ GD là được. Nếu có nộp qua link nào . Xin phép được tư vấn ạ! User2: Chào quý phụ huynh, về việc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ, các bạn sẽ phải thực hiện đăng ký trên cổng của trường nhé. Về thời gian mở cổng thì phụ huynh chờ thông tin từ đề án tuyển sinh sẽ có trong thời gian tới nhé. User1: Cảm ơn Ban Tuyển sinh ạ !. Chào Ban Ts ạ User2: User1: Chào quý Trường ạ ! User2: Chào quý phụ huynh ạ !. Quý phụ huynh có gì thắc mắc về tuyển sinh phải không ạ User1: C hỏi về việc con nhà C đã nộp hồ sơ và có số báo danh . Nhưng do Sở gd Thái Nguyên có sự nhầm lẫn trong việc đánh tên thí sinh bị sai nên đã sửa lại và làm thứ tự số báo danh các cháu thay đổi User2: Nhà trường sẽ thông báo hướng dẫn bổ sung SBD đến bạn nhà mình qua email sau nhé. Quý phụ huynh nhắc bạn nhớ check mail thường xuyên nhé. User1: Hôm nay C bảo cháu sửa lại hồ sơ nhưng trong đó ghi hêta hạn sửa nên chiều nay C đã gọi đt cho Thày theo số di động mà Ban ts gửi ạ. Vâng . C cảm ơn Ban Ts ạ !. Chiều nay Thầy cũng có dặn là trường sẽ gửi link để cập nhật thôbg tin ạ !
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,893
User1: Ad ơi User1: Ad cho e hỏi xíu là năm đầu học ở hòa lạc là đc tặng laptop tính vào tiền học lun đk ah. Để e biết chuẩn bị đồ dùng học tập ah. . Chứ thấy mn đồn e cũng đắn đo User2: Nhà trường chưa chốt hình thức tặng laptop bạn nhé! Phải đợi thông báo sau User1: À e còn 1 câu hỏi nưca ạ. Giấy nhập học e nhờ ng nhà lên lấy hộ đc k ah. Nếu đc thì cần những gì ah User2: Có thể nhờ người nhà lên lấy giấy báo trúng tuyển, nhưng phải kèm theo minh chứng trúng tuyển và CCCD bạn nhé. User1: Ảnh cccd đc k ah User2: Được nhé User1: Chứng minh trúng tuyển là sao ạ. Ad oi. Có phải cái này k ah. User2: Đúng rồi bạn nhé!
Thông tin nhập học
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,894
User2: Phạm Hao đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid0kay2H4R3k9b1NRKGQaiPbvJGRGgv4hJs3jts1adnsLZ764cYCuKAcLNRkgpC2Tiwl ) User1: Cho mình hỏi các cháu bao giờ nhập hoc a User1: Cho mình hỏi học phí ngành công nghệ thông tin cn1 bao nhiêu 1 năm a User2: Xin chào quý phụ huynh, ngày 24/8 sẽ nhập học tại trường. Học phí của CN1 năm tới khoảng 40 triệu/năm nhé. 👍Phạm Hao User1: Cho mình hỏi các cháu nhập học có học luôn k ạ User2: Thời gian học nhà trường sẽ thông báo sau phụ huynh nhé.
ĐBCL, Thông tin nhập học, Chương trình học
Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành). Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,895
User1: Chào anh chị User1: Cho em hỏi điểm đánh giá năng lực đạt 100 điểm xét tuyển được những ngành nào của trường ạ User2: Chào bạn, bạn có thể đặt nguyện vọng vào tất cả các ngành nhé. Điểm trúng tuyển sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố nên không thể nói trước được. Năm nay nhà trường tăng chỉ tiêu nên bạn cứ tự tin đặt nguyện vọng nhé. User1: Cho mình xin điểm chuẩn năm 2023 của tất cả các ngành có xét đánh giá nl với User2: Bạn có thể tham khảo điểm 2023 qua đây nhé. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,896
User1: e chào admin ạ User1: e vừa mới đỗ vào ngành cn9 ( điện tử viễn thông ). e mới tìm được thông tin là nếu đầu vào có chứng chỉ tiếng anh. thì sẽ được bớt tín chỉ học ngoại ngữ b1 và b2. admin cho e hỏi là những yêu cầu về ngoại ngữ đó là như nào ạ. và trong vòng 30 ngày tính từ ngày nhập học là cần chứng chỉ tạm thời hay cần chứng chỉ vĩnh viễn ạ User2: Trong 30 ngày nhập học nếu bạn còn chứng chỉ ngoại ngữ vẫn còn thời hạn sd thì hãy nộp để được phủ điểm các học phần TA B1, B2 và được xét chuẩn đầu ra luôn nhé!. Được xét chuẩn đầu ra đồng nghĩa với việc bạn không cần thi lại chứng chỉ khi hết hạn nhé! User1: Admin cho e hỏi. Chứng chỉ APTIS có được công nhận miễn ngoại ngữ B1, B2 không ạ ?. Cho em hỏi nếu năm nhất em đã có bằng vstep B2 rồi thì khi ra trường em cần thi lại để đạt điều kiên đầu ra tiếng anh của trường ko ạ. Em cảm ơn ạ User2: Trường không nhận chứng chỉ APTIS bạn nhé. Trong thời gian học bạn chỉ cần nộp chứng chỉ vstep B2 là đủ điều kiện đầu ra không cần thi lại.. Nếu bạn có chứng chỉ từ VSTEP có thể nộp luôn trong vòng 30 ngày từ lúc nhập học để không cần học môn tiếng anh B1 nữa nhé User1: Vâng User2: Xin lỗi bạn nhé, admin vừa cập nhật lại thông tin. Chứng chỉ APTIS có được công nhận chuẩn đầu ra bạn nhé. . Đây bạn nhé
XT THPT QG, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác, Chương trình học
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,897
User1: E chào anh/chị, c ơi e muốn hỏi thêm về phương thức tuyển sinh, cụ thể là xét tuyển theo SAT í ạ. Kbiet là hình thức xét tuyển theo SAT thì khi muốn nộp hồ sơ thì sẽ nộp trực tiếp về trường hay sao ạ, và yêu cầu hồ sơ gồm những gì thế ạ? C cho e hỏi lại thời gian nhận hồ sơ là trong khoảng thgian nào với ạ User2: Chào bạn, với phương thức này thì nhà trường sẽ mở cổng xét tuyển trực tuyến bạn nhé. Sau khi nhà trường công bố đề án tuyển sinh chính thức thì nhà trường sẽ mở cổng xét tuyển bạn nhé. Thời gian và hồ sơ xét tuyển sẽ được nhà trường cung cấp cho các bạn trong thời gian tới, bạn hãy theo dõi để cập nhật thông tin sớm nhất nhé User1: dạ vâng e cảm ơn ạ User2: Lời nhắc: Bạn đã trả lời Linh chưa? Họ đang chờ bạn đấy.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,898
User1: cho em hỏi là. em học trường chuyên và có giải thì thuộc nhóm đối tương nào theo phương thức 1 ạ User2: Chào bạn, không biết bạn đạt giải mấy, môn gì và ở cuộc thi nào nhỉ? User1: Em đạt giải nhì môn tin cấp tỉnh ạ User2: Theo thông tin ở link sau thì bạn thuộc nhóm đối tượng 4 (1.4.1) nhé. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/uncategorized/du-kien-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-dhcq-nam-2024/ User1: cho em hỏi là User1: đối tương ưu tiên. cái ưu tiên xét tuyển là sao ạ User2: Chào bạn, bạn tham khảo các thông tin sau để hiểu rõ hơn về ưu tiên xét tuyển nhé.. . User1: ý em hỏi là trong cái đối tượng ưu tiên này. . thì em chọn là ko ưu tiên hay ưu tiên xét tuyển ạ User2: Đó là đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ nhé. User1: em đối tượng 4. à vâng ạ. Hồ sơ có phải gửi bản cứng ko ạ User2: Chào bạn, bạn chỉ cần đăng ký online nhé.
XTT & ƯTXT, Hồ sơ và quy trình
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,899
User1: Dạ page cho em hỏi năm nhất của nghành Kỹ Thuật Năng Lượng học ở cơ sỏ chính hay ở cơ sở Hoà Lạc vậy ạ User1: Dạ page cho em hỏi năm nhất của nghành Kỹ Thuật Năng Lượng học ở cơ sỏ chính hay ở cơ sở Hoà Lạc vậy ạ User2: Chào bạn, ngành học này sẽ học năm nhất tại Hòa Lạc nhé. User1: Em nghe nói là vào trường sẽ được tặng laptop hỗ trợ học tập, đối với nghành của em định đăng kí thì có được không ạ? User2: Học tập tại Hòa Lạc thì sẽ được hỗ trợ bạn nhé User1: Thế hết năm nhất ở Hoà Lạc về cơ sở cũ có thu hồi không ạ. Ội cái này em hỏi ngu quá, em xin lỗi ạ🥹 User2: Chào bạn, không bạn nhé User1: Dạ page cho em hỏi khi nào trường mở đăng kí KTX vậy ạ User2: Chào bạn, hiện vẫn chưa có thời gian cụ thể về việc mở đăng ký Kí túc xá. User1: Dạ page cho em hỏi trường mình có nhiều clb không ạ User2: User1: Page cho em hỏi năm nay điểm chuẩn của trường sẽ tăng dao động trong khoảng nào ạ? User2: Chào bạn, điểm chuẩn khó dự đoán vì liên quan nhiều yếu tố khác nhau. User1: Page cho em hỏi kí túc xá ở Hoà Lạc cách trường học xa không ạ? Tại em chưa có bằng lái nên đang phân vân không biết có nên đánh liều đem xe lên không nếu ktx xa trường quá ạ User2: Chào bạn, KTX sẽ gần giảng đường học tập bạn nhé. User1: Khi nào trường mở đăng ký KTX vậy ạ User2: - Bạn theo dõi page của KTX NN để nhận thông báo từ BQL nhé: https://www.facebook.com/KTXNN - Nếu bạn muốn đăng ký KTX MD thì chuẩn bị các giấy tờ theo hướng dẫn để nộp vào hôm nhập học hoặc đến trực tiếp BQL để đăng ký trước nhé! https://drive.google.com/drive/folders/1JT31ulYEsWZLusMiJgkKx7iOwkY_6-fu https://www.facebook.com/KTXNN User1: . Trường cho mình hỏi năm đầu mình học ở Hoà Lạc thì khi nhập học vẫn phải lên cơ sở chính trên Cầu Giấy hay nhập học ở Hoà Lạc ạ?. Với lại ngày 24 nhập học thì phải lên Hoà Lạc luôn ạ? Tại mình sợ mấy người từ tỉnh lên như mình lên rồi lại về không tiện ấy User2: Mình nhập học tại Xuân thủy bạn nhé User1: Mình năm đầu học tại Hoà Lạc vẫn phải lên Cầu Giấy để nhập học đúng k ạ User2: Đúng rồi bạn nhé User1: Cho mình hỏi là sơ yếu lý lịch mua ở ngoài hay in từ file của trường ra vậy ạ User2: https://drive.google.com/drive/folders/1JT31ulYEsWZLusMiJgkKx7iOwkY_6-fu https://drive.google.com/drive/folders/1JT31ulYEsWZLusMiJgkKx7iOwkY_6-fu. Bạn tải mẫu về và in ra viết tay nhé!
Hồ sơ và quy trình, ĐBCL, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,900
User1: Dạ cho em hỏi là có nhóm nhắn tin riêng của từng khoa không ạ User2: Có các box chat theo từng ngành dành cho các bạn K69 em nhé!. https://www.facebook.com/share/p/RgQV6xXX3tRei8sr/. Em xem tại bài viết trong group TVTS để cập nhật thông tin nhé
null
null
2,901
User1: Hi. Mình muốn hỏi kết quả xét tuyển thẳng đối với chứng chỉ quốc tế SAT và Ietls đối với ngành kỹ thuật năng lượng User2: Chào bạn, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường năm 2023 tại đây nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ User1: Mình thấy cột sat cũng ghi là hơn 20 điểm thì không biết tính như thế nào ạ User2: Đây là cách tính điểm xét tuyển theo điểm bạn nhé SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT (ĐT, KV) User1: Ah vâng ạ. Vậy nếu mình đỗ bằng phương thức tuyển thẳng rồi thì khi thi tốt nghiệp ptth có được lựa chọn tổ hợp khác để thi không ạ. Ví dụ ngành này tuyển a01;00 nhưng mình lại thi tốt nghiệp d07 thì có được ko ạ User2: Phương thức xét điểm SAT không phải phương thức xét tuyển thẳng, tuy nhiên khi thí sinh đã trúng tuyển sớm vào nhà trường thì chỉ cần tốt nghiệp bậc THPT (có thể tốt nghiệp với bất cứ tổ hợp xét tuyển nào) bạn nhé. User1: Ah vâng tks add ạ
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,902
User1: Em chào tổ tư vấn User2: User1: Điểm thpt của em khoảng 26.8, mà em rất muốn vào ngành cn10 của trường. Có các nào để với số điểm đấy em vào đc ko ad User2: Chào em, vì năm nay trường có tăng số lượng tuyển sinh nên vẫn hoàn toàn có thể đỗ vào ngành em nhé. Còn với CN16, em phải đỗ ngành CN1 thì vào năm học mới chia ra định hướng thị trường Nhật Bản nhé User1: Ad ơi, 26,8 có cần học thêm j để đỗ vào cntt, khmt, hay trí tue nhan tạo của tường ko ạ User2: Chào bạn , không cần đâu bạn nhé
Chương trình học
Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,903
User1: Ad ơi cho em hỏi User1: Em xét tuyển ưu tiên vậy phần số báo danh THPT chưa có thì phải thế nào ạ? User2: Chào bạn, phần này mình chờ SBD của Bộ Giáo dục rồi hoàn thiện sau cũng được bạn nhé User1: Vậy có thể nộp hồ sơ rồi nào có chỉnh sửa lại ạ. À cho em hỏi phần file học bà em ghép ảnh học bạ và ảnh chứng nhận giải vào 1 file thì có được không ạ hay phải đi scan file học bạ ạ. Ad ơi? User2: Chào bạn, bạn dùng app scan trên đt để chụp và ghép lại thành 1 file pdf nhé. User1: Ad ơi cho em hỏi phần học bạ chỉ cần chụp phần điểm hay cả nhận xét thông tin các thứ ạ. . Em chụp 4 cái này đủ ch ạ User2: Chào bạn, bạn chụp đầy đủ cả học bạ nhé. User1: Vâng nma em gửi file ngta k nhận file mới mà nhận file cũ thì sao ạ? User2: Bạn up file mới lên => ấn vào ghi nhận => ấn "Nhấn vào đây để xem file" và tải lại web nhé.. Nếu vẫn không được thì bạn thử thao tác trên trình duyệt khác xem nhé. User1: Vâng ạ. Ad ơi cho em hỏi User1: Em thấy 1 số bạn nói sbd lấy 6 số cuối cccd có đúng không ạ? User2: Chào bạn, bạn điền số báo danh trong kỳ thi THPTQG nhé. User1: Vậy ch có vẫn có thể nộp hồ sơ rồi sau ngày 10/6 có r sửa lại đk ạ User2: Bạn đợi có số báo danh rồi bổ sung sau nhé, nếu gần đến ngày đóng cổng thì bạn cứ nộp hồ sơ, hạn bổ sung số báo danh trước ngày 20/6. User1: Vâng ạ. Ad ơi em có sbd rồi bh làm thế nào để thêm số báo danh ạ? User2: Chào bạn, bạn thường xuyên check mail để xem hướng dẫn từ phía nhà trường nhé User1: Vậy g chưa thể bổ sung sbd ạ? User2: Đúng rồi nhé. User1: Vâng ạ. À thế là vẫn có thể bổ sung đk ạ em tưởng k có chỗ chỉnh sửa hồ sơ nx là k bổ sung sbd đc nữa User2: Đúng bạn nhé, vẫn sẽ bổ sung được SBD User1: Ad ơi User1: Cho em hỏi. Em đi sai sbd em ms tra cứu đậu cn15 vậy g còn sửa đc không ạ? User2: Chào bạn, bạn điền chi tiết thông tin vào link ý kiến, phản hồi về xét tuyển khi tra cứu nhé. User1: Điền xong rồi thì khi nào ms cập nhập lại sbd thế ạ? User2: Nhà trường sẽ cập nhật vào dữ liệu xét tuyển luôn nên bạn cứ yên tâm nhé. User1: Vậy sai số báo danh k sao đk ạ. Em lo quá User2: Chào bạn, bạn gửi phải hồi về SBD tại đây nhé: https://forms.gle/EbvYQj86hfdAytLn9 . User1: Link k vô đc ạ. Còn link khác không ạ? User2: Bạn bỏ dấu chấm phía sau link là được nhé. Kính gửi các bạn thí sinh. Ngày 25/06/2024 Trường Đại học Công nghệ công bố kết quả xét tuyển các nhóm Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định cơ chế đặc thù của Đ... https://forms.gle/EbvYQj86hfdAytLn9
Hồ sơ và quy trình, ĐBCL
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,904
User1: ad ơi cho em hỏi User1: nếu utxt bằng giải tỉnh thì khi nộp online em có thể chụp bản công chứng của giấy chứng nhận được k ạ User2: Chào bạn, được bạn nhé User1: chụp công chứng như này đã được chấp nhận chưa ạ. . tại em làm mất bản gốc giấy chứng nhận nên phải hỏi kĩ tí ạ🥹 User2: Được bạn nhé User1: ad ơi utxt trường mình có yêu cầu gửi hồ sơ bản cứng k ạ User2: Chào bạn, bạn chỉ cần đăng ký online nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,905
User1: Trường mình nhập học từ 24/8 ạ User1: Cái minh chứng xét tuyển là phải nộp trước 24/8 r nhập học hay nộp sau ạ. Và nếu mình ko đến nhập học được thì còn cách khác ko ạ User2: Minh chứng xét tuyển bạn có thể nộp từ 20/8 - 10/9 tại Phòng đào tạo. Nếu 24/8 bạn không đi nhập học được có thể nhờ người thân hoặc báo với phòng CTSV (P104 - E3) để được hỗ trợ bổ sung hồ sơ sau User1: . Thế cái phần này là sao ạ. Có nghĩa là em phải báo cho nhà trường hay sao ạ. ngày 24/8 em nhờ người thân đến nhập học có cần đưa gì k ạ User2: Bạn nhờ người thân mang theo ảnh minh chứng và cccd của bạn nhé !. Nghĩa là sau ngày 24 mà bạn k nhận giấy trúng tuyển và nhập học trường sẽ gửi giấy về cho bạn nhé
Thông tin nhập học
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,907
User1: Ad ơi e muốn hỏi 1 chút ạ User1: . E đăng kí tk mà nó cứ hiện dòng chữ đỏ này thì sao ạ User2: Chào bạn, hiện dòng chữ trên tức là tài khoản đã được đăng kí rồi nhé, bạn thử dùng quên mật khẩu để lấy lại tài khoản nhé User1: Sao e bấm đăng nhập rồi mà ko vào đc , chỗ mật khẩu và mã xác nhận cứ bắt phải nhập lại ạ ? User2: Chào bạn, bạn kiểm tra lại thông tin đã chính xác chưa nhé User1: Ở chỗ File học bạ có thể chụp ảnh đc ko ạ User2: Chào em, em chụp ảnh sau đó chuyển thành file dạng pdf nhé. User1: Nộp hồ sơ xong có phải chọn ngay ngành mình hc ko ạ User2: Em đăng ký các nguyện vọng và chờ kết quả xét tuyển nhé. User1: Thế sau ngày 10/6 thì hết hạn chọn ngành đko ạ. Đc chỉnh sửa ngành mình chọn / số thứ tự nguyện vọng ngành mình chọn đko ạ User2: Đúng rồi em nhé, sẽ được chỉnh sửa trước khi đóng cổng xét tuyển. User1: Khi mình nộp hồ sơ rồi thì mình có còn được chỉnh nguyện vọng nữa không ạ User2: Chào bạn, bạn yêu cầu sửa hồ sơ nhé. User1: . Chọn file này có phải là chứng nhận đã chuyển tiền đúng không ạ. Gửi ảnh vào đấy thôi đúng không ạ User2: Chào bạn, bạn up file lên theo định dạng .pdf nhé. User1: Định dạng .docx có đc ko ạ User2: Bạn thử up lên xem sao nhé. User1: Em up file .PDF có watermark có sao ko ạ User2: Không sao bạn nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,908
User1: Ad ơi cho mình hỏi là học bạ khi xét tuyển có cần nộp bản công chứng không ạ User2: Chào bạn, trường không xét tuyển học bạ nhé. User1: Dạ ý mình là học bạ để xét bằng chứng chỉ quốc tế ạ. Mình thấy yêu cầu là tbm 8 các môn User2: Theo đề án các năm trước thì phương thức xét tuyển với các chứng chỉ quốc tế như SAT, A-Level không yêu cầu về điểm trung bình học tập bạn nhé 💕Minh Hoàng User1: Mình xin cảm ơn ạ
Không XT, Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,909
User1: em muón tham khảo hình thức tuyển sinh của trường ạ User2: Chào bạn, hiện tại trường đang có 5 phương thức xét tuyển mà bạn có thể tham khảo: 1. Xét tuyển theo kết quả THPTQG. 2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm môn thi Toán và Vật Lý trong kỳ thi THPTQG. 3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. 5. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level).
XT khác, Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,910
User1: chào ad ạ User1: em muốn hỏi danh sách điểm thi đgnl của uet năm 2023 ạ User2: Chào bạn, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường năm 2023 tại đây nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/diem-trung-tuyen-dhcq-vao-truong-dh-cong-nghe-dhqghn-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc/ User1: Cho em hỏi là em dùng xét học bạ và giải ba hsg cấp thành phố thì có dễ trúng tuyển ko ạ User2: Chào bạn, việc trúng tuyển hay không phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố như số lượng chỉ tiêu, số lượng hồ sơ nộp theo phương thức ưu tiên xét tuyển. Vậy nên admin không thể biết được xác suất trúng tuyển của bạn nhé User1: Em chào ad ạ User1: Ad cho em hỏi. Em có giải ba thành phố muốn xét vào trường cần điều kiện gì nữa không ạ. Với cả cho em hỏi danh sách năm 2023 ngành nào lấy cao nhất vậy ạ. . Em hỏi mấy ngành tin học ý ạ User2: Chào bạn, theo đề án tuyển sinh năm 2023, điều kiện để ban xét tuyể theo phương thức ưu tiên xét tuyển có các điều kiện dưới đây nhé. . Ngoài ra điểm thi THPTQG của bạn phải vượt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào nhé User1: Vậy ạ. Ad cho em hỏi giải ba thành phố có vào đc mấy ngành như hệ thông thông tin hay mạng máy tính và truyền thông dữ liệu k ạ. Có khả năng vào đc ko ạ User2: Trường không công bố cụ thể tối thiểu giải nào sẽ trúng tuyển ngành nào nên admin không thể cho bạn biết được nhé User1: Cho em hỏi đc chọn mấy nguyện vọng vậy ạ User2: Năm 2023 bạn sẽ được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng, năm nay bạn sẽ chờ đề án tuyển sinh nhé User1: Mong vẫn là ko giới hạn ạ User2: Bạn hãy theo dõi các trang thông tin của nhà trường để cập nhật những thông tin mới nhất nhé User1: Cho em hỏi năm nay có xét điểm sàn thptqg với đối tượng ưtxt không ạ. Nếu có thì điểm là bao nhiêu ạ? User2: Chào bạn, thí sinh tham gia phương thức ưu tiên xét tuyển cần đáp ứng điều kiện điểm thi THPTQG trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của nhà trường, ngưỡng này sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm thi THPTQG nhé. User1: . Ad cho em hỏi giải này có dùng ưtxt đc không ạ? User2: năm nay nhà trường không còn sử dụng giải OLP chuyên KHTN cho XTT nữa em nhé User1: Em tưởng nó cũng là giải của đhqg ạ? User2: Đây là giải của chuyên KHTN nhưng chưa phải của ĐHQGHN nhé.. . Đây là ví dụ về giải đạt điều kiện của ĐHQGHN nhé User1: Giải này năm ngoái vẫn đc xét phải không ạ? User2: Đúng rồi bạn nhé, tuy nhiên năm nay trường không nhận giải này nữa nhé. User1: Dạ vâng em cảm ơn ạ. Ad cho em hỏi với ạ Ví dụ thứ tự nguyện vọng của em là nv1: CN1 --> nv2: CN8 --> nv3: CN12. Nếu mà em trượt nv1 là CN1 thì khi xét sang nv CN8 hoặc CN12 có bị thiệt so với các bạn đặt CN8 hoặc CN12 làm nguyện vọng 1 không ạ? User2: User1: Tức là các bạn đặt nv1 là CN8 sẽ đc ưu tiên hơn các bạn đặt nv2 là CN8. Mong ad rep ạ User2: Chào bạn, các nguyện vọng sẽ bình đẳng như nhau nhé. User1: Ad cho em hỏi em dùng phương thức ưtxt thì ngưỡng điểm đầu vào thptqg năm 2022 và năm 2023 là bao nhiêu vậy ạ? User2: Chào bạn, bạn tham khảo điểm sàn năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/tin-tong-hop/thong-bao-muc-diem-nhan-dang-ky-xet-tuyen-vao-dhcq-nam-2023/ Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/tin-tong-hop/thong-bao-muc-diem-nhan-dang-ky-xet-tuyen-vao-dhcq-nam-2023/ User1: Điểm của năm 2022 là bao nhiêu vậy ạ? User2: Chào bạn, sẽ tầm 20 - 23 điểm tùy từng ngành học nhé. User1: Ad cho em hỏi nếu mà các bạn khác xét ưtxt uet trúng tuyển, nhưng mà chọn học trường khác thì nguyện vọng đó chuyển cho người khác hay sao ạ? User2: Chào bạn, bạn cứ xét, đến lúc xử lí nguyện vọng của bộ, bộ sẽ cân đối lại để đảm bảo quyền lợi cho thí sinh nhé. User1: ad cho em hỏi là hồ sơ bản cứng nộp về trường gồm những gì vậy ạ User2: Chào bạn, theo yêu cầu xét tuyển của nhà trường thì các bạn chỉ cần nộp minh chứng xét tuyển online thôi bạn nhé. Sau khi công bố kết quả nhà trường sẽ hướng dẫn tiếp cụ thể cho các bạn User1: Ad cho em hỏi trường mình có chương trình miễn giảm học phí đúng ko ạ? User2: Chào em, nhà trường có miễn/giảm học phí cho các đối tượng chính sách theo quy định nhé User1: những đối tượng nào được miễn giảm học phí vậy ạ? User2: . Chào bạn, bạn tham khảo nhé. User1: Cho em hỏi bà ngoại em là bệnh binh thì có đc nằm trong diện 1a ko ạ? User2: Chào bạn, thân nhân của bệnh binh không bao gồm cháu bạn nhé.
XTT & ƯTXT, XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,911
User1: Chào ad User1: Ad cho em hỏi năm nay ngành kĩ thuật điện tử viễn thông có phải là chương trình CLC không? Có yêu cầu đạt điểm tiếng anh là 6₫ không ạ? User2: Chào bạn, trường đã bỏ điều kiện về tiếng anh rồi nhé. User1: Dạ, cám ơn ad nhiều.. Ngành này tăng chỉ tiêu nhiều quá. Điểm chuẩn sẽ giảm hoặc tăng nhẹ thôi đúng không ạ? User2: Điểm chuẩn không ai dự đoán được nên bạn cứ tự tin đăng ký nhé.
Hồ sơ và quy trình, Chương trình học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,912
User1: chào admin User1: mình là học sinh đăng ký xét tuyển học bạ uet online. lúc nộp lệ phí do sơ suất nên đã chuyển nhầm 210.00đ. vì không đọc ký nên đã nhầm thành 30k/1 nguyện vọng thay vì 1 phương thức. h cái đơn đăng ký xét tuyển của mình phải xử lí ntn vậy ạ :) User2: Chào bạn, bạn mail về: [email protected] và trình bày rõ vấn đề bạn đang gặp phải nhé, nhà trường sẽ xử lý sau khi đóng cổng xét tuyển. User1: Dạ mình cảm ơn ạ
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,913
User1: Em xin hỏi ban tuyển sinh: Em là học sinh chuyên Toán trường THPT chuyên BG, em có giải nhất môn Toán cấp tỉnh. Em muốn xét tuyển vào CN1 theo phương thức xét học bạ có được không ạ? User2: Chào bạn, trường không xét học bạ tuy nhiên bạn có thể sử dụng phương thức UTXT để xét nhé
XTT & ƯTXT, Không XT
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1
2,914
User1: Anh chị cho e hỏi bao h trường đăng kí xét học bạ ạ User2: Chào bạn. Trường không có phương thức xét tuyển học bạ bạn nhé
Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,915
User1: ad ơi User1: cho em hỏi trường mình có xét tuyển với giải hsg TP ko ạ User2: Chào bạn, bạn có thể xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển nhé.. Điều kiện cho phương thức này là bạn cần có điểm trung bình học tập THPT >= 8.5, học lực giỏi hạnh kiểm tốt trong 3 năm. Điểm thi THPT của bạn phải vượt qua điểm sàn và sau đó nhà trường sẽ xét giải của bạn theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu nhé. User1: Năm nay trg mình đã có đề án tuyển sinh chưa ạ User2: Chào bạn, trong tháng 5 trường sẽ công bố đề án và có hướng dẫn xét tuyển, bạn chờ thông tin từ trường nhé. User1: Vâng ạ. ad ơi User1: cho em hỏi với ạ. trên web dki xét tuyển , chỗ nhập điểm tb năm lớp 12 , mà em chưa thi cuối kì thì phải đợi đến khi tổng kết xong mới nhập điểm ạ User2: Chào bạn, mình có thể bổ sung hồ sơ sau khi hoàn thiện điểm số bạn nhé User1: Dạ cho em hỏi chỗ file minh chứng thành tích và điểm học bạ. Thì mình chỉ được up một file thôi ạ. Tức là mình phải ghép tất cả vào một file đúng không ạ User2: đúng rồi bạn nhé User1: Chỗ thành tích phụ nếu mình có nhiều hơn một thành tích phụ thì có được liệt kê hết không ạ hay chỉ liệt kê một cái thôi ạ User2: Mình liệt kê hết tất cả các thành tích phụ bạn nhé
XTT & ƯTXT, Hồ sơ và quy trình
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,916
User1: trường mình bao giờ mở đăng kí xét tuyển bằng học bạ ạ User2: Chào bạn, trường không xét học bạ nhé
Không XT
null
2,917
User1: Trường đã mở đăng kí xét tuyển online chưa ạ? User2: Chào bạn hiện tại nhà trường đã mở cổng đăng kí rồi bạn nhé. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/qlts/login Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (VNU-UET) https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/qlts/login User1: Hiện tại chưa có sbd cho kì thi thptqg thì làm như thế nào ạ? User2: Mình cứ để trống mục đó nhé bao giờ có mình hoàn thiện sau nhé. hạn đăng kí sẽ là 10/6 nên bạn nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ nhé User1: Em nộp hồ sơ đến trường rồi bổ sung sbd sau có đc ko ạ? User2: Hạn điền SBD là 20/06 nên bạn có thể nộp hồ sơ trước nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,918
User1: Cho e hỏi ạ User1: E chưa có giấy tốt nghiệp thì nộp sau có được k ạ User2: Chào bạn, được bạn nhé. User1: Hạn nộp hồ sơ là đến bao giờ đấy ạ User2: Chào bạn, nếu bạn trúng tuyển vào trường thì sẽ nộp hồ sơ về trường vào ngày nhập học nhé! User1: Dạ vâng
Thông tin tuyển sinh khác, Thông tin nhập học
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,919
User1: Ad cho em hỏi 2/6 em mới thi đgnl tại trường luôn thì nếu giấy báo không kịp em có thể sử dụng điểm đã cập nhật trên web để xét tuyển được không ạ User2: Chào bạn, theo thông tin từ nhà trường thì đợt thi 406 kịp để xét tuyển. Bạn có thể tham khảo thêm thông tin từ trung tâm khảo thí ĐHQGHN nhé: https://cet.vnu.edu.vn/ Thiết kế, xây dựng, phát triển các bộ công cụ khảo thí, các ngân hàng câu hỏi thi và tổ chức các đợt thi đánh giá năng lực (ĐGNL) người học hoặc ứng viên phục vụ công tác tuyển chọn, tuyển sinh và đánh giá kết quả đào tạo the... https://cet.vnu.edu.vn/ User1: Em sợ giấy báo gửi về không kịp thời gian xét tuyển ạ User2: Nếu đến gần ngày đóng cổng xét tuyển mà giấy chứng nhận kết quả thi của bạn vẫn chưa về thì liên hệ Page để được hỗ trợ nhé. User1: Vâng ạ. Ad cho em hỏi hạn nộp tiền nhà trường tạm thu đến khi nào ạ User2: Bạn nên hoàn thành trong khoảng thời gian từ bây giờ đến khi hết nhập học nhé! User1: Là từ giờ đến 24 đúng không ạ User2: Đúng rồi bạn nhé! User1: Vậy mã sinh viên thì lấy ở đâu ạ User2: Bạn xem ở trang tra cứu kết quả tuyển sinh, mục Ghi chú có mã số sinh viên nhé User1: 24 em mới ra nhận giấy báo thì phần hồ sơ ktx em đi photo công chứng rồi quay lại nộp ngay phải không ạ
XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,920
User1: dạ cho e hỏi sao sau khi e đki xong và web hiện 'Thí sinh đã nộp hồ sơ thành ' và có mail gửi về rồi nhưng sao e không thấy có mục tải minh chứng lên ạ User2: Chào bạn, việc tải minh chứng thí sinh cần thực hiện trước khi ấn nộp hồ sơ nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,921
User1: cho e hỏi trường còn nhận xét học bạ không ạ User2: Chào bạn, trường không xét học bạ nhé.
Không XT
null
2,922
User1: E muốn hỏi là User1: Ngành công nghệ thông tin của trường mk nếu em để nguyện vọng 3 thì trường có xét ko ạ. Có nhất thiết để nguyện vọng 1 ko ạ User2: Chào bạn, không nhất thiết để ở nv1 nhé User1: Giấy tờ nghĩa vụ quân sự là cần làm những gì ạ User1: Đó là xã phát cho mk ạ User2: Giấy đăng ký nvqs đã có từ năm 17t còn giấy chuyển nvqs bạn mang giấy báo trúng tuyển ra ubnd để họ cấp cho nhé! User1: E đỗ ngành bằng phương thức đgnl thì sơ yếu lý lịch phần điểm thpt có cần pk vt 0 ạ User2: Bỏ qua bạn nhé
XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,923
User1: Em chào ad ạ User1: Cho em hỏi về việc tặng laptop thì là tất cả các nghành hay chỉ lài vài nghành nhất định thôi ạ User2: Chào bạn, các sinh viên học tập tại Hòa Lạc sẽ được tặng laptop nhé. User1: Dạ cho em hỏi trưởng mở xét tuyển bằng học bạ chưa ạ User2: Chào bạn, trường không xét học bạ nhé.
Không XT
null
2,924
User1: ad cho em hỏi ngành CN1 năm đầu có phải lên Hòa Lạc học không ạ User2: Chào bạn, CN1 năm nay sẽ học tại Cầu Giấy nhé. User1: ad cho em hỏi học phí CN1 là bao nhiêu ạ? và số tiền đó là cố định hay phụ thuộc vào số tín chỉ mình đăng ký nữa ạ ? User2: Học phí sẽ là 40.000.000đ/năm học, và sẽ tăng không quá 15%/năm. User1: em đậu bằng phương thức xét hba + giải tỉnh học sinh giỏi thì điều kiện trúng tuyển của em là gì ạ User2: Chào bạn, bạn cần có điểm thi THPT hoặc điểm ĐGNL qua ngưỡng đầu vào (điểm sàn) của trường nữa là đủ điều kiện trúng tuyển nhé. User1: cho em hỏi là bên trường mình có giấy báo trúng tuyển bản mềm, hay là gmail báo trúng tuyển không ạ? User2: Giấy báo trúng tuyển bản mềm sẽ được đẩy lên web tra cứu trong thời gian tới bạn nhé! User1: khoảng bao nhiêu ngày nữa ạ User2: Khoảng 1-2 ngày tới bạn nhé, bạn liên tục theo dõi trên web để cập nhật thông tin nhé! User1: trường ơi cho em hỏi, nhập học trong ngày 24 mà em vẫn chưa xin được giấy hoãn nvqs thì phải làm sao ạ? Nhà em xa không đến trường để lấy giấy nhập học về địa phương địa phương được ạ! User2: Bạn có thể nhờ người thân trên này lấy hộ từ 19 - 23/8 hoặc giấy tờ không kịp nộp 24/8 có thể bổ sung sau tại phòng CTSV hạn chót 10/9 nhé! 💕Võ Tài
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,925
User1: EM chào Page ạ User1: Page cho em hỏi NVĐ ở trường mình là địa điểm nào ạ User2: Hội trường Nguyễn Văn Đạo ở trong khuôn viên của VNU - 144 Xuân Thuỷ bạn nhé! User1: Dạ em cảm ơn page ạ. Tại e thấy ghi nơi nhập học là NVD. Mà e kbt 😅
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,926
User1: Hi User2: Chào bạn. Bạn muốn được tư vấn điều gì về tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN?
XTT & ƯTXT, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,927
User1: cho e hỏi là năm trc trg có ngành thiết kế đồ hoạ ko ạ User2: Chào em, năm nay trường mới mở ngành thiết kế công nghiệp và đồ họa nhé User1: Là xét 2 môn toán văn anh đk ạ. Hay lấy điểm vẽ vs văn ạ User2: Ngành này năm nay trường xét khối A00, A01, D01 nhé User1: Vầng ạ e cảm ơn
Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,928
User1: xin chào ạ User1: e muốn xin thông tin tuyển xinh sau đại học của trường mình với ạ. thời gian và hồ sơ như nào ahj User2: Chào bạn, bạn tham khảo thông tin nhé: https://www.facebook.com/photo.php?fbid=855437899717024&set=pb.100057524654729.-2207520000&type=3
Hồ sơ và quy trình, Chương trình học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,929
User1: Anh chị ơi cho e hỏi User1: E đỗ xét tuyển sớm cn2 rồi. Thì chỉ cần để nv là chắc chắn đỗ đúng k ạ. Tại e để nv3 cn2 mà k có để nv4 í ạ. Anh chị giải đáp giúp e với User2: Chào em, nếu em trượt 2 nv trên thì vẫn sẽ trúng tuyển nhé User1: Dạ vâng. e chào anh chị ạ User1: anh chị cho e hỏi là hôm nay lên nhận giấy nhập học thì nhận mấy tờ vậy ạ. e lên thì mới nhận dc có 1 tờ thui ạ thì có sao không ạ User2: Sẽ có một bản nữa hôm nhập học bạn được nhận nhé! User1: Dạ vg
Hồ sơ và quy trình, Thông tin nhập học
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,930
User1: chị ơi User1: em muốn hỏi là trong kì thi tốt nghiệp thpt thì ngành công nghệ thông tin là thi khối gì ạ. khối a00 hay d01 ạ User2: Chào bạn, ngành công nghệ thông tin xét tuyển cả ba khối A00 A01 D01 bạn nhé.
XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,931
User1: Ad ơi cho em hỏi là ngành công nghệ điện tử viễn thông của trường mình sau ra trường có làm bên thiết kế vi mạch được không ạ ? User2: Chào bạn, ngành học Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông của trường có định hướng chuyên sâu về vi mạch bán dẫn nên hoàn toàn có thể bạn nhé. User1: Do e thấy cái tên nó k liên quan đến ngành quá ạ. Mà mình được học chuyên sâu về vi mạch bán dẫn từ năm thứ mấy ạ User2: Bạn sẽ chọn chuyên ngành từ năm thứ 3 User1: Trường mình còn ngành nào chuyên sâu về vi mạch hơn k a User2: Chào bạn, còn các ngành khác cũng có định hướng về vi mạch bán dẫn mà bạn có thể tham khảo như CN2 kỹ thuật máy tính, CN3 Vật lý kỹ thuật.
Chương trình học
Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,932
User1: . Em muốn hỏi 2 phương thức xét tuyển này của trường khác nhau về phần xét ielts như nào ạ. Phương thức 2 (mã 100) và phương thức 5 (mã 409) ạ. Đã nhắc lại: User2: Chào bạn, một bên là xét tuyển kết hợp chứng chỉ và điểm thi thptqg (mã 409) còn một bên là xét theo điểm thptqg nhưng có thể quy đổi điểm tiếng anh từ chứng chỉ quốc tế nhé (mã 100). User1: Em thấy có sự chênh lệch quy đổi điểm ielts giữa 2 phương thức. Vậy mình xét điểm như nào ạ User2: Bạn đăng ký theo phương thức nào thì điểm quy đổi sẽ theo phương thức ấy nhé, thường trường sẽ có chỉ tiêu cho mỗi phương thức nhất định và điểm chuẩn sẽ dựa theo điểm từ lấy từ cao xuống thấp của thí sinh đăng kí. Bạn có thể đăng kí bằng cả hai phương thức để tăng cơ hội cho mình nhé User1: Vâng em cảm ơn ạ. Em nghe nói trường mình có giảng dạy về vi mạch bán dẫn User1: Đã nhắc lại: Em nghe nói trường mình có giảng dạy về vi mạch bán dẫn. Nếu muốn học chương trình đó thì em đăng kí ngành học nào tại trường vậy ạ. Em k thấy ngành vi mạch bán dẫn trên dsach ngành đào tạo của trường ạ User2: Chào bạn, bạn tham khảo các ngành Kỹ thuật máy tính, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông của nhà trường có định hướng chuyên sâu về vi mạch bán dẫn nhé. User1: Em muốn hỏi điểm thi của em nếu xét theo phương thức 409 thì k đủ điểm đỗ ngành CN9 của trường. Nhưng nếu xét theo phương thức mã 100 thì đủ. Vậy thì em có thể đỗ được ngành CN9 không ạ User2: Đúng rồi bạn nhé, nếu bạn đặt nguyện vọng xét tuyển vào CN9 User1: Nghĩa là em vẫn đủ điều kiện trúng tuyển ạ ? User2: Trường sẽ lấy kết quả xét tuyển nào có lợi nhất cho bạn nhé!. Bạn đã có thể thực hiện tra cứu kết quả xét tuyển tại web trường rồi nhé User1: Vâng em cảm ơn ạ. Em đỗ vào trường rồi ạ User2: Chúc mừng bạn nhé, bạn đọc hướng dẫn nhập học tại web và thực hiện nhập học vào ngày 24/8 tại trường nhé
XT kết hợp, XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,933
User1: ad ơi cho em hỏi User1: trường mình có tiêu chí phụ về thứ tự nguyện vọng không ạ?? User2: Chào bạn, không có nhé.
Thông tin tuyển sinh khác, Chương trình học
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,934
User1: Trường cho em hỏi, mình đăng ký xét tuyển trên website của UET nhưng chưa có sbd thi tn thpt thì để trống hay như nào ạ ? User2: Chào bạn, bạn để trống SBD và nộp hồ sơ như bình thường nhé.. Bao giờ có SBD bạn có thể bổ sung sau.. Hạn bổ sung SBD sẽ là 20/06 nhé.
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,935
User1: ad ơi User1: em muốn xét tuyển bằng hình thức đgnl và kết hợp ielts+thpt thì khi nào cần nộp hồ sơ ạ User2: Chào bạn, dự kiến nhà trường sẽ mở cổng đăng ký xét tuyển vào khoảng tháng 5-6, khi đó nhà trường sẽ có thông báo và hướng dẫn đăng ký. Bạn theo dõi các trang thông tin của nhà trường để cập nhật các tin tức nhé User1: nếu đăng ký kết hợp ielts vs thpt thì nộp hồ sơ trước hay sau thi thpt vậy ạ? User2: Các phương thức xét tuyển sớm sẽ đăng ký trên cổng xét tuyển nhé (bao gồm cả phương thức xét tuyển kết hợp IELTS và điểm THPT) User1: ad ơi User1: cho em hỏi. có muốn học nghiêng về an ninh mạng. thì uet có ngành nào tương tự k ạ ? User2: Chào bạn, bạn có thể tham khảo ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CN15) nhé. User1: cn15 thì sẽ đc học những gì ạ? User2: https://www.facebook.com/share/p/rHGMiS7XcP4T4vSv/?mibextid=oFDknk https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid02LxbnreDfrJ1ZmFH7UcCxCXseZzDS8N3yGGVo86EcMxVnPEVqFus9nGQaPQa52m6Ml User1: điểm trúng tuyển ielts năm ngoái là 26,25 đk ạ ? User2: Đúng rồi nhé. User1: ad ơi User1: cho em hỏi những ngành hệ thống thông tin mạng mt và truyền thông dữ liệu vs khoa học mt chỉ có clc đk ạ User2: Chào bạn, kể từ năm học 2023 - 2024 các ngành này thuộc chương trình đào tạo đã được phê duyệt theo định mức kinh tế kỹ thuật bạn nhé. Thông tin tới bạn. User1: tức là như nào ạ?. em k hiểu kinh tế kỹ thuật là như nào User2: Tức là theo thông tư 11/2023/TT-BGDĐT đã bãi bỏ toàn bộ Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học. Đồng nghĩa, kể từ khi Thông tư 11/2023/TT-BGDĐT có hiệu lực thì sẽ không còn "chương trình đào tạo chất lượng cao" trong trường đại học. Vì thế nên các ngành mà bạn đề cập hiện tại nó thuộc chương trình đào tạo theo định mức kinh tế kỹ thuật. Và cách thức tính học phí của các ngành này cũng khác biệt so với chương trình đào tạo chuẩn bạn nhé. User1: ad ơi User1: em dự định xét tuyển thpt kết hợp ielts. . thì quy đổi điểm theo cái nào ạ User2: Bạn sẽ quy đổi điểm theo bảng thứ 2 nhé. User1: khi nộp hồ sơ xét tuyển thpt+ielts thì cần những gì ạ? User2: Bạn sẽ cần scan chứng chỉ IELTS và điền 1 số thông tin cần thiết. Bạn theo dõi page để nhận được các thông tin (bao gồm cả hướng dẫn đăng ký nhé.) User1: ad ơi em đki phương thức xét tuyển đgnl và Ielts thì có cần gửi chứng chỉ về trg k ạ? User2: Chào bạn, bạn không cần gửi bản cứng về trường nhé. User1: ad ơi cái nộp hồ sơ thì đợi đến khi điền sbd r mới nộp hay là cứ nộp trước r khi nào có chỉnh sau ạ? User2: Chào bạn, bạn có thể chờ đến gần ngày đóng cổng rồi bổ sung sbd, nếu đến gần ngày đóng xét tuyển mà chưa có sbd thì bạn cứ nộp hồ sơ rồi bổ sung sau nhé. User1: ad ơi em hỏi học công nghệ thông tin lập trình ở trg thì sẽ học những ngôn ngữ nào ạ? User2: Chào bạn, chương trình học lập trình năm nhất sẽ sử dụng ngôn ngữ C/C++ bạn nhé User1: Ad ơi User1: Em muốn theo định hướng an ninh mạng. Thì cn15 hay cn 1 tốt hơn ạ User2: Chào bạn, CN15 sẽ có định hướng chuyên sâu hơn về an ninh mạng nhé User1: uet có yêu cầu gì về tiếng anh trong quá trình học k ạ? User2: Chào bạn, năm nay nhà trường không có yêu cầu về tiếng anh đầu vào. bạn có thể nộp chứng chỉ để miễn các tín chỉ tiếng anh tại trường User1: ad ơi em muốn xem chi tiết môn học, tín chỉ của cn15 thì xem ở đâu ạ? User2: https://uet.vnu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-nganh-mang-may-tinh-va-truyen-thong-du-lieu-13/ https://uet.vnu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-nganh-mang-may-tinh-va-truyen-thong-du-lieu-13/. Bạn có thể tham khảo ctdt qua đường link trên nhé. User1: ad ơi em học cn15 nma h chưa bt một chút gì về lập trình (k học tin c3) thì trg có dạy k ạ User2: Chào bạn, trường sẽ dạy các bạn từ đầu ở học phần nhập môn lập trình nên bạn yên tâm nhé. User1: Ad ơi trường mình có lịch nhập học chưa ạ? User2: Chào bạn, lịch nhập học dự kiến là 24/8 bạn nhé, sắp đến ngày nhập học trường sẽ gửi mail thông báo đến bạn User1: cn15 là làm buổi sáng đk ạ? User2: Việc này trường sẽ thông báo sau nhé User1: ad ơi em hỏi cái minh chứng xét tuyển User1: thì e phải photo giấy báo điểm hsa ạ? User2: Đúng bạn nhé, photo và công chứng User1: Trường có gửi giấy trúng tuyển onl k ạ. Để em đi lấy giấy chuyển nvqs User2: Thường ubnd họ không chấp nhận bản mềm gửi về nên bạn lên lấy giấy báo trúng tuyển tại trường để phục vụ xin giấy chuyển nvqs nhé!
XT kết hợp, XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác, ĐBCL
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ.
2,936
User1: Em chào admin ạ, admin cho em hỏi là trường mình có những ngành nào chuyển lên Hoà Lạc học ạ? Em cảm ơn ạ User2: . Chào bạn, bạn xem tại đây nhé. User1: Em cảm ơn ạ
Thông tin nhập học, Chương trình học, Không liên quan
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành). Tuyển sinh đại học chính quy: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm STT | Mã tuyển sinh | Ngành | Học phí năm học 2024-2025 | CN1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 40,000,000 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40,000,000 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 40,000,000 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40,000,000 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 40,000,000 | CN8 | Khoa học máy tính | 40,000,000 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40,000,000 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 40,000,000 | CN14 | Hệ thống thông tin | 40,000,000 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40,000,000 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 40,000,000 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 32,000,000 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 32,000,000 Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm. Tuyển sinh đại học chính quy: Học bổng Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quỹ học bổng Khuyến khích học tập. Điều kiện được nhận học bổng từ quỹ này được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện. Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: Dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường. Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng từ Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Ngoài ra, Trường ĐHCN còn có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế...
2,937
User1: chào bạn, mình muốn hỏi đk xét tuyển cho con bằng kết quả đgnl User2: Chào quý phụ huynh, không biết phụ huynh cần tư vấn gì về phương thức dùng điểm đánh giá năng lực vậy nhỉ User1: Mình muốn đk cho con vào khoa CNTT. Con thi tổng điểm 87 trong đó: TDĐL: 26, TD ĐT: 30, Khoa học 31. Có phải cách tính 26 x 2 + 30 + 31= 113 đúng không bạn? User2: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên nhà trường mới tiếp nhận hồ sơ phụ huynh nhé. Không biết bạn ấy đăng ký ngành nào nhỉ User1: À, vậy để mình loại trừ các ngành lấy từ 90đ trở lên. Cảm ơn bạn nhé.. Các ngành con muốn thì lại k đủ điểm 😭 User2: Mình có thể sử dụng phương thức thức khác để xét tuyển phụ huynh nhé User1: Bạn cho mình hỏi CN1 và CN 16 khác nhau ở điểm gì vậy. Khác về chương trình học hay học phí. Mình xem qua thì cùng đào tạo CNTT User2: Với chương trình giảng dạy sẽ CN16 sẽ là một định hướng trong ngành CN1 phụ huynh nhé User1: CN6 là ngành đào tạo nào vậy bạn?. Mình tìm trong 8 ngành k thấy có. Học phí của CN16 là bn vậy banh User2: Phụ huynh đang quan tâm ngành CN16 hay CN6 vậy nhỉ. Với năm học 2024-2025 nhà trường không đào tạo riêng ngành CN16 nữa mà đưa nó vào một định hướng đào tạo trong ngành CN1 phụ huynh nhé. Nên nhà trường không tuyển sinh ngành CN16 cho năm học này User1: Ui, vậy năm học này k tuyển sinh CN16 ạ. Mình không tìm được các ngành đào tạo cần tuyển năm 2024 bằng phương thức điểm đgnl nhỉ. Chỉ thấy có của năm 2023 User2: Mình có thể tham khảo đề án tuyển sinh 2024 đây phụ huynh nhé: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/gioithieu/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2024/
XTT & ƯTXT, XT khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ
2,938
User1: chào ban tuyển sinh ạ User1: Cho em hỏi em lỡ đưa minh chứng học bạ 5 kì em muốn sửa lại đầy đủ cả 6 kì thì phải làm sao ạ? Em cũng có chèn thêm file mới rồi mà vẫn ko được?. giờ em phải làm sao để sửa ạ? User2: Chào bạn, mình có thể xóa file cũ và up file mới lên lại từ đầu bạn nhé User1: em không biết phần xóa hay sửa ở đây cả ạ. ad có thể chỉ em được không User2: Bạn up file mới lên, ấn ghi nhận, sau đó ấn vào dòng chữ "nhấn vào đây để xem file" rồi reload lại web nhé. User1: vầng em cảm ơn ạaaa
Hồ sơ và quy trình
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,939
User1: trường cho em hỏi là thi dgnl xét tuyển vào trường mình có cần điều kiện tiếng anh trên 7, k ạ User2: Chào bạn, theo đề án tuyển sinh năm 2023 thì trường không có yêu cầu điều kiện tiếng anh nhé User1: dgnl í trường User2: Theo đề án tuyển sinh năm 2023 thì trường không yêu cầu về điều kiện tiếng anh ở các phương thức xét tuyển (bao gồm cả xét kết quả ĐGNL), năm 2024 bạn chờ đề án tuyển sinh nhé User1: tầm bao giờ thì có đề án ạ User2: Dự kiến khoảng tháng 4-5 bạn nhé User1: ok thank iu ad. ad ơi cho mình hỏi với User1: ngành mạng máy tính và truyền thông dữ liệu có điều kiện phụ là tiếng anh k ạ User2: Chào bạn, trường không có điều kiện phụ về môn tiếng anh nhé.
XT THPT QG, XT khác, Hồ sơ và quy trình
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2,940
User1: Cho e hỏi là trường có phương thức xét tuyển là xét học bạ không kèm chứng chỉ ko ạ User1: Và xét thì xét những kì nào với tầm điểm bao nhiêu ạ User2: Chào bạn, trường không xét học bạ nhé. User1: Dạ vâng ạ User2: Lời nhắc: Bạn đã trả lời Vinh chưa? Họ đang chờ bạn đấy.
Không XT, Thông tin tuyển sinh khác
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,941
User2: Hoàng Nguyễn replied to a post. View post( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid0rpzztKCYL6n1ttNkpoZe17xjCBPgKj33aE57MdG4vcMDgTagpZ6RCMCE1TiYQ2ual ) User1: cho e hỏi cách quy tròn điểm thptqg của trường mình với ạ User1: e đc 26,9666667 thì có quy lên 26,97 không ạ User2: Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân nên bạn được làm tròn thành 26.97 nhé
null
null
2,942
User1: Ad ơi User1: Cho em hỏi khối D mình xét như nào ạ?. Trường có xét D01 đúng không ạ? User2: Đúng rồi bạn nhé User1: Điểm tính trên thang bao nhiêu ạ? User2: Tính trên thang 30 và có cách tính để quy đổi điểm bạn nhé. Điểm xét tuyển (khối D01) = (Điểm thi Toán x2 + Điểm thi Văn + Điểm thi Tiếng Anh x2) x3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có) User1: Cho em công thức tính được không ạ? User2: Công thức tính đây bạn nhé User1: Vâng em cảm ơn ah. Ad ơi năm ngoái UET công bố điểm chuẩn vào lúc nào thế ạ User2: Chào bạn, năm ngoái trường công bố điểm chuẩn vào khoảng tháng 8 nhé. User1: Ad ơi cho e hỏi với ạ User1: Những nghành nào học ở cơ sở Hòa Lạc thế ạ? User1: Ad ơi dự kiến nhập học của trường là bao giờ thế ạ?? User2: Chào em, 24/8 sẽ nhập học tại trường nhé.
XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác, ĐBCL, Thông tin nhập học
Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03) Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050 Tuyển sinh đại học chính quy: Cam kết của Trường trong những trường hợp rủi ro Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và đề án tuyển sinh của Trường. Tuyển sinh đại học chính quy: Tài chính Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 183,330,066,702đ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 33,304,330đ. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Mã trường: QHI Địa chỉ trụ sở chính: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224 Email: [email protected] Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/bao-cao-viec-lam-2023_ph%E1%BB%A5-l%E1%BB%A5c-1.pdf Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm. Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 | Máy tính và công nghệ thông tin | | 660 | 740 | 598 | 1.1 | Khoa học máy tính | Đại học | 140 | 163 | 127 | 97.52 1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đại học | 60 | 58 | 33 | 96.88 1.3 | Hệ thống thông tin | Đại học | 60 | 60 | 51 | 100.00 1.4 | Kỹ thuật máy tính | Đại học | 100 | 141 | 81 | 94.74 1.5 | Trí tuệ nhân tạo | Đại học | - | - | - | - 1.6 | Công nghệ thông tin | Đại học | 300 | 318 | 306 | 98.94 2 | Công nghệ kỹ thuật | | 400 | 328 | 271 | 2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Đại học | 100 | 36 | 15 | 86.67 2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | Đại học | 120 | 140 | 127 | 95.90 2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đại học | 120 | 116 | 103 | 97.00 2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Đại học | 60 | 36 | 26 | 88.46 2.5 | Công nghệ nông nghiệp | Đại học | - | - | - | - 3 | Kỹ thuật | | 250 | 274 | 197 | 3.1 | Cơ kỹ thuật | Đại học | 80 | 100 | 70 | 93.94 3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Đại học | - | - | - | - 3.3 | Kỹ thuật Robot | Đại học | 60 | 63 | 35 | 94.12 3.4 | Vật lý kỹ thuật | Đại học | 60 | 53 | 43 | 92.68 3.5 | Kỹ thuật năng lượng | Đại học | 50 | 58 | 49 | 93.48 | Tổng | | 1310 | 1342 | 1066 | 96.44 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Địa điểm học Trường ĐHCN có hai khu học tập chính: Khu Cầu Giấy gồm: địa chỉ 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa chỉ số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Hầu hết các ngành và hầu hết thời gian sinh viên học tập tại địa điểm này. Khu Hoà Lạc: địa chỉ cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội). Địa điểm này chỉ dành cho sinh viên của 6 ngành (thông tin có trong bảng 6) học và ở ký túc xá tập trung trong năm thứ nhất, từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ quay trở lại học tập tại khu vực Cầu Giấy. Bảng 6. Thông tin địa điểm học các ngành tuyển sinh năm 2024 Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Địa điểm học tập | Bằng tốt nghiệp | Mã ngành CN1 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480201 CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480106 CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4 năm | Hòa Lạc năm 1 | Cử nhân | 7520401 CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520101 CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7510103 CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510203 CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519001 CN8 | Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480101 CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7510302 CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520216 CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480107 CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7520406 CN14 | Hệ thống thông tin | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 7480104 CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7480102 CN17 | Kỹ thuật Robot | A00 A01 D01 | 4,5 năm | Cầu Giấy | Kỹ sư | 7520217 CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00 A01 D01 | 4 năm | Cầu Giấy | Cử nhân | 75290a1 CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 4,5 năm | Hòa Lạc năm 1 | Kỹ sư | 7519002 Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Điểm nổi bật dành cho sinh viên theo học 06 ngành năm thứ nhất tại khu Hoà Lạc: 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa. 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập; 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường tương đương 01 laptop (tối đa 15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập. Tuyển sinh đại học chính quy: Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. STT | Công ty 1 | Công ty cổ phần tập đoàn Ominext 2 | Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Luvina 3 | Công ty CP VNG Ha Noi 4 | Công ty cổ phần MISA 5 | Công ty cổ phần công nghệ Teko Việt Nam 6 | Công ty Cổ phần VTI 7 | Công ty Cổ phần Công nghệ SotaTek 8 | Công ty cổ phần SmartOSC 9 | Công ty Cổ phần VCCorp 10 | Công ty TNHH DAC Data Science Việt Nam 11 | Công ty TNHH Phần mềm đầu tư WorldQuant Việt Nam 12 | Công ty TNHH Harvey Nash (Vietnam) 13 | Công ty Cổ phần Hệ thống công nghệ ETC 14 | Công ty cổ phần Bkav 15 | Công ty TNHH Phần mềm FPT (Fsoft) 16 | Tổng công ty Viettel 17 | Trung tâm Công nghệ Thông tin MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone 18 | Công ty CP Giao hàng tiết kiệm 19 | Công ty CP One Mount 20 | Công ty CP Công nghệ BCVT (VNPT Technology) 21 | Công ty cổ phần AMELA Việt Nam 22 | Công ty cổ phần Base Enterprise 23 | Công ty cổ phần Tokyo Tech Lab Việt Nam 24 | Công Ty Cổ Phần AHT TECH 25 | Công Ty TNHH Entetsu Việt Nam 26 | Công ty TNHH Hybrid Technologies Việt Nam 27 | Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Kaopiz 28 | Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ thông tin Quốc tế (ITS) 29 | Công ty Cổ phần Sonat 30 | Công ty CP NTQ 31 | Công ty TNHH Usol Việt Nam 32 | Công ty TNHH Sun Asterisk Việt Nam 33 | Công ty TNHH Gameloft Vietnam 34 | Công ty TNHH Flinters Việt Nam 35 | Công Ty Cp Hyperion Nhật Bản 36 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đầu tư và Phát triển Công nghệ Thành Công BSS Group 37 | Công ty TNHH Septeni Technology 38 | Công ty Cổ phần Savvycom 39 | Công ty TNHH Sunny Opotech Việt Nam 40 | LG Electronics Việt Nam Hải Phòng 41 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên 42 | Công ty TNHH Neweb Việt Nam 43 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ GEC 44 | Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt nam 45 | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Goertek Vina 46 | Công ty Global Design IT 47 | Công ty Tetra Park 48 | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI 49 | Công ty Cổ phần GEM 50 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ DZ Group 51 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 52 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 53 | Công ty TNHH Kiaisoft Việt Nam 54 | Công ty cổ phần Base Enterprise & True Platform Việt Nam 55 | Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Thanh Toán Việt Nam 56 | Công Ty TNHH Gotit! Việt Nam 57 | Công ty TNHH DAC Data Technology 58 | CÔNG TY TNHH Otani U.P 59 | Công ty Cổ phần Liên Kết Việt Nhật 60 | Chi Nhánh Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phần Mềm Mor 61 | Công ty TNHH Phát triển phần mềm Toshiba (Việt Nam) 62 | Global Design 63 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Techcombank 64 | Công Ty Cổ Phần Giao Hàng Tiết Kiệm 65 | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI – Chi nhánh Hà Nội 66 | Công ty TNHH Pirago Việt Nam 67 | Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông 68 | Công ty TNHH Robert Bosch Engineering and Business Solutions Việt Nam (RBVH) 69 | Công ty LG Display Hải Phòng 70 | Công Ty Cổ Phần X-Media Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
2,943
User1: alo User1: cho em hỏi là việc quy đổi điểm ielts còn có thể thực hiện một cách nào khác được ko chứ em nhỡ bỏ lỡ lúc nhà trường mở đăng kí tk tuyển sinh r User2: Chào em hiện tại trường đã đóng cổng đăng kí xét tuyển sớm rồi em nhé User1: vậy quy đổi điểm ielts cho điểm tn thpt là ko thể nữa ạ? User2: Bạn chỉ cần đăng kí trên cổng của Bộ là được nhé. Trường sẽ tự quy đổi cho bạn
XT kết hợp, XT THPT QG, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT CEFR/ KNLNNVN | VSTEP.3-5 | IELTS | TOEFL IBT iBT | Cambridge | APTIS ESOL | Thang 10 B1/Bậc 3 | 4.5 | 4.5 | 53 | B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 | 130 | 8.0 B2/Bậc 4 | 6.0 | 5.5 | 65 | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 | 153 | 8.5 B2/Bậc 4 | 7.0 | 6.0 | 71 | B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 | 163 | 9.0 B2/Bậc 4 | 8.0 | 6.5 | 75 | B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 | 173 | 9.5 C1/Bậc 5 | >=8.5 | >=7.0 | >=79 | B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 | >=184 | 10 Ghi chú: Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh thi online (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,944
User1: cho mình hỏi năm nay trường có khối clc k nhỉ User2: Chào bạn, theo đề án tuyển sinh năm 2023 thì nhà trường chỉ còn một chương trình đào tạo Công nghệ thông tin chất lượng cao thôi bạn nhé.
null
null
2,946
User1: Cho mình hỏi chút em mình thi đgnl xét điểm đỗ 1 nghành CN 6 r, giờ đk nv 1 cả điểm đgnl nghành CN 6 và điểm thpt nghành CN 8 có đc k ạ? User2: Chào bạn, có phải là bạn đã đỗ xét tuyển sớm ngành CN6 bằng điểm ĐGNL và muốn dùng điểm THPTQG để xét CN8 đúng không nhỉ? User1: Đúng ạ. Nhưng đk cùng lúc cả 2 nv1 có đc ko ạ? Vì nếu CN 8 ko đỗ thì mình đã đỗ CN 6 r, User2: Nếu như thế thì bạn để CN8 nguyện vọng 1, CN6 nguyện vọng 2 là được nhé! User1: Dạ, nếu như để vậy thì vd CN 8 k đỗ thì trường vẫn tính CN 6 đỗ cho mình đúng k ạ, User2: đúng rồi bạn nhé! User1: Mình cảm ơn ạ!. Bạn ơi mình hỏi thêm là trường mình đc đk tối đa mấy nguyện vọng? User2: Chào bạn, bạn được đăng ký không giới hạn số nv nhé User1: Xét từ cao xuống thấp ạ, User2: Sẽ xét từ nguyện vọng trên xuống nguyện vọng dưới bạn nhé. User1: Vd e mình: nv 1- nghành công nghệ Ttin, nv 2- tự động hoá - nv 3 cơ điện tử (đã đỗ xét ĐGNL). Nv 1 k đỗ, đỗ nv 2 chẳng hạn thì điểm chuẩn xét đầu vào so với các bạn đk nv 1- tự động hoá của trg là như nhau đúng k b? cùng 27.1đ chứ k phải nv 2 như e mình trường sẽ lấy điểm cao hơn User2: Các nguyện vọng sẽ bình đẳng với nhau nhé User1: Mình cảm ơn ạ!. Bạn ơi, mình hỏi chút là năm nay điểm ưu tiên vẫn tính theo công thức này ạ? User1: . User2: Chào bạn, đúng bạn nhé. User1: Mình cảm ơn ạ!. Bạn ơi mình hỏi chút em mình nộp phí dự thi qua tk mb nhưng ko đc User1: Vậy trường chấp nhận những tài khoản nào mới chuyển đc ạ?. Tài khoản ngân hàng User2: Chào bạn, không rõ bạn đang nói về phí dự thi gì nhỉ? User1: LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2024. đây ạ. nhưng e mình nộp bằng tk MB ko đc, User2: Nếu bạn đang nói đến lệ phí đăng ký xét tuyển vào trường bằng các phương thức xét tuyển sớm thì bạn có thể thanh toán bằng các ngân hàng khác nhau được nhé. User1: Có phải là mình sẽ nộp theo hình thức ngân lượng, chọn phương án internet banking đúng ko ạ? User2: Chào bạn, bạn đang hỏi về việc thanh toán nguyện vọng trên web Bộ đúng không nhỉ? User1: dạ đúng vẫn là câu hỏi lúc sáng đấy ạ?. hạn nộp mình ở Hải Dương thì là đến 17h ngày mai 2/8/24 đúng k ạ?. User2: Đúng rồi bạn nhé!. Sau khi bạn bấm vào Thanh toán => Xác nhận thanh toán rồi bạn tiếp tục chọn ngân hàng hoặc ví điện tử và nhập các thông tin để thanh toán nhé. User1: Dạ cảm ơn bạn ạ! User2: Ngọc Ngọc đã trả lời về một bài viết. Xem bài viết( https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/posts/pfbid02CUwEbm86ek4zMzznFnCxwKSAzXNFmoQmJ5HhUVmqT4Vr1Sppd99tzsvJuvKQ2SKNl ) User1: Bạn ơi, Mình hỏi chút là e mình tính điểm thpt CN11, 26.95+ khu vực 2 là vừa đủ điểm đỗ (27.05). Và đặt nv 3, còn cơ điện tử đã đỗ theo pt ĐGNL- NV 4 nhưng m tra lại chỉ ra NV4 ạ? User2: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành thì các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách được xét tuyển theo điều kiện phụ như sau: ưu tiên điểm Toán cao hơn --> ưu tiên NV cao hơn. Nếu điểm xét tuyển của bạn bằng điểm chuẩn thì có thể khi lọc ảo đã xét theo tiêu chí phụ như trên nhé User1: Cảm ơn b, kể m biết sớm hơn thì tốt, chứ cứ nghĩ nv nào cũng như nhau mà k có đoạn ưu tiên này,
XTT & ƯTXT, XT khác, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: + SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)). + A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). + ACT: 22/36 trở lên. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển diện dự bị đại học: Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2023 được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2023) của ngành tương ứng năm 2023, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2023 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ là 1% (như công văn đã gửi các Trường); Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEFL iBT sang thang điểm 10 áp dụng cho xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế STT | Trình độ Tiếng Anh | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 STT | IELTS | TOEFL iBT | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Trường không xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT (home edition). Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
2,947
User1: cho em hỏi là, em dùng phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng có cái số báo danh thi THPT mà chưa thi thì phải điền như nào ạ User2: Chào bạn, bạn cứ nộp hồ sơ và bổ sung sbd trước ngày 20/6 nhé. User1: vâng. cho em hỏi thêm là, mình có giải tư khkt quốc gia và hba tầm 25.4 điểm thì có đỗ k ạ. nếu giựa vào năm ngoái ạ. em thích UET lắm 😭😭 k đỗ chít mất User2: Chào bạn, bạn tham khảo điểm chuẩn các năm trước tại đề án tuyển sinh nhé https://uet.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2024/05/Signed.Signed.Signed.QHI_De-an-TS-%C4%90HCQ-n%C4%83m-2024.pdf. Bạn cứ tự tin đặt nguyện vọng nhé! User1: cho em hỏi là, ưu tiên xét tuyển thẳng thì bao giờ mới có kết quả trúng tuyển ạ User2: Chào bạn Hiện chưa có thời gian cụ thể bạn cứ đăng kí rồi theo dõi nhé User1: ad ơi cho em hỏi là ưu tiên xét tuyển có giống xét tuyển sớm không ạ? và nếu giống thì mình sẽ có kết quả trước kì thi thpt phải k ạ. Em cảm ơn ạ User2: User1: thế là mình không cầm dùng điểm thpt đâu phải k ạ User2: Điểm THPT phải đủ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bạn nhé. User1: có điểm than khảo k ạ 🤓🤓 em k biết điểm ngưỡng đầu vào là bnhiu ạ 😭 User2: Bạn tham khảo ngưỡng của năm ngoái tại đây nhé.. https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/tin-tong-hop/thong-bao-muc-diem-nhan-dang-ky-xet-tuyen-vao-dhcq-nam-2023/ User1: cho em hỏi, có điểm xét tuyển sớm học bạ năm ngoái để tham khảo k ạ 🤓 User2: User1: em ở diện ưu tiên xét tuyển ý ạ, vậy cho em hỏi là ưu tiên xét tuyển chỉ cần điểm thpt trên ngưỡng đảm bảo thôi phải không ạ User2: Chào bạn, ngoài ra còn cần thêm điều kiện về 3 năm học lực giỏi hạnh kiểm tốt và điểm trung bình chung học tập 3 năm THPT đạt tối thiểu 8,5 bạn nhé. User1: cho em hỏi vậy 8,466666666 có được không ạ User2: Được bạn nhé. User1: vậy có trường hợp nào mà điểm trên ngưỡng đảm bảo, điểm trung bình đủ và hạnh kiểm, học lực 3 năm đều đủ mà vẫn k vào được trường không ạ. có nghĩa là 8,46666667 vẫn được làm tròn lên thành 8,5 phải không ạ User2: Các điều kiện trên chỉ là điều kiện cần thôi bạn nhé, trường sẽ xét tuyển từ trên xuống dưới cho đến hết chỉ tiêu nhé. Nên có thể có đủ điều kiện trên nhưng vẫn không trúng tuyển bạn nhé.. Đúng nhé. User1: nếu mà đến trường hợp xét tuyển từ trên xuống thì sẽ xếp hạng theo điểm thi thpt hay điểm trung bình chung của cả 3 năm ja. ạ. với cả 8,433333 thì bị làm tròn xuống 8,4 đúng k ạ User2: . Bạn tham khảo nhé.. Đúng nhé. User1: thế điểm trung bình chung 3 năm dưới 8,5 thì có xét phương thức nào khác được không ạ. à, cho em hỏi là tính điểm trung bình 3 năm đó có được cộng điểm ưu tiên k ạ ( vùng hay dân tộc ấy ạ) User2: Không bạn nhé. Điều kiện về điểm trung bình học tập bậc THPT chỉ đối với phương thức ưu tiên xét tuyển, nên bạn có thể tham khảo các phương thức xét tuyển khác. Hiện tại trường có 5 phương thức xét tuyển chính, bạn tham khảo trong đề án tuyển sinh 2024: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/wp-content/images/Signed.QHI_De-an-TS-DHCQ-nam-2024.pdf User1: . em thuộc nhóm đối tượng này thì k cần phải 8.5 tbm chung 3 năm đâu phải k ạ User2: Đúng bạn nhé. User1: cho em hỏi là, trong trường hợp em nhập sai điểm thì em sẽ bị huỷ hồ sơ hay sau khi rà soát sẽ đc điều chỉnh lại ạ User2: Nếu bạn dùng phương thức không dùng đến điểm đó thì không sao nhé. User1: vậy vẫn phải trên được 22 điểm thi thpt phải k ạ User2: Chào bạn, bạn thuộc đối tượng nào của UTXT nhỉ?. Với các đối tượng UTXT thì sẽ cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ngưỡng này sẽ được trường công bố sau khi có kết quả thi THPTQG bạn nhé.. Ngưỡng này vào năm học trước là 20-22 điểm tùy ngành. User1: trong cổng xét tuyển điền thông tin thì mình chỉ cần nhập giải mình đạt được thôi phải không ạ, rồi trường sẽ xem xét cho mình phải không ạ User2: Tùy theo các giải và minh chứng khác bạn cung cấp thì bạn sẽ thuộc các đối tượng khác nhau nhé User1: vâng, nhưng mình k phải chọn đối tượng lúc nhập thông tin đâu phải không ạ User2: Đúng bạn nhé. User1: cho em hỏi là nếu được như này r thì mình phải thi đạt được điều kiện đủ phải không ạ User2: Chào bạn, bạn cần có điểm thi THPT 2024 hoặc ĐGNL qua mức điểm sàn của trường là được nhé. User1: trong trường hợp này cơ ạ, em tưởng là chỉ cần đạt ngưỡng đảm bảo là đc User2: Ngưỡng đảm bảo là điểm sàn cũng như là ngưỡng đầu vào bạn nhé. Các thí sinh thuộc diện ƯTXT sẽ có kết quả trúng tuyển có điều kiện, và điều kiện đó chính là có điểm thi THPT 2024 hoặc ĐGNL qua điểm sàn của trường. User1: em cảm ơn ạaaa 💖💖. cho em hỏi là điểm đảm bảo của trường có được cộng điểm ưu tiên không ạ User1: ví dụ là điểm sàn của trường đối với đối tượng utxt là 22, em ở khu vực 1 có được cộng điểm k ạ User2: Chào bạn, được bạn nhé. User1: cho em hỏi là, điểm sàn có theo từng khối thi k ạ. và nếu có cộng điểm thì em có thể xem những mức điểm nào được cộng bao nhiêu k ạ, em cảm ơn User2: Chào bạn, điểm sàn của của trường không chia theo từng khối bạn nhé.. Nếu bạn đang hỏi về điểm cộng ưu tiên khu vực thì sẽ theo quy định của Bộ giống cách tính điểm cộng trong kỳ thi tốt nghiệp THPTQG bạn nhé. User1: cho em hỏi là ngày bnhieu có điểm sàn của xtut vậy ạ User2: Chào bạn, hiện chưa có thông tin nhé. User1: cho em hỏi là ngày bnhieu có điểm sàn của xtut vậy ạ User2: Chào bạn, bạn đợi thông báo mới nhất từ nhà trường nhé User1: cho em hỏi như này là em đỗ rồi đúng k ạ User2: Chào bạn, đúng rồi bạn nhé. User1: cho em hỏi là mình có chứng chỉ tiếng Anh thì có đc miễn tiếng Anh đầu vào k ạ User2: Chào bạn, trường mình không kiểm tra tiếng anh đầu vào. Tuy nhiên nếu bạn có chứng chỉ tiếng anh thì môn tiếng anh của bạn sẽ được phủ điểm và đủ điều kiện đầu ra luôn nhé. User1: cho em hỏi là em là tân sinh viên đỗ CN1 thì có được tặng laptop k ạ User2: Chào bạn, ngành CN1 năm nhất học tập ở Xuân Thủy nên sẽ không được tặng laptop nhé.
XTT & ƯTXT, Hồ sơ và quy trình, Thông tin tuyển sinh khác
Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Cách tính điểm xét tuyển \split4 Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau: ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV) Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau: ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế - SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + điểm ƯT (ĐT, KV) - A-Level: ĐX = điểm (Toán + Lý + Hóa)/10 + điểm ƯT (ĐT, KV) - ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + điểm ƯT (ĐT, KV) - IELTS/TOEFL iBT: ĐX= điểm IELTS/TOEFL iBT (quy đổi Bảng 5) + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV) \split4 Lưu ý: - ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân; - Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. - Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực). - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: \split4 Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Tuyển sinh đại học chính quy: Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 8.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; 8.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; 8.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 8.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. 8.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1). c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học; Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1); b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải; c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học. Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo một trong các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN11, CN12 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên. Nguyên tắc ưu tiên - Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4 (trong mỗi nhóm thứ tự theo thứ tự trình bày từng đối tượng). - Ưu tiên 2 (theo môn đạt giải): áp dùng các ngành CN1, CN8, CN12, CN14, CN15 ưu tiên theo môn Tin Toán Lý Các môn đoạt giải khác. - Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất Nhì Ba. - Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT. Danh mục các ngành đào tạo đại học phù hợp với môn thi học sinh giỏi của thí sinh Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ thông tin | 7480201 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Khoa học máy tính | 7480101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Hệ thống thông tin | 7480104 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật máy tính | 7480106 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Cơ kỹ thuật | 7520101 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật Robot | 7520217 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Vật lý kỹ thuật | 7520401 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 1 | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn; Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/ban-nen-biet/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dhqghn/ Về việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường sẽ được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các thông tin mới (nếu có) của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN, của Trường và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định. Tuyển sinh đại học chính quy: Ngưỡng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ngưỡng đầu vào gồm điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng thống nhất cho cả thí sinh dùng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi theo Phụ lục 2). Tuyển sinh đại học chính quy: Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01); Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi điểm theo thang điểm 10 (cụ thể theo Phụ lục 2) thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 để xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Đăng ký NVXT Thí sinh được đăng ký hồ sơ xét tuyển theo tất cả các diện của các phương thức nếu đủ điều kiện. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), và Nhà trường chỉ thông báo thí sinh trúng tuyển 01 NV. Thí sinh phải đăng ký tất cả các NVXT (với tất cả các phương thức) trên hệ thống phần mềm chung của Bộ GDĐT. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức. Tuyển sinh đại học chính quy: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy Năm 2022: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Năm 2023: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-dhcq-nam-2023/ \split3 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: 2022 và 2023 đều Xét tuyển (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và diện dự bị: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; (2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường; (3) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT và điểm thi tốt nghiệp THPT); (4) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. \split3 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 | Năm 2023 Ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ĐGNL | IELTS | THPT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT/ ACT | ĐGNL | IELTS | THPT Công nghệ thông tin | 120 | 126 | 28.5 | 25.5 | 28 | 29.15 | 180 | 180 | 173 | 27.5 | 25 | 28 | 27.85 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | 66 | 26 | 23 | 26.5 | 27.5 | 60 | 60 | 68 | 27.5 | 23.25 | 27 | 27.5 Kỹ thuật máy tính | 80 | 119 | 26 | 23.25 | 26.5 | 27.5 | 120 | 120 | 118 | 26.25 | 23.5 | 27 | 27.25 Kỹ thuật Robot | 60 | 54 | 23 | 21 | 22 | 23 | 60 | 60 | 60 | 27 | 22.5 | 25.5 | 25.35 Vật lý kỹ thuật | 60 | 84 | 23 | 21.5 | 22 | 23 | 80 | 80 | 80 | 25 | 20 | 24 | 24.2 Kỹ thuật năng lượng | 60 | 15 | 23 | 20 | 22 | 22 | 60 | 60 | 55 | 25 | 20 | 25 | 23.8 Cơ kỹ thuật | 80 | 96 | 23 | 22 | 23 | 25 | 80 | 80 | 68 | 25 | 21 | 25 | 25.65 Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 23 | 20 | 22 | 22 | 150 | 150 | 140 | 25 | 20 | 22 | 23.1 Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 77 | 26.5 | 21.5 | 22 | 23 | 90 | 90 | 79 | 26 | 21 | 25 | 24.1 Công nghệ nông nghiệp | 60 | 32 | 23 | 19 | 22 | 22 | 60 | 60 | 51 | 25 | 19 | 22 | 22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 91 | 26 | 24 | 26.5 | 27.25 | 80 | 80 | 83 | 26 | 23.5 | 27 | 27.1 Trí tuệ nhân tạo | 180 | 171 | 27.5 | 23.5 | 26 | 27 | 130 | 130 | 118 | 27.25 | 24 | 27.5 | 27.2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 104 | 23 | 22 | 22 | 23 | 150 | 150 | 166 | 25 | 21.5 | 25 | 25 Khoa học Máy tính | 280 | 327 | 27.7 | 24 | 26.5 | 27.25 | 280 | 280 | 290 | 27 | 24 | 27.25 | 27.25 Hệ thống thông tin | 60 | 79 | 27 | 23 | 23 | 25 | 60 | 60 | 72 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.95 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 27 | 23 | 23 | 24 | 60 | 60 | 65 | 26.25 | 23 | 26.25 | 26.25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 150 | 105 | 23 | 22.5 | 22 | 23 | 150 | 150 | 178 | 26 | 22.5 | 25.5 | 25.15 Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao-nam-2024/ Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày ban hành VB chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc CQcó thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm TS Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 1996 | | | ĐHQGHN | 1996 | 2023 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | | | ĐHQGHN | 2022 | 2023 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | | | ĐHQGHN | 2009 | 2023 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | | | ĐHQGHN | 2008 | 2023 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2023 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | | | ĐHQGHN | 2017 | 2023 Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 3537/ĐT | 1997 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 1997 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | | | ĐHQGHN | 2007 | 2023 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2023 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Lĩnh vực Kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 200/ĐT | 21/09/2004 | | | ĐHQGHN | 2004 | 2023 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | | | ĐHQGHN | 2019 | 2023 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 2002 | | | ĐHQGHN | 2002 | 2023 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | | | ĐHQGHN | 2018 | 2023 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | | | ĐHQGHN | 2016 | 2023 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 75290a1 | 501/QĐ-ĐHQGHN | 23/02/2024 | | | ĐHQGHN | 2024 | - Ghi chú: Các ngành có thứ tự TT 1,7,14 cột Số văn bản cho phép mở ngành đang được lấy theo số ban hành chương trình đào tạo cập nhật năm 2007 (chuyển sang đào tạo tín chỉ). Số và văn bản gốc ban đầu Trường Đại học Công nghệ đang xin xác nhận lại của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học chính quy theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Tuyển sinh đại học chính quy: Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc Tuyển sinh đại học chính quy: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức (bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển). Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển. (2) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (bao gồm cả dự bị đại học): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định cơ chế đặc thù của ĐHQGHN. (3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức. (4) Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing); Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm. Tuyển sinh đại học chính quy: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học Tổng chỉ tiêu: 2960 Mã trường: QHI TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 3 TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | XTT, ƯTXT | ĐGNL | CCQT | THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 | Đại học | CN1 | Công nghệ thông tin | 106 | 52 | 50 | 132 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 2 | Đại học | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 87 | 80 | 57 | 96 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 3 | Đại học | CN8 | Khoa học máy tính | 112 | 80 | 64 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 4 | Đại học | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 91 | 60 | 17 | 72 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 5 | Đại học | CN14 | Hệ thống thông tin | 32 | 40 | 32 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 6 | Đại học | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 20 | 16 | 28 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT 7 | Đại học | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 8 | Đại học | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 40 | 11 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 9 | Đại học | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 8 | 48 | 8 | 56 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 10 | Đại học | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 32 | 80 | 80 | 128 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 11 | Đại học | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 3 | 20 | 2 | 35 | A00 | | A01 | | B00 | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT | Các ngành xét tuyển thuộc lĩnh vực KỸ THUẬT 12 | Đại học | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 9 | 40 | 7 | 64 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 13 | Đại học | CN4 | Cơ kỹ thuật | 3 | 20 | 2 | 55 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 14 | Đại học | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 40 | 11 | 88 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 15 | Đại học | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 7 | 20 | 5 | 48 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 16 | Đại học | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 8 | 20 | 16 | 36 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh 17 | Đại học | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa* | 11 | 40 | 6 | 103 | A00 | | A01 | | D01 | Toán,Anh (-) * Chương trình đào tạo thí điểm. (-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2024, bao gồm cả diện thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh (theo Phụ lục 2) để thay thế môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, trong đó môn chính có hệ số 2. (-) Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và theo từng ngành có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế nguồn tuyển, nhưng không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức tuyển sinh Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các diện xét tuyển sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học. Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) và điểm Toán, Lý THPT năm 2024 tối thiểu 14 điểm; Ưu tiên xét tuyển; Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (mục đăng ký xét tuyển). Thời hạn đăng ký và công bố kết quả sơ tuyển: Theo thông báo của Trường trên cơ sở văn bản hướng dẫn của ĐHQGHN. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT; - Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển Trong cùng một ngành (mã xét tuyển) xét tuyển, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau. Tuyển sinh đại học chính quy: Tổ chức tuyển sinh: Nguyên tắc xét tuyển - Đối với từng thí sinh: Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV thí sinh đã ĐKXT. Nếu thí sinh đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thì sẽ không được xét ở các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo. - Xét tuyển theo từng phương thức và từng ngành (mã xét tuyển): lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh. Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng phương thức và từng ngành phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào. - Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh đã phân dự kiến theo từng phương thức đối với từng ngành thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở ngành khác còn nguồn tuyển theo phương thức đó hoặc chuyển sang phương thức khác của cùng ngành nếu còn nguồn tuyển. Nhà trường cam kết việc điều chuyển chỉ tiêu không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh dự tuyển và không thay đổi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường và không vượt quá năng lực đào tạo của từng ngành. Tuyển sinh đại học chính quy: Lệ phí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.