year
stringclasses 11
values | exam_format
stringclasses 2
values | subject
stringclasses 7
values | exam_code
stringclasses 25
values | question_number
stringclasses 120
values | question
stringlengths 13
1.22k
| choices
listlengths 4
4
| answer_key
stringclasses 4
values | answer
stringlengths 1
137
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
11
|
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng $\lambda$. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
|
[
"A. $\\frac{\\lambda}{4}$",
"B. $\\lambda$",
"C. $\\frac{\\lambda}{2}$",
"D. $2\\lambda$"
] |
C
|
$\frac{\lambda}{2}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
12
|
Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
|
[
"A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp",
"B. phần cảm và phần ứng",
"C. cuộn thứ cấp và phần cảm",
"D. cuộn sơ cấp và phần ứng"
] |
B
|
phần cảm và phần ứng
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
13
|
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
|
[
"A. Cường độ âm",
"B. Tần số âm",
"C. Độ to của âm",
"D. Mức cường độ âm"
] |
C
|
Độ to của âm
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
14
|
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là $x_1=A_1\cos{({\omega}t+\varphi_1)}$ và $x_2=A_2\cos{({\omega}t+\varphi_2)}$ với $A_1$, $A_2$ và $\omega$ là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là $A$. Công thức nào sau đây đúng?
|
[
"A. $A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1A_2\\cos{(\\varphi_2-\\varphi_1)}$",
"B. $A^2=A_1^2+A_2^2-2A_1A_2\\cos{(\\varphi_2-\\varphi_1)}$",
"C. $A^2=A_1^2-A_2^2+2A_1A_2\\cos{(\\varphi_2-\\varphi_1)}$",
"D. $A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1A_2\\cos{(\\varphi_2+\\varphi_1)}$"
] |
A
|
$A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1A_2\cos{(\varphi_2-\varphi_1)}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
15
|
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng $m$, đang dao động điều hòa. Gọi $v$ là vận tốc của vật. Đại lượng $W_đ=\frac{1}{2}mv^2$ được gọi là
|
[
"A. lực kéo về",
"B. động năng của con lắc",
"C. lực ma sát",
"D. thế năng của con lắc"
] |
B
|
động năng của con lắc
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
16
|
Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm?
|
[
"A. Hiện tượng nhiệt điện",
"B. Hiện tượng đoản mạch",
"C. Hiện tượng điện phân",
"D. Hiện tượng siêu dẫn"
] |
C
|
Hiện tượng điện phân
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
17
|
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc $\omega$ vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$ và tụ điện có điện dung $C$. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là
|
[
"A. ${\\omega}LC=1$",
"B. $2{\\omega}LC=1$",
"C. $2\\omega^2LC=1$",
"D. $\\omega^2LC=1$"
] |
D
|
$\omega^2LC=1$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
18
|
Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
|
[
"A. tốc độ truyền sóng",
"B. năng lượng sóng",
"C. tần số của sóng",
"D. biên độ của sóng"
] |
C
|
tần số của sóng
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
19
|
Dùng thuyết lượng tử áng sáng có thể giải thích được
|
[
"A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng",
"B. định luật về giới hạn quang điện",
"C. hiện tượng giao thoa ánh sáng",
"D. định luật phóng xạ"
] |
B
|
định luật về giới hạn quang điện
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
20
|
Hạt nhân $\ce{_{92}^{235}U}$ “bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là
|
[
"A. phản ứng nhiệt hạch",
"B. hiện tượng phóng xạ",
"C. hiện tượng quang điện",
"D. phản ứng phân hạch"
] |
D
|
phản ứng phân hạch
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
21
|
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
|
[
"A. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi",
"B. Sóng điện từ là sóng ngang",
"C. Sóng điện từ mang năng lượng",
"D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng"
] |
A
|
Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
22
|
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở $R$. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là $i=I\sqrt{2}\cos{{\omega}t}$, $(I>0)$. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
|
[
"A. $u=U\\sqrt{2}\\cos{({\\omega}t)}$",
"B. $u=U\\cos{({\\omega}t-\\frac{\\pi}{2})}$",
"C. $u=U\\cos{({\\omega}t)}$",
"D. $u=U\\sqrt{2}\\cos{({\\omega}t+\\frac{\\pi}{2})}$"
] |
A
|
$u=U\sqrt{2}\cos{({\omega}t)}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
23
|
Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung $C$ thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi $C=C_0$ thì bước sóng điện từ mà máy này thu được là $\lambda_0$. Khi $C=9C_0$ thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là
|
[
"A. $9\\lambda_0$",
"B. $\\frac{\\lambda_0}{9}$",
"C. $\\frac{\\lambda_0}{3}$",
"D. $3\\lambda_0$"
] |
D
|
$3\lambda_0$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
24
|
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm $S_1$ và $S_2$ có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng $1.2~\pu{cm}$. Trên đoạn thẳng $S_1S_2$ khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
|
[
"A. $0.3~\\pu{cm}$",
"B. $0.6~\\pu{cm}$",
"C. $1.2~\\pu{cm}$",
"D. $2.4~\\pu{cm}$"
] |
B
|
$0.6~\pu{cm}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
25
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$. Trên màn quan sát, vân sáng bậc $5$ xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng
|
[
"A. $5.5\\lambda$",
"B. $5\\lambda$",
"C. $4.5\\lambda$",
"D. $4\\lambda$"
] |
B
|
$5\lambda$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
26
|
Một chất điểm dao động với phương trình $x=8\cos{5t}~(\pu{cm})$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
|
[
"A. $100~\\pu{cm/s}$",
"B. $20~\\pu{cm/s}$",
"C. $40~\\pu{cm/s}$",
"D. $200~\\pu{cm/s}$"
] |
C
|
$40~\pu{cm/s}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
27
|
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là $N_1=1100$ và $N_2$. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $220~\pu{V}$ vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là $6~\pu{V}$. Giá trị của $N_2$ là
|
[
"A. $30~\\pu{vòng}$",
"B. $300~\\pu{vòng}$",
"C. $120~\\pu{vòng}$",
"D. $60~\\pu{vòng}$"
] |
A
|
$30~\pu{vòng}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
28
|
Cho phản ứng $\ce{_1^2H + _Z^AX -> _3^6Li + _5^{10}B}$. Giá trị của $Z$ là
|
[
"A. $18$",
"B. $9$",
"C. $7$",
"D. $14$"
] |
C
|
$7$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
29
|
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng $-0.85~\pu{eV}$ sang trạng thái dừng có năng lượng $-13.6~\pu{eV}$ thì nó phát ra một photon có năng lượng là
|
[
"A. $13.6~\\pu{eV}$",
"B. $14.4~\\pu{eV}$",
"C. $12.75~\\pu{eV}$",
"D. $0.85~\\pu{eV}$"
] |
C
|
$12.75~\pu{eV}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
30
|
Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa
|
[
"A. điện năng thành hóa năng",
"B. cơ năng thành điện năng",
"C. cơ năng thành quang năng",
"D. điện năng thành quang năng"
] |
B
|
cơ năng thành điện năng
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
31
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau $0.6~\pu{mm}$ và cách màn quan sát $1.2~\pu{m}$. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$ ($380~\pu{nm}<\lambda<760~\pu{nm}$). Trên màn, điểm $M$ cách vân trung tâm $2.5~\pu{mm}$ là vị trí của một vân tối. Giá trị của $\lambda$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $575~\\pu{nm}$",
"B. $505~\\pu{nm}$",
"C. $475~\\pu{nm}$",
"D. $425~\\pu{nm}$"
] |
B
|
$505~\pu{nm}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
33
|
Trên một sợi dây $AB$ dài $66~\pu{cm}$ với đầu $A$ cố định, đầu $B$ tự do, đang có sóng dừng với $6$ nút sóng (kể cả đầu $A$). Sóng truyền từ $A$ đến $B$ gọi là sóng tới và sóng truyền từ $B$ về $A$ gọi là sóng phản xạ. Tại điểm $M$ trên dây cách $A$ một đoạn $64.5~\pu{cm}$, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
|
[
"A. $\\frac{\\pi}{2}$",
"B. $\\frac{3\\pi}{10}$",
"C. $\\frac{\\pi}{4}$",
"D. $\\frac{\\pi}{8}$"
] |
C
|
$\frac{\pi}{4}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
34
|
Đặt điện áp $u=60\sqrt{2}\cos{(300t+\frac{\pi}{3})}~(\pu{V})$ vào hai đầu đoạn mạch $AB$ như hình bên, trong đó $R=170~\pu\Omega$ và điện dung $C$ của tụ điện thay đổi được. Khi $C=C_1$ thì điện tích của bản tụ điện nối vào $N$ là $q=5\sqrt{2}\times10^{-4}\cos{(300t+\frac{\pi}{6})}$. Trong các biểu thức, $t$ tính bằng $\pu{s}$. Khi $C=C_2$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu $R$ đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
|
[
"A. $51~\\pu{V}$",
"B. $36~\\pu{V}$",
"C. $60~\\pu{V}$",
"D. $26~\\pu{V}$"
] |
A
|
$51~\pu{V}$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
37
|
Một mẫu chất chứa $\ce{^{60}Co}$ là chất phóng xạ với chu kì bán rã $5.27~\pu{năm}$, được sử dụng trong điều trị ung thư. Gọi ${\Delta}N_0$ là số hạt nhân $\ce{^{60}Co}$ của mẫu phân rã trong $1$ phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là hết “hạn sử dụng” khi số hạt nhân $\ce{^{60}Co}$ của mẫu phân rã trong $1~\pu{phút}$ nhỏ hơn $0.7{\Delta}N_0$. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng $8$ năm $2020$ thì “hạn sử dụng” của nó đến
|
[
"A. tháng $6$ năm $2023$",
"B. tháng $6$ năm $2024$",
"C. tháng $4$ năm $2023$",
"D. tháng $4$ năm $2022$"
] |
C
|
tháng $4$ năm $2023$
|
2021-R1
|
actual
|
physics
|
207
|
38
|
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm $A$ và $B$, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng $\lambda$. Ở mặt nước, $C$ và $D$ là hai điểm sao cho $ABCD$ là hình vuông. Trên cạnh $B$C có $6$ điểm cực đại giao thoa và $7$ điểm cực tiểu giao thoa, trong đó có $P$ là điểm cực tiểu giao thoa gần $B$ nhất và $Q$ là điểm cực tiểu giao thoa gần $C$ nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm $P$ và $Q$ là
|
[
"A. $10.5\\lambda$",
"B. $9.96\\lambda$",
"C. $8.93\\lambda$",
"D. $8.40\\lambda$"
] |
A
|
$10.5\lambda$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
1
|
Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$ quanh vị trí cân bằng $O$. Gọi $A$, $\omega$ và $\varphi$ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian $t$ là
|
[
"A. $x=A\\cos{({\\omega}t+\\varphi)}$",
"B. $x=\\omega\\cos{(t\\varphi+A)}$",
"C. $x=t\\cos{({\\varphi}A+\\omega)}$",
"D. $x=\\varphi\\cos{(A\\omega+t)}$"
] |
A
|
$x=A\cos{({\omega}t+\varphi)}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
2
|
Dao động cơ tắt dần
|
[
"A. có biên độ tăng dần theo thời gian",
"B. luôn có hại",
"C. có biên độ giảm dần theo thời gian",
"D. luôn có lợi"
] |
C
|
có biên độ giảm dần theo thời gian
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
3
|
Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng $v$, bước sóng $\lambda$ và chu kì $T$ của sóng là
|
[
"A. $\\lambda=\\frac{v}{2{\\pi}T}$",
"B. $\\lambda=2{\\pi}T$",
"C. $\\lambda=vT$",
"D. $\\lambda=\\frac{v}{T}$"
] |
C
|
$\lambda=vT$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
4
|
Khi đặt điện áp $u=220\sqrt2\cos{100{\pi}t}~(\pu{V})$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
|
[
"A. $50\\pi~\\pu{rad/s}$",
"B. $50~\\pu{rad/s}$",
"C. $100\\pi~\\pu{rad/s}$",
"D. $100~\\pu{rad/s}$"
] |
C
|
$100\pi~\pu{rad/s}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
5
|
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
|
[
"A. quang điện trong",
"B. quang điện ngoài",
"C. cộng hưởng điện",
"D. cảm ứng điện từ"
] |
D
|
cảm ứng điện từ
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
6
|
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
|
[
"A. tăng bước sóng của tín hiệu",
"B. tăng tần số của tín hiệu",
"C. tăng chu kì của tín hiệu",
"D. tăng cường độ của tín hiệu"
] |
D
|
tăng cường độ của tín hiệu
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
7
|
Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
|
[
"A. Chất lỏng bị nung nóng",
"B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng",
"C. Chất rắn bị nung nóng",
"D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp"
] |
D
|
Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
8
|
Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
|
[
"A. phản xạ ánh sáng",
"B. hóa - phát quang",
"C. tán sắc ánh sáng",
"D. quang - phát quang"
] |
D
|
quang - phát quang
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
9
|
Số prôtôn có trong hạt nhân $\ce{_{84}^{210}Po}$ là
|
[
"A. $210$",
"B. $84$",
"C. $126$",
"D. $294$"
] |
B
|
$84$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
10
|
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
|
[
"A. $\\ce{_0^1n + _{92}^{235}U -> _{54}^{139}Xe + _{38}^{95}Sr + 2 _0^1n}$",
"B. $\\ce{_1^2H + _1^3H -> _2^4He + _0^1n}$",
"C. $\\ce{_0^1n + _{92}^{235}U -> _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}Kr + 3 _0^1n}$",
"D. $\\ce{_{84}^{210}Po -> _2^4He + _{82}^{206}Pb}$"
] |
B
|
$\ce{_1^2H + _1^3H -> _2^4He + _0^1n}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
11
|
Một điện tích điểm $q$ dịch chuyển từ điểm $M$ đến điểm $N$ trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là $U_{MN}$. Công của lực điện thực hiện khi điện tích $q$ dịch chuyển từ $M$ đến $N$ là
|
[
"A. $qU_{MN}$",
"B. $q^2U_{MN}$",
"C. $\\frac{U_{MN}}{q}$",
"D. $\\frac{U_{MN}}{q^2}$"
] |
A
|
$qU_{MN}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
12
|
Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
|
[
"A. nằm theo hướng của lực từ",
"B. ngược hướng với đường sức từ",
"C. nằm theo hướng của đường sức từ",
"D. ngược hướng với lực từ"
] |
C
|
nằm theo hướng của đường sức từ
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
13
|
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng $k$, vật nhỏ khối lượng $100~\pu{g}$, dao động điều hòa với tần số góc $20~\pu{rad/s}$. Giá trị của $k$ là
|
[
"A. $80~\\pu{N/m}$",
"B. $20~\\pu{N/m}$",
"C. $40~\\pu{N/m}$",
"D. $10~\\pu{N/m}$"
] |
C
|
$40~\pu{N/m}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
14
|
Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí $S_1$ và $S_2$. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng $6~\pu{cm}$. Trên đoạn thẳng $S_1S_2$, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
|
[
"A. $12~\\pu{cm}$",
"B. $6~\\pu{cm}$",
"C. $3~\\pu{cm}$",
"D. $1.5~\\pu{cm}$"
] |
C
|
$3~\pu{cm}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
15
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $R$ và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng $R$. Hệ số công suất của đoạn mạch là
|
[
"A. $1$",
"B. $0.5$",
"C. $0.87$",
"D. $0.71$"
] |
D
|
$0.71$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
16
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là $0.5~\pu{mm}$, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là $2~\pu{m}$. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng $500~\pu{nm}$. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
|
[
"A. $0.5~\\pu{mm}$",
"B. $1~\\pu{mm}$",
"C. $4~\\pu{mm}$",
"D. $2~\\pu{mm}$"
] |
D
|
$2~\pu{mm}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
17
|
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là $4.97~\pu{{\mu}m}$. Lấy $h=6.625\times10^{-34}~\pu{J*s}$; $c=3\times10^8~\pu{m/s}$ và $e=1.6{\times}10^{-19}~\pu{C}$. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
|
[
"A. $0.44~\\pu{eV}$",
"B. $0.48~\\pu{eV}$",
"C. $0.35~\\pu{eV}$",
"D. $0.25~\\pu{eV}$"
] |
D
|
$0.25~\pu{eV}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
18
|
Giả sử hai hạt nhân $\ce{X}$ và $\ce{Y}$ có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân $\ce{X}$ lớn hơn số nuclôn của hạt nhân $\ce{Y}$ thì
|
[
"A. năng lượng liên kết của hạt nhân $\\ce{Y}$ lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân $\\ce{X}$",
"B. hạt nhân $\\ce{X}$ bền vững hơn hạt nhân $\\ce{Y}$",
"C. năng lượng liên kết của hạt nhân $\\ce{X}$ lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân $\\ce{Y}$",
"D. hạt nhân $\\ce{Y}$ bền vững hơn hạt nhân $\\ce{X}$"
] |
D
|
hạt nhân $\ce{Y}$ bền vững hơn hạt nhân $\ce{X}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
19
|
Một khung dây phẳng diện tích $20~\pu{cm2}$ đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc $60\pu\degree$ và có độ lớn $0.12~\pu{T}$. Từ thông qua khung dây này là
|
[
"A. $2.4{\\times}10^{−4}~\\pu{Wb}$",
"B. $1.2{\\times}10^{−4}~\\pu{Wb}$",
"C. $1.2{\\times}10^{−6}~\\pu{Wb}$",
"D. $2.4{\\times}10^{−6}~\\pu{Wb}$"
] |
B
|
$1.2{\times}10^{−4}~\pu{Wb}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
20
|
Tốc độ của ánh sáng trong chân không là $c=3{\times}10^8~\pu{m/s}$. Nước có chiết suất $n=1.33$ đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
|
[
"A. $2.63{\\times}10^8~\\pu{m/s}$",
"B. $2.26{\\times}10^5~\\pu{km/s}$",
"C. $1.69{\\times}10^5~\\pu{km/s}$",
"D. $1.13{\\times}10^8~\\pu{m/s}$"
] |
B
|
$2.26{\times}10^5~\pu{km/s}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
21
|
Một sợi dây dài $2~\pu{m}$ với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ $20~\pu{m/s}$. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ $11~\pu{Hz}$ đến $19~\pu{Hz}$. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
|
[
"A. $5$",
"B. $3$",
"C. $4$",
"D. $2$"
] |
C
|
$4$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
22
|
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình $i=2\cos{(2{\times}10^7t+\frac{\pi}{2})}~(\pu{mA})$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm $\frac{\pi}{20}~(\pu{{\mu}s})$ có độ lớn là
|
[
"A. $0.05~\\pu{nC}$",
"B. $0.1~\\pu{{\\mu}C}$",
"C. $0.05~\\pu{{\\mu}C}$",
"D. $0.1~\\pu{nC}$"
] |
D
|
$0.1~\pu{nC}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
23
|
Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia $\ce{X}$), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là $3~\pu{kV}$. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp $2018~\pu{lần}$ động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy $e=1.6{\times}10^{−19}~\pu{C}$; $m_e=9.1{\times}10^{−31}~\pu{kg}$. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
|
[
"A. $456~\\pu{km/s}$",
"B. $273~\\pu{km/s}$",
"C. $654~\\pu{km/s}$",
"D. $723~\\pu{km/s}$"
] |
D
|
$723~\pu{km/s}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
24
|
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$. Lấy $r_0=5.3{\times}10^{-11}~\pu{m}$; $m_e=9.1{\times}10^{-31}~\pu{kg}$; $k=9{\times}10^9~\pu{N.m2/C2}$ và $e=1.6{\times}10^{-19}~\pu{C}$. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng $M$, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian $10^{−8}~\pu{s}$ là
|
[
"A. $12.6~\\pu{mm}$",
"B. $72.9~\\pu{mm}$",
"C. $1.26~\\pu{mm}$",
"D. $7.29~\\pu{mm}$"
] |
D
|
$7.29~\pu{mm}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
25
|
Hai điện tích điểm $q_1=10^{-8}~\pu{C}$ và $q_2=−3{\times}10^{−8}~\pu{C}$ đặt trong không khí tại hai điểm $A$ và $B$ cách nhau $8~\pu{cm}$. Đặt điện tích điểm $q=10^{-8}~\pu{C}$ tại điểm $M$ trên đường trung trực của đoạn thẳng $AB$ và cách $AB$ một khoảng $3~\pu{cm}$. Lấy $k=9{\times}10^9~\pu{N.m2/C2}$. Lực điện tổng hợp do $q_1$ và $q_2$ tác dụng lên $q$ có độ lớn là
|
[
"A. $1.23{\\times}10^{-3}~\\pu{N}$",
"B. $1.14{\\times}10^{-3}~\\pu{N}$",
"C. $1.44{\\times}10^{-3}~\\pu{N}$",
"D. $1.04{\\times}10^{-3}~\\pu{N}$"
] |
D
|
$1.04{\times}10^{-3}~\pu{N}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
27
|
Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự $f$ của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ $AB$ và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng $90~\pu{cm}$. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng $30~\pu{cm}$. Giá trị của $f$ là
|
[
"A. $15~\\pu{cm}$",
"B. $40~\\pu{cm}$",
"C. $20~\\pu{cm}$",
"D. $30~\\pu{cm}$"
] |
C
|
$20~\pu{cm}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
30
|
Một con lắc lò xo có $m=100~\pu{g}$ và $k=12.5~\pu{N/m}$. Thời điểm ban đầu ($t=0$), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm $t_1=0.11~\pu{s}$, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy $g=10~\pu{m/s2}$; $\pi^2=10$. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm $t_2=0.21~\pu{s}$ là
|
[
"A. $40\\pi~\\pu{cm/s}$",
"B. $20\\pi~\\pu{cm/s}$",
"C. $20\\sqrt3~\\pu{cm/s}$",
"D. $20\\pi\\sqrt3~\\pu{cm/s}$"
] |
B
|
$20\pi~\pu{cm/s}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
32
|
Ở mặt nước, tại hai điểm $A$ và $B$ có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. $ABCD$ là hình vuông nằm ngang. Biết trên $CD$ có $3$ vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên $AB$ có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
|
[
"A. $13$",
"B. $7$",
"C. $11$",
"D. $9$"
] |
D
|
$9$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
33
|
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu $A$ cố định đang có sóng dừng. $B$ là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu $A$, $C$ là phần tử dây nằm giữa $A$ và $B$. Biết $A$ cách vị trí cân bằng của $B$ và vị trí cân bằng của $C$ những khoảng lần lượt là $30~\pu{cm}$ và $5~\pu{cm}$, tốc độ truyền sóng trên dây là $50~\pu{cm/s}$. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của $B$ có giá trị bằng biên độ dao động của $C$ là
|
[
"A. $\\frac{1}{15}~\\pu{s}$",
"B. $\\frac{2}{5}~\\pu{s}$",
"C. $\\frac{2}{15}~\\pu{s}$",
"D. $\\frac{1}{5}~\\pu{s}$"
] |
D
|
$\frac{1}{5}~\pu{s}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
34
|
Đặt điện áp xoay chiều $u=U_0\cos{{\omega}t}$ vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung $C$ thay đổi được. Ban đầu, khi $C=C_0$ thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng $40~\pu{V}$. Giảm dần giá trị điện dung $C$ từ giá trị $C_0$ đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng $60~\pu{V}$. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $10~\\pu{V}$",
"B. $12~\\pu{V}$",
"C. $13~\\pu{V}$",
"D. $11~\\pu{V}$"
] |
D
|
$11~\pu{V}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
36
|
Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp $10~\pu{kV}$ đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là $500~\pu{kW}$, tổng điện trở đường dây tải điện là $20~\pu\Omega$ và hệ số công suất của mạch điện bằng $1$. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
|
[
"A. $85\\pu\\%$",
"B. $80\\pu\\%$",
"C. $90\\pu\\%$",
"D. $75\\pu\\%$"
] |
C
|
$90\pu\%$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
38
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ $380~\pu{nm}$ đến $760~\pu{nm}$. Trên màn quan sát, tại điểm $M$ có đúng $4$ bức xạ cho vân sáng có bước sóng $735~\pu{nm}$; $490~\pu{nm}$; $\lambda_1$ và $\lambda_2$. Tổng giá trị $\lambda_1+\lambda_2$ bằng
|
[
"A. $1078~\\pu{nm}$",
"B. $1080~\\pu{nm}$",
"C. $1008~\\pu{nm}$",
"D. $1181~\\pu{nm}$"
] |
C
|
$1008~\pu{nm}$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
39
|
Hạt nhân $\ce{X}$ phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền $\ce{Y}$. Ban đầu ($t=0$), có một mẫu chất $\ce{X}$ nguyên chất. Tại thời điểm $t_1$ và $t_2$, tỉ số giữa số hạt nhân $\ce{Y}$ và số hạt nhân $\ce{X}$ ở trong mẫu tương ứng là $2$ và $3$. Tại thời điểm $t_3=2t_1+3t_2$, tỉ số đó là
|
[
"A. $17$",
"B. $575$",
"C. $107$",
"D. $72$"
] |
B
|
$575$
|
2018
|
sample
|
physics
|
001
|
40
|
Khi bắn hạt $\ce\alpha$ có động năng $K$ vào hạt nhân $\ce{_7^{14}N}$ đứng yên thì gây ra phản ứng $\ce{_2^4He + _7^{14}N -> _8^{17}O + X}$. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là $m_{He}=4.0015~\pu{u}$, $m_N=13.9992~\pu{u}$, $m_O=16.9947~\pu{u}$ và $m_X=1.0073~\pu{u}$. Lấy $1~\pu{u}=931.5~\pu{MeV/c^2}$. Nếu hạt nhân $\ce{X}$ sinh ra đứng yên thì giá trị của $\ce{K}$ bằng
|
[
"A. $1.21~\\pu{MeV}$",
"B. $1.58~\\pu{MeV}$",
"C. $1.96~\\pu{MeV}$",
"D. $0.37~\\pu{MeV}$"
] |
B
|
$1.58~\pu{MeV}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
1
|
Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x=A\cos{({\omega}t+\varphi)}$ ($A>0$, $\omega>0$). Pha của dao động ở thời điểm $t$ là
|
[
"A. $\\omega$",
"B. $\\cos{({\\omega}t+\\varphi)}$",
"C. ${\\omega}t+\\varphi$",
"D. $\\varphi$"
] |
C
|
${\omega}t+\varphi$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
2
|
Một con lắc lò xo có độ cứng $k$ dao động điều hòa dọc theo trục $Ox$ nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ $x$ thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
|
[
"A. $-kx$",
"B. $kx^2$",
"C. $-\\frac{1}{2}kx$",
"D. $\\frac{1}{2}kx^2$"
] |
A
|
$-kx$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
3
|
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục $Ox$. Phương trình dao động của một phần tử trên $Ox$ là $u=2\cos{10t}~(\pu{mm}$). Biên độ của sóng là
|
[
"A. $10~\\pu{mm}$",
"B. $4~\\pu{mm}$",
"C. $5~\\pu{mm}$",
"D. $2~\\pu{mm}$"
] |
D
|
$2~\pu{mm}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
4
|
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
|
[
"A. tần số âm",
"B. cường độ âm",
"C. mức cường độ âm",
"D. đồ thị dao động âm"
] |
A
|
tần số âm
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
5
|
Điện áp $u=120\cos{(100{\pi}t+\frac{\pi}{12})}~(\pu{V})$ có giá trị cực đại là
|
[
"A. $60\\sqrt2~\\pu{V}$",
"B. $120~\\pu{V}$",
"C. $120\\sqrt2~\\pu{V}$",
"D. $60~\\pu{V}$"
] |
B
|
$120~\pu{V}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
6
|
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là $N_1$ và $N_2$. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U_1$ vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là $U_2$. Hệ thức đúng là
|
[
"A. $\\frac{U_1}{U_2}=\\frac{N_2}{N_1}$",
"B. $\\frac{U_1}{N_1}=U_2N_2$",
"C. $U_1U_2=N_1N_2$",
"D. $\\frac{U_1}{U_2}=\\frac{N_1}{N_2}$"
] |
D
|
$\frac{U_1}{U_2}=\frac{N_1}{N_2}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
7
|
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
|
[
"A. Mạch tách sóng",
"B. Mạch khuếch đại",
"C. Micrô",
"D. Anten phát"
] |
A
|
Mạch tách sóng
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
8
|
Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
|
[
"A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó",
"B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó",
"C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó",
"D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó"
] |
C
|
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
9
|
Khi nói về tia $\ce{X}$, phát biểu nào sau đây đúng?
|
[
"A. Tia $\\ce{X}$ là dòng hạt mang điện",
"B. Tia $\\ce{X}$ không có khả năng đâm xuyên",
"C. Tia $\\ce{X}$ có bản chất là sóng điện từ",
"D. Tia $\\ce{X}$ không truyền được trong chân không"
] |
C
|
Tia $\ce{X}$ có bản chất là sóng điện từ
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
10
|
Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
|
[
"A. vàng",
"B. đỏ",
"C. tím",
"D. cam"
] |
C
|
tím
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
11
|
Hạt nhân $\ce{_{92}^{235}U}$ hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
|
[
"A. quá trình phóng xạ",
"B. phản ứng nhiệt hạch",
"C. phản ứng phân hạch",
"D. phản ứng thu năng lượng"
] |
C
|
phản ứng phân hạch
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
12
|
Cho các tia phóng xạ: $\ce\alpha$, $\ce{\beta-}$, $\ce{\beta+}$, $\ce\gamma$. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
|
[
"A. Tia $\\ce\\alpha$",
"B. Tia $\\ce{\\beta+}$",
"C. Tia $\\ce{\\beta-}$",
"D. Tia $\\ce\\gamma$"
] |
D
|
Tia $\ce\gamma$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
13
|
Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là $r$ thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là $F$. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là $3r$ thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
|
[
"A. $\\frac{F}{9}$",
"B. $\\frac{F}{3}$",
"C. $3F$",
"D. $9F$"
] |
A
|
$\frac{F}{9}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
14
|
Một cuộn cảm có độ tự cảm $0.2~\pu{H}$. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ $I$ xuống $0$ trong khoảng thời gian $0.05~\pu{s}$ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là $8~\pu{V}$. Giá trị của $I$ là
|
[
"A. $0.8~\\pu{A}$",
"B. $0.04~\\pu{A}$",
"C. $2.0~\\pu{A}$",
"D. $1.25~\\pu{A}$"
] |
C
|
$2.0~\pu{A}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
15
|
Một con lắc đơn dao động với phương trình $s=2\cos{2{\pi}t}~(\pu{cm})$ ($t$ tính bằng $\pu{giây}$). Tần số dao động của con lắc là
|
[
"A. $1~\\pu{Hz}$",
"B. $2~\\pu{Hz}$",
"C. $\\pi~\\pu{Hz}$",
"D. $2\\pi~\\pu{Hz}$"
] |
A
|
$1~\pu{Hz}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
16
|
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng $30~\pu{cm}$. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
|
[
"A. $15~\\pu{cm}$",
"B. $30~\\pu{cm}$",
"C. $7.5~\\pu{cm}$",
"D. $60~\\pu{cm}$"
] |
C
|
$7.5~\pu{cm}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
17
|
Đặt điện áp $u=200\cos{100{\pi}t}~(\pu{V})$ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $100~\pu\Omega$, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
|
[
"A. $2\\sqrt2~\\pu{A}$",
"B. $\\sqrt2~\\pu{A}$",
"C. $2~\\pu{A}$",
"D. $1~\\pu{A}$"
] |
B
|
$\sqrt2~\pu{A}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
18
|
Một dòng điện có cường độ $i=2\cos{100{\pi}t}~(\pu{A})$ chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở $100~\pu\Omega$. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
|
[
"A. $200~\\pu{W}$",
"B. $100~\\pu{W}$",
"C. $400~\\pu{W}$",
"D. $50~\\pu{W}$"
] |
A
|
$200~\pu{W}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
19
|
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là $q=6\sqrt2\cos{10^6{\pi}t}~(\pu{{\mu}C})$ ($t$ tính bằng $\pu{giây}$). Ở thời điểm $t=2.5{\times}10^{-7}~\pu{s}$, giá trị của $q$ bằng
|
[
"A. $6\\sqrt2~\\pu{{\\mu}C}$",
"B. $6~\\pu{{\\mu}C}$",
"C. $-6\\sqrt2~\\pu{{\\mu}C}$",
"D. $-6~\\pu{{\\mu}C}$"
] |
B
|
$6~\pu{{\mu}C}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
20
|
Một bức xạ đơn sắc có tần số $3{\times}10^{14}~\pu{Hz}$. Lấy $c=3{\times}10^8~\pu{m/s}$. Đây là
|
[
"A. bức xạ tử ngoại",
"B. bức xạ hồng ngoại",
"C. ánh sáng đỏ",
"D. ánh sáng tím"
] |
B
|
bức xạ hồng ngoại
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
21
|
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là $3.55~\pu{eV}$. Lấy $h=6.625\times10^{-34}~\pu{J*s}$; $c=3\times10^8~\pu{m/s}$ và $1~\pu{eV}=1.6{\times}10^{-19}~\pu{J}$. Giới hạn quang điện của kẽm là
|
[
"A. $0.35~\\pu{{\\mu}m}$",
"B. $0.29~\\pu{{\\mu}m}$",
"C. $0.66~\\pu{{\\mu}m}$",
"D. $0.89~\\pu{{\\mu}m}$"
] |
A
|
$0.35~\pu{{\mu}m}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
22
|
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng $-3.4~\pu{eV}$ sang trạng thái dừng có năng lượng $-13.6~\pu{eV}$ thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
|
[
"A. $10.2~\\pu{eV}$",
"B. $13.6~\\pu{eV}$",
"C. $3.4~\\pu{eV}$",
"D. $17.0~\\pu{eV}$"
] |
A
|
$10.2~\pu{eV}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
23
|
Một hạt nhân có độ hụt khối là $0.21~\pu{u}$. Lấy $1~\pu{u}=931.5~\pu{MeV/c^2}$. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
|
[
"A. $195.615~\\pu{MeV}$",
"B. $4435.7~\\pu{MeV}$",
"C. $4435.7~\\pu{J}$",
"D. $195.615~\\pu{J}$"
] |
A
|
$195.615~\pu{MeV}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
26
|
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự $30~\pu{cm}$. Vật sáng $AB$ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật $40~\pu{cm}$. Khoảng cách từ $AB$ đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $10~\\pu{cm}$",
"B. $60~\\pu{cm}$",
"C. $43~\\pu{cm}$",
"D. $26~\\pu{cm}$"
] |
D
|
$26~\pu{cm}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
27
|
Dao động của một vật có khối lượng $100~\pu{g}$ là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là $x_1=5\cos{(10t+\frac{\pi}{3})}~(\pu{cm})$ và $x_2=5\cos{(10t-\frac{\pi}{6})}~(\pu{cm})$. Động năng cực đại của vật là
|
[
"A. $25~\\pu{mJ}$",
"B. $12.5~\\pu{mJ}$",
"C. $37.5~\\pu{mJ}$",
"D. $50~\\pu{mJ}$"
] |
A
|
$25~\pu{mJ}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
28
|
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng $0.6 ~\pu{{\mu}m}$. Khoảng cách giữa hai khe là $0.3~\pu{mm}$, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là $2~\pu{m}$. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc $3$ và vân sáng bậc $5$ ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
|
[
"A. $8~\\pu{mm}$",
"B. $32~\\pu{mm}$",
"C. $20~\\pu{mm}$",
"D. $12~\\pu{mm}$"
] |
B
|
$32~\pu{mm}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
29
|
Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số $5{\times}10^{14}~\pu{Hz}$. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là $0.1~\pu{W}$. Lấy $h=6.625\times10^{-34}~\pu{J*s}$. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
|
[
"A. $3.02{\\times}10^{17}$",
"B. $7.55{\\times}10^{17}$",
"C. $3.77{\\times}10^{17}$",
"D. $6.04{\\times}10^{17}$"
] |
A
|
$3.02{\times}10^{17}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
30
|
Biết số A-vô-ga-đrô là $6.02{\times}10^{23}~\pu{mol-1}$. Số nơtron có trong $1.5~\pu{mol}$ $\ce{_3^7Li}$ là
|
[
"A. $6.32{\\times}10^{24}$",
"B. $2.71{\\times}10^{24}$",
"C. $9.03{\\times}10^{24}$",
"D. $3.61{\\times}10^{24}$"
] |
D
|
$3.61{\times}10^{24}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
31
|
Ở mặt nước, tại hai điểm $A$ và $B$ cách nhau $19~\pu{cm}$, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng $4~\pu{cm}$. Trong vùng giao thoa, $M$ là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của $AB$. Trên đoạn $AM$, số điểm cực tiểu giao thoa là
|
[
"A. $7$",
"B. $4$",
"C. $5$",
"D. $6$"
] |
C
|
$5$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
32
|
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm $M$ đến điểm $N$ cách nhau $45~\pu{m}$. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số $5~\pu{MHz}$. Lấy $c=3{\times}10^8~\pu{m/s}$. Ở thời điểm $t$, cường độ điện trường tại $M$ bằng $0$. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại $N$ bằng $0$?
|
[
"A. $t+225~\\pu{ns}$",
"B. $t+230~\\pu{ns}$",
"C. $t+260~\\pu{ns}$",
"D. $t+250~\\pu{ns}$"
] |
D
|
$t+250~\pu{ns}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
33
|
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc $10{\pi}\sqrt3~\pu{cm/s}$ hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số $5~\pu{Hz}$. Lấy $g=10~\pu{m/s2}$; $\pi^2=10$. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
|
[
"A. $\\frac{1}{30}~\\pu{s}$",
"B. $\\frac{1}{12}~\\pu{s}$",
"C. $\\frac{1}{6}~\\pu{s}$",
"D. $\\frac{1}{60}~\\pu{s}$"
] |
A
|
$\frac{1}{30}~\pu{s}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
35
|
Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm $O$ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng $5~\pu{cm}$. $M$ và $N$ là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn $OM$, $ON$ và $MN$ có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là $5$, $3$ và $3$. Độ dài đoạn $MN$ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $40~\\pu{cm}$",
"B. $20~\\pu{cm}$",
"C. $30~\\pu{cm}$",
"D. $10~\\pu{cm}$"
] |
C
|
$30~\pu{cm}$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
37
|
Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là $k$. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng $1$. Khi $k=10$ thì công suất hao phí trên đường dây bằng $10\pu\%$ công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng $5\pu\%$ công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
|
[
"A. $19.1$",
"B. $13.8$",
"C. $15.0$",
"D. $5.0$"
] |
B
|
$13.8$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
39
|
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda_1$ và $\lambda_2$. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tấtcả $N$ vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết $\lambda_1$ và $\lambda_2$ có giá trị nằm trong khoảng từ $400~\pu{nm}$ đến $750~\pu{nm}$. $N$ không thể nhận giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $7$",
"B. $8$",
"C. $5$",
"D. $6$"
] |
B
|
$8$
|
2019
|
sample
|
physics
|
001
|
40
|
Bắn hạt $\ce\alpha$ có động năng $4.01~\pu{MeV}$ vào hạt nhân $\ce{_7^{14}N}$ đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân $\ce{X}$. Phản ứng này thu năng lượng $1.21~\pu{MeV}$ và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt $\ce{X}$ bằng $8.5$. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị $\pu{u}$ bằng số khối của chúng; $c=3{\times}10^8~\pu{m/s}$; $1~\pu{u}=931.5~\pu{MeV/c2}$. Tốc độ của hạt $\ce{X}$ là
|
[
"A. $9.73{\\times}10^6~\\pu{m/s}$",
"B. $3.63{\\times}10^6~\\pu{m/s}$",
"C. $2.46{\\times}10^6~\\pu{m/s}$",
"D. $3.36{\\times}10^6~\\pu{m/s}$"
] |
C
|
$2.46{\times}10^6~\pu{m/s}$
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
1
|
Một vật dao động điều hòa với tần số $f$. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
|
[
"A. $T=f$",
"B. $T=2{\\pi}f$",
"C. $T=\\frac{1}{f}$",
"D. $T=\\frac{2\\pi}{f}$"
] |
C
|
$T=\frac{1}{f}$
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
2
|
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ $v$ thì động năng của con lắc là
|
[
"A. $\\frac{1}{2}mv^2$",
"B. $\\frac{1}{2}mv$",
"C. $mv$",
"D. $mv^2$"
] |
A
|
$\frac{1}{2}mv^2$
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
3
|
Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
|
[
"A. chu kì của sóng",
"B. năng lượng của sóng",
"C. tần số của sóng",
"D. biên độ của sóng"
] |
A
|
chu kì của sóng
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
4
|
Một sóng âm có chu kì $T$ truyền trong một môi trường với tốc độ $v$. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là
|
[
"A. $\\lambda=\\frac{v}{T}$",
"B. $\\lambda=vT$",
"C. $\\lambda=vT^2$",
"D. $\\lambda=\\frac{v}{T^2}$"
] |
B
|
$\lambda=vT$
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
5
|
Cường độ dòng điện $i=2\cos{100{\pi}t}~(\pu{A})$ ($t$ tính bằng $\pu{giây}$) có tần số góc bằng
|
[
"A. $100\\pi~\\pu{rad/s}$",
"B. $50\\pi~\\pu{rad/s}$",
"C. $100~\\pu{rad/s}$",
"D. $50~\\pu{rad/s}$"
] |
A
|
$100\pi~\pu{rad/s}$
|
2020-R2
|
sample
|
physics
|
NaN
|
6
|
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm $p$ cặp cực ($p$ cực nam và $p$ cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ $n~\pu{vòng/giây}$. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
|
[
"A. $\\frac{p}{n}$",
"B. $60pn$",
"C. $\\frac{1}{pn}$",
"D. $pn$"
] |
D
|
$pn$
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.