year
stringclasses 11
values | exam_format
stringclasses 2
values | subject
stringclasses 7
values | exam_code
stringclasses 25
values | question_number
stringclasses 120
values | question
stringlengths 13
1.22k
| choices
listlengths 4
4
| answer_key
stringclasses 4
values | answer
stringlengths 1
137
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
22
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $70~\pu\Omega$ mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là $240~\pu\Omega$. Tổng trở của đoạn mạch là
|
[
"A. $155~\\pu\\Omega$",
"B. $250~\\pu\\Omega$",
"C. $170~\\pu\\Omega$",
"D. $310~\\pu\\Omega$"
] |
B
|
$250~\pu\Omega$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
23
|
Hạt nhân $\ce{_{47}^{107}Ag}$ có khối lượng $106.8783~\pu{u}$. Cho khối lượng của prôton và nơtron lần lượt là $1.0073~\pu{u}$ và $1.0087~\pu{u}$; $1~\pu{u}=931.5~\pu{MeV}/~\pu{C}^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $\ce{_{47}^{107}Ag}$ là
|
[
"A. $902.3~\\pu{MeV}$",
"B. $919.2~\\pu{MeV}$",
"C. $939.6~\\pu{MeV}$",
"D. $938.3~\\pu{MeV}$"
] |
B
|
$919.2~\pu{MeV}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
24
|
Một con lắc đơn có chiều dài $50~\pu{cm}$ đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có $g=10~\pu{m/s}^2$. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
|
[
"A. $0.85~\\pu{s}$",
"B. $1.05~\\pu{s}$",
"C. $1.40~\\pu{s}$",
"D. $0.71~\\pu{s}$"
] |
C
|
$1.40~\pu{s}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
25
|
Một sóng điện từ có tần số $75~\pu{kHz}$ đang lan truyền trong chân không. Lấy $c=3\times10^8~\pu{m/s}$. Sóng này có bước sóng là
|
[
"A. $0.5~\\pu{m}$",
"B. $2000~\\pu{m}$",
"C. $4000~\\pu{m}$",
"D. $0.25~\\pu{m}$"
] |
C
|
$4000~\pu{m}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
26
|
Lấy $c=3\times10^8~\pu{m/s}$. Bức xạ có tần số $3\times10^{14}~\pu{Hz}$ là
|
[
"A. tia hồng ngoại",
"B. tia tử ngoại",
"C. tia Rơn–ghen",
"D. ánh sáng nhìn thấy"
] |
A
|
tia hồng ngoại
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
27
|
Một sợi dây dài $l$ có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với $4$ bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là $20~\pu{cm}$. Giá trị của $l$ là
|
[
"A. $45~\\pu{cm}$",
"B. $90~\\pu{cm}$",
"C. $80~\\pu{cm}$",
"D. $40~\\pu{cm}$"
] |
D
|
$40~\pu{cm}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
28
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa $5$ vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là $3.0~\pu{mm}$. Khoảng vân trên màn là
|
[
"A. $0.60~\\pu{mm}$",
"B. $0.75~\\pu{mm}$",
"C. $1.5~\\pu{mm}$",
"D. $1.2~\\pu{mm}$"
] |
B
|
$0.75~\pu{mm}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
29
|
Giới hạn quang dẫn của $\ce{CdTe}$ là $0.82~\pu{{\mu}m}$. Lấy $h=6.625\times10^{-34}~\pu{J*s}$; $c=3\times10^8~\pu{m/s}$. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của $\ce{CdTe}$ là
|
[
"A. $8.08\\times10^{-34}~\\pu{J}$",
"B. $8.08\\times10^{-28}~\\pu{J}$",
"C. $2.42\\times10^{-22}~\\pu{J}$",
"D. $2.42\\times10^{-19}~\\pu{J}$"
] |
D
|
$2.42\times10^{-19}~\pu{J}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
30
|
Đặt điện áp xoay chiều $u=U\sqrt{2}\cos{100{\pi}t}$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$) vào hai đầu đoạn mạch $R$, $L$, $C$ mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng $60~\pu\Omega$. Điện dung của tụ điện có giá trị là
|
[
"A. $0.60~\\pu{F}$",
"B. $5.31\\times10^{-5}~\\pu{F}$",
"C. $0.19~\\pu{F}$",
"D. $1.67\\times10^{-4}~\\pu{F}$"
] |
B
|
$5.31\times10^{-5}~\pu{F}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
32
|
Một con lắc đơn có chiều dài $81~\pu{cm}$ đang dao động điều hòa với biên độ góc $7\pu\degree$ tại nơi có $g=9.87~\pu{m/s}^2$, ($\pi^2\approx9.87$). Chọn $t=0$ khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ $t=0$ đến $t=1.05~\pu{s}$ là
|
[
"A. $22.7~\\pu{cm}$",
"B. $21.1~\\pu{cm}$",
"C. $23.1~\\pu{cm}$",
"D. $24.7~\\pu{cm}$"
] |
D
|
$24.7~\pu{cm}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
33
|
Một người dùng kính lúp để quan sát vật $AB$ có chiều cao $10.8~\pu{{\mu}m}$ được đặt vuông góc với trục chính của kính ($A$ nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là $\alpha=2.94\times10^{-4}~\pu{rad}$. Biết mắt người này có khoảng cực cận $Đ=20~\pu{cm}$. Tiêu cự của kính lúp bằng
|
[
"A. $4.0~\\pu{cm}$",
"B. $5.5~\\pu{cm}$",
"C. $5.0~\\pu{cm}$",
"D. $4.5~\\pu{cm}$"
] |
D
|
$4.5~\pu{cm}$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
34
|
Đặt điện áp $u=20\sqrt{2}\cos{(100{\pi}t+\frac{\pi}{6})}~(\pu{V})$ vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở $R$ và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh $R$ đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
|
[
"A. $u_L=20\\sqrt{2}\\cos{(100{\\pi}t+\\frac{5\\pi}{12})}~(\\pu{V})$",
"B. $u_L=20\\cos{(100{\\pi}t-\\frac{\\pi}{12})}~(\\pu{V})$",
"C. $u_L=20\\sqrt{2}\\cos{(100{\\pi}t-\\frac{\\pi}{12})}~(\\pu{V})$",
"D. $u_L=20\\cos{(100{\\pi}t+\\frac{5\\pi}{12})}~(\\pu{V})$"
] |
D
|
$u_L=20\cos{(100{\pi}t+\frac{5\pi}{12})}~(\pu{V})$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
36
|
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại $A$ và $B$ cách nhau $12.6~\pu{cm}$ dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng $AB$, khoảng cách từ $A$ tới cực đại giao thoa xa $A$ nhất là $12.0~\pu{cm}$. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là
|
[
"A. $13$",
"B. $11$",
"C. $9$",
"D. $15$"
] |
C
|
$9$
|
2020-R1
|
actual
|
physics
|
204
|
38
|
Một sợi dây dài $96~\pu{cm}$ căng ngang, có hai đầu $A$ và $B$ cố định. $M$ và $N$ là hai điểm trên dây với $MA=75~\pu{cm}$ và $NA=93~\pu{cm}$. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ $5$ bụng đến $19$ bụng. Biết phần tử dây tại $M$ và $N$ dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi $d$ là khoảng cách từ $M$ đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của $d$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $6.3~\\pu{cm}$",
"B. $1.8~\\pu{cm}$",
"C. $3.3~\\pu{cm}$",
"D. $4.8~\\pu{cm}$"
] |
B
|
$1.8~\pu{cm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
1
|
Đêxiben ($\pu{dB}$) là đơn vị đo của đại lượng vật lí nào sau đây?
|
[
"A. Tần số âm",
"B. Tốc độ truyền âm",
"C. Cường độ âm",
"D. Mức cường độ âm"
] |
D
|
Mức cường độ âm
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
2
|
Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$. Trong số các quỹ đạo dừng $K$, $L$, $M$ và $N$ của êlectron thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là:
|
[
"A. quỹ đạo $N$",
"B. quỹ đạo $L$",
"C. quỹ đạo $M$",
"D. quỹ đạo $K$"
] |
A
|
quỹ đạo $N$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
3
|
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây không thuộc miền ánh sáng nhìn thấy?
|
[
"A. $640~\\pu{nm}$",
"B. $450~\\pu{nm}$",
"C. $820~\\pu{nm}$",
"D. $570~\\pu{nm}$"
] |
C
|
$820~\pu{nm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
4
|
Hạt tải điện trong kim loại là
|
[
"A. ion âm",
"B. prôtôn",
"C. ion dương",
"D. êlectron tự do"
] |
D
|
êlectron tự do
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
5
|
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số $f$. Tần số của dao động cưỡng bức này là
|
[
"A. $0.5f$",
"B. $2f$",
"C. $4f$",
"D. $f$"
] |
D
|
$f$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
6
|
Số nuclôn có trong hạt nhân $\ce{_7^{15}N}$ là
|
[
"A. $7$",
"B. $8$",
"C. $15$",
"D. $22$"
] |
C
|
$15$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
7
|
Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục $Ox$ có bước sóng $\lambda$. Trên trục $Ox$, hai phần tử của môi trường cách nhau một khoảng $\lambda$ thì dao động
|
[
"A. lệch pha nhau $\\frac{\\pi}{3}$",
"B. lệch pha nhau $\\frac{\\pi}{4}$",
"C. ngược pha với nhau",
"D. cùng pha với nhau"
] |
D
|
cùng pha với nhau
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
8
|
Trong điện trường đều, gọi $VM$ và $VN$ lần lượt là điện thế tại điểm $M$ và điểm $N$, $U_{MN}$ là hiệu điện thế giữa $M$ và $N$. Biết $V_M$ và $V_N$ có cùng mốc tính điện thế. Công thức nào sau đây đúng?
|
[
"A. $U_{MN}=V_M+V_N$",
"B. $U_{MN}=2V_M-V_N$",
"C. $U_{MN}=V_M-V_N$",
"D. $U_{MN}=2V_M+V_N$"
] |
C
|
$U_{MN}=V_M-V_N$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
9
|
Theo Plăng, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng $hf$, trong đó $h$ là hằng số Plăng và $f$ là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay phát xạ. Lượng năng lượng này được gọi là
|
[
"A. năng lượng phân hạch",
"B. lượng tử năng lượng",
"C. năng lượng nhiệt hạch",
"D. công suất nguồn sáng"
] |
B
|
lượng tử năng lượng
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
10
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R$, $L$, $C$ mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là $Z$. Hệ số công suất của đoạn mạch là $\cos\varphi$. Công thức nào sau đây là đúng?
|
[
"A. $\\cos\\varphi=\\frac{Z}{R}$",
"B. $\\cos\\varphi=\\frac{R}{Z}$",
"C. $\\cos\\varphi=\\frac{Z^2}{R}$",
"D. $\\cos\\varphi=\\frac{R^2}{Z}$"
] |
B
|
$\cos\varphi=\frac{R}{Z}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
11
|
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là $N_1$ và $N_2$. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U_1$ vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là $U_2$. Công thức nào sau đây đúng?
|
[
"A. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_1}{N_2}$",
"B. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_1^2}{N_2^2}$",
"C. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_2}{N_1}$",
"D. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_2^2}{N_1^2}$"
] |
C
|
$\frac{U_2}{U_1}=\frac{N_2}{N_1}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
12
|
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình $s=s_0\cos{({\omega}t+\varphi)}$, ($s_0>0$, và $\omega>0$). Đại lượng $\varphi$ được gọi là
|
[
"A. biên độ của dao động",
"B. chu kì của dao động",
"C. tần số góc của dao động",
"D. pha ban đầu của dao động"
] |
D
|
pha ban đầu của dao động
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
13
|
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng phân hạch?
|
[
"A. $\\ce{_0^1n + _{92}^{235}U -> _{40}^{95}Zr + _{52}^{138}Te + 3{_0^1n}}$",
"B. $\\ce{_0^1n + _{92}^{235}U -> _{39}^{93}Y + _{53}^{139}I + 3{_0^1 n}}$",
"C. $\\ce{_1^2H + _1^3H -> _2^4He + _0^1n}$",
"D. $\\ce{_0^1n + _{92}^{235}U -> _{42}^{95}Mo + _{57}^{139}La + 7{_{-1}^0e} + 2{_0^1n}}$"
] |
C
|
$\ce{_1^2H + _1^3H -> _2^4He + _0^1n}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
14
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R$, $L$, $C$ mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là $Z_L$ và $Z_C$. Tổng trở $Z$ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
|
[
"A. $Z=\\sqrt{R^2+(Z_L+Z_C)^2}$",
"B. $Z=\\sqrt{|R^2-(Z_L+Z_C)^2}|$",
"C. $Z=\\sqrt{|R^2-(Z_L-Z_C)^2|}$",
"D. $Z=\\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}$"
] |
D
|
$Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
15
|
Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay?
|
[
"A. Tia tử ngoại",
"B. Tia $\\ce{\\gamma}$",
"C. Tia hồng ngoại",
"D. Tia $\\ce{X}$"
] |
D
|
Tia $\ce{X}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
16
|
Trên một sợi dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với bước sóng $\lambda$. Chiều dài $l$ của sợi dây thỏa mãn
|
[
"A. $l=k\\frac{\\lambda}{2}$ với $k=1,2,3,...$",
"B. $l=(2k+1)\\frac{\\lambda}{5}$ với $k=0,1,2,...$",
"C. $l=k\\frac{\\lambda}{3}$ với $k=1,2,3,...$",
"D. $l=(2k+1)\\frac{\\lambda}{4}$ với $k=0,1,2,...$"
] |
A
|
$l=k\frac{\lambda}{2}$ với $k=1,2,3,...$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
17
|
Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng $k$ và vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
|
[
"A. $\\omega=2\\pi\\sqrt{\\frac{k}{m}}$",
"B. $\\omega=\\sqrt{\\frac{k}{m}}$",
"C. $\\omega=2\\pi\\sqrt{\\frac{m}{k}}$",
"D. $\\omega=\\sqrt{\\frac{m}{k}}$"
] |
B
|
$\omega=\sqrt{\frac{k}{m}}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
18
|
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ $A_1$ và $A_2$. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
|
[
"A. $\\frac{1}{2}(A_1+A_2)$",
"B. $\\frac{1}{2}|A_1-A_2|$",
"C. $|A_1-A_2|$",
"D. $A_1+A_2$"
] |
C
|
$|A_1-A_2|$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
19
|
Trong sóng vô tuyến, sóng nào sau đây có bước sóng dài nhất?
|
[
"A. Sóng dài",
"B. Sóng cực ngắn",
"C. Sóng ngắn",
"D. Sóng trung"
] |
A
|
Sóng dài
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
20
|
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất kim cương có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
|
[
"A. Ánh sáng lục",
"B. Ánh sáng tím",
"C. Ánh sáng lam",
"D. Ánh sáng vàng"
] |
B
|
Ánh sáng tím
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
21
|
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời $u$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở $R$ thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
|
[
"A. $i=\\frac{R^2}{u}$",
"B. $i=\\frac{u^2}{R}$",
"C. $i=\\frac{u}{R}$",
"D. $i=\\frac{R}{u}$"
] |
C
|
$i=\frac{u}{R}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
22
|
Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là $r_1$ và $r_2$. Điện trở trong của bộ nguồn là
|
[
"A. $r_b=r_1+r_2$",
"B. $r_b=\\frac{|r_1-r_2|}{2}$",
"C. $r_b=|r_1-r_2|$",
"D. $r_b=\\frac{r1+r2}{2}$"
] |
A
|
$r_b=r_1+r_2$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
23
|
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $120~\pu{V}$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở $20~\pu\Omega$. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
|
[
"A. $720~\\pu{W}$",
"B. $120~\\pu{W}$",
"C. $460~\\pu{W}$",
"D. $680~\\pu{W}$"
] |
A
|
$720~\pu{W}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
24
|
Một laze được dùng làm bút chỉ bảng đang hoạt động với công suất phát sáng $5~\pu{mW}$. Biết năng lượng của mỗi phôtôn do laze phát ra là $3.06\times10^{19}~\pu{J}$. Trong $1~\pu{giây}$, laze này phát ra
|
[
"A. $0.52\\times10^{16}~\\pu{phôtôn}$",
"B. $1.63\\times10^{16}~\\pu{phôtôn}$",
"C. $0.17\\times10^{16}~\\pu{phôtôn}$",
"D. $1.02\\times10^{16}~\\pu{phôtôn}$"
] |
B
|
$1.63\times10^{16}~\pu{phôtôn}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
25
|
Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài $l$ dao động điều hòa với chu kì $T$ thì con lắc đơn có chiều dài $1.44l$ dao động điều hòa với chu kì
|
[
"A. $1.2T$",
"B. $\\frac{T}{1.44}$",
"C. $1.44T$",
"D. $\\frac{T}{1.2}$"
] |
A
|
$1.2T$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
26
|
Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có chu kì $0.5~\pu{{\mu}s}$. Thành phần điện trường của sóng này tại một điểm trên phương truyền sóng có cường độ biến đổi theo thời gian với phương trình $E=E_0\cos{{\omega}t}$. Giá trị của $\omega$ là
|
[
"A. $2\\pi\\times10^6~\\pu{rad/s}$",
"B. $2.5\\pi\\times10^6~\\pu{rad/s}$",
"C. $4\\pi\\times10^6~\\pu{rad/s}$",
"D. $1.5\\pi\\times10^6~\\pu{rad/s}$"
] |
C
|
$4\pi\times10^6~\pu{rad/s}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
28
|
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, vân sáng bậc $5$ cách vân sáng trung tâm $4.5~\pu{mm}$. Khoảng vân giao thoa trên màn là
|
[
"A. $0.65~\\pu{mm}$",
"B. $0.90~\\pu{mm}$",
"C. $0.45~\\pu{mm}$",
"D. $0.40~\\pu{mm}$"
] |
B
|
$0.90~\pu{mm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
29
|
Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ $348~\pu{m/s}$ và bước sóng $0.5~\pu{m}$. Tần số của sóng này là
|
[
"A. $420~\\pu{Hz}$",
"B. $696~\\pu{Hz}$",
"C. $174~\\pu{Hz}$",
"D. $144~\\pu{Hz}$"
] |
B
|
$696~\pu{Hz}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
30
|
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân $\ce{_6^{13}C}$ lần lượt là $1.0073~\pu{u}$; $1.0087~\pu{u}$; $13.0001~\pu{u}$. Độ hụt khối của hạt nhân $\ce{_6^{13}C}$ là
|
[
"A. $0.0146~\\pu{u}$",
"B. $0.0984~\\pu{u}$",
"C. $0.0942~\\pu{u}$",
"D. $0.1004~\\pu{u}$"
] |
A
|
$0.0146~\pu{u}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
31
|
Một sợi dây AB dài $1.26~\pu{m}$ với hai đầu $A$ và $B$ cố định. Trên dây đang có sóng dừng với $7$ nút sóng (kể cả hai đầu $A$ và $B$). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ $4~\pu{mm}$. Trên dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ $2~\pu{mm}$ là
|
[
"A. $102~\\pu{cm}$",
"B. $98~\\pu{cm}$",
"C. $91~\\pu{cm}$",
"D. $119~\\pu{cm}$"
] |
B
|
$98~\pu{cm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
34
|
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm $4~\pu{mH}$, đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình $i=8\cos{(5\times10^4t)}~(\pu{mA})$ với $t$ tính bằng $\pu{s}$. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
|
[
"A. $8.0~\\pu{V}$",
"B. $2.5~\\pu{V}$",
"C. $6.0~\\pu{V}$",
"D. $1.6~\\pu{V}$"
] |
D
|
$1.6~\pu{V}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
36
|
Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài $l$ và $4l$ đang dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc $\alpha_0=9.0\pu\degree$. Quan sát các con lắc dao động thì thấy: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của một con lắc chỉ có thể nhận giá trị $\alpha_1$ hoặc giá trị $\alpha_2$, ($\alpha_1\ne\alpha_2$). Tổng $|\alpha_1|+|\alpha_2|$ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $7.5\\pu\\degree$",
"B. $11.5\\pu\\degree$",
"C. $13.8\\pu\\degree$",
"D. $8.8\\pu\\degree$"
] |
C
|
$13.8\pu\degree$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
38
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng là $\lambda_1=693~\pu{nm}$ và $\lambda_2$ (với $380~\pu{nm}\le\lambda_2\le760~\pu{nm}$).Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có $N_1$ vị trí cho vân sáng của $\lambda_1$ và có $N_2$ vị trí cho vân sáng của $\lambda_2$ (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết $N_1+N_2=18$. Giá trị của $\lambda_2$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $460~\\pu{nm}$",
"B. $570~\\pu{nm}$",
"C. $550~\\pu{nm}$",
"D. $440~\\pu{nm}$"
] |
B
|
$570~\pu{nm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
39
|
Trong thăm dò địa chất, người ta tìm thấy một mẫu đá chứa $\ce{^{238}U}$ và $\ce{^{206}Pb}$ có khối lượng tương ứng là $1.72~\pu{mg}$ và $0.26~\pu{mg}$. Biết $\ce{^{238}U}$ sau một chuỗi phân rã biến đổi thành $\ce{^{206}Pb}$ bền với chu kì bán rã là $4.47\times10^9~\pu{năm}$. Giả sử: mẫu đá lúc mới hình thành không chứa $\ce{^{206}Pb}$; toàn bộ $\ce{^{206}Pb}$ đều là sản phẩm phân rã của $\ce{^{238}U}$ và được giữ lại trong mẫu. Lấy khối lượng mol của $\ce{^{238}U}$ và $\ce{^{206}Pb}$ lần lượt là $238~\pu{g/mol}$ và $206~\pu{g/mol}$. Tuổi của mẫu đá này là
|
[
"A. $0.64\\times10^9~\\pu{năm}$",
"B. $1.13\\times10^9~\\pu{năm}$",
"C. $1.04\\times10^9~\\pu{năm}$",
"D. $0.79\\times10^9~\\pu{năm}$"
] |
C
|
$1.04\times10^9~\pu{năm}$
|
2021-R2
|
actual
|
physics
|
209
|
40
|
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại $A$ và $B$, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng $\lambda$. Trên đoạn thẳng $AB$ có $n$ điểm cực tiểu giao thoa, trong đó $M$ và $N$ là hai điểm cực tiểu giao thoa đối xứng qua trung điểm của $AB$ ($MA<NA$). Trên mặt nước, $(C)$ là đường tròn đường kính $MN$. Trong các điểm cực đại giao thoa trên $(C)$ có $6$ điểm mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Biết $13<n<17$. Độ dài đoạn thẳng $AM$ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
[
"A. $0.6\\lambda$",
"B. $1.5\\lambda$",
"C. $1.1\\lambda$",
"D. $0.2\\lambda$"
] |
A
|
$0.6\lambda$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
1
|
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$. Gọi $h$ là hằng số Plăng, $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
|
[
"A. $\\frac{\\lambda}{hc}$",
"B. $\\frac{{\\lambda}c}{h}$",
"C. $\\frac{{\\lambda}h}{c}$",
"D. $\\frac{hc}{\\lambda}$"
] |
D
|
$\frac{hc}{\lambda}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
2
|
Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
|
[
"A. sóng trung",
"B. sóng cực ngắn",
"C. sóng ngắn",
"D. sóng dài"
] |
B
|
sóng cực ngắn
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
3
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở $R$ và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là $Z_C$. Hệ số công suất của đoạn mạch là
|
[
"A. $\\frac{\\sqrt{|R^2-Z_C^2|}}{R}$",
"B. $\\frac{R}{\\sqrt{|R^2-Z_C^2|}}$",
"C. $\\frac{\\sqrt{R^2+Z_C^2}}{R}$",
"D. $\\frac{R}{\\sqrt{R^2+Z_C^2}}$"
] |
D
|
$\frac{R}{\sqrt{R^2+Z_C^2}}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
4
|
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
|
[
"A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức",
"B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức",
"C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức",
"D. Dao động của cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động"
] |
D
|
Dao động của cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
5
|
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng $m$ thì có năng lượng toàn phần $E$. Biết $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
|
[
"A. $E=\\frac{1}{2}mc$",
"B. $E=mc$",
"C. $E=mc^2$",
"D. $E=\\frac{1}{2}mc^2$"
] |
C
|
$E=mc^2$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
6
|
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại $A$ và $B$ dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng $\lambda$. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
|
[
"A. $2k\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$",
"B. $(2k+1)\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$",
"C. $k\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$",
"D. $(k+0.5)\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$"
] |
D
|
$(k+0.5)\lambda$ với $k=0,\pm1,\pm2,...$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
7
|
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra thể là ánh sáng
|
[
"A. màu cam",
"B. màu chàm",
"C. màu đỏ",
"D. màu vàng"
] |
B
|
màu chàm
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
8
|
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
|
[
"A. năng lượng liên kết",
"B. năng lượng liên kết riêng",
"C. điện tích hạt nhân",
"D. khối lượng hạt nhân"
] |
B
|
năng lượng liên kết riêng
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
9
|
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là $A_1$ và $A_2$. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
|
[
"A. $A_1+A_2$",
"B. $|A_1-A_2|$",
"C. $\\sqrt{|A_1^2-A_2^2|}$",
"D. $\\sqrt{A_1^2+A_2^2}$"
] |
A
|
$A_1+A_2$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
10
|
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ $i=4\cos\frac{2{\pi}t}{T}~(\pu{A})$, $(T>0)$. Đại lượng $T$ được gọi là
|
[
"A. tần số góc của dòng điện",
"B. chu kì của dòng điện",
"C. tần số của dòng điện",
"D. pha ban đầu của dòng điện"
] |
B
|
chu kì của dòng điện
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
11
|
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R$, $L$, $C$ mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
|
[
"A. lệch pha $90\\pu\\degree$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch",
"B. trễ pha $60\\pu\\degree$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch",
"C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch",
"D. sớm pha $30\\pu\\degree$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch"
] |
C
|
cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
12
|
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng $k$, dao động điều hòa dọc theo trục $Ox$ quanh vị trí cân bằng $O$. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ $x$ là
|
[
"A. $F=kx$",
"B. $F=-kx$",
"C. $F=\\frac{1}{2}kx^2$",
"D. $F=-\\frac{1}{2}kx$"
] |
B
|
$F=-kx$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
13
|
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
|
[
"A. tần số của sóng",
"B. tốc độ truyền sóng",
"C. biên độ của sóng",
"D. bước sóng"
] |
A
|
tần số của sóng
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
14
|
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
|
[
"A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại",
"B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh",
"C. có tác dụng nhiệt rất mạnh",
"D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ"
] |
C
|
có tác dụng nhiệt rất mạnh
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
15
|
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$ và tụ điện có điện dung $C$. Chu kì dao động riêng của mạch là
|
[
"A. $\\frac{1}{2\\pi\\sqrt{LC}}$",
"B. $\\frac{\\sqrt{LC}}{2\\pi}$",
"C. $2\\pi\\sqrt{LC}$",
"D. $\\frac{2\\pi}{\\sqrt{LC}}$"
] |
C
|
$2\pi\sqrt{LC}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
16
|
Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phản tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
|
[
"A. giao thoa ánh sáng",
"B. tán sắc ánh sáng",
"C. nhiễu xạ ánh sáng",
"D. phản xạ ánh sáng"
] |
B
|
tán sắc ánh sáng
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
17
|
Hạt nhân $\ce{_8^{17}O}$ có khối lượng $16.9947~\pu{u}$. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là $1.0073~\pu{u}$ và $1.0087~\pu{u}$. Độ hụt khối của $\ce{_8^{17}O}$ là
|
[
"A. $0.1294~\\pu{u}$",
"B. $0.1532~\\pu{u}$",
"C. $0.1420~\\pu{u}$",
"D. $0.1406~\\pu{u}$"
] |
C
|
$0.1420~\pu{u}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
18
|
Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp $F$ của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
|
[
"A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối",
"B. một dải sáng có màu tử đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục",
"C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối",
"D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn"
] |
C
|
các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
19
|
Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
|
[
"A. hướng ra xa vị trí cân bằng",
"B. cùng hướng chuyển động",
"C. hướng về vị trí cân bằng",
"D. ngược hướng chuyển động"
] |
B
|
cùng hướng chuyển động
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
20
|
Một sóng điện từ có tần số $30~\pu{MHz}$ truyền trong chân không với tốc độ $3\times10^8~\pu{m/s}$ thì có bước sóng là
|
[
"A. $16~\\pu{m}$",
"B. $9~\\pu{m}$",
"C. $10~\\pu{m}$",
"D. $6~\\pu{m}$"
] |
C
|
$10~\pu{m}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
21
|
Biết cường độ âm chuẩn là $10^{-12}~\pu{W/m2}$. Khi cường độ âm tại một điểm là $10^{-5}~\pu{W/m2}$ thì mức cường độ âm tại điểm đó là
|
[
"A. $9~\\pu{B}$",
"B. $7~\\pu{B}$",
"C. $12~\\pu{B}$",
"D. $5~\\pu{B}$"
] |
B
|
$7~\pu{B}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
22
|
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$. Cho biết bán kính $\ce{Bo}$ $r_0=5.3{\times}10^{-11}~\pu{m}$. Quỹ đạo dừng $M$ của êlectron trong nguyên tử có bán kính
|
[
"A. $47.7\\times10^{-10}~\\pu{m}$",
"B. $4.77\\times10^{-10}~\\pu{m}$",
"C. $1.59\\times10^{-11}~\\pu{m}$",
"D. $15.9\\times10^{-11}~\\pu{m}$"
] |
B
|
$4.77\times10^{-10}~\pu{m}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
23
|
Gọi $A$ và $v_M$ lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; $Q_0$ và $I_0$ lần lượt là điện tích cực đại trên một bán tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động $LC$ đang hoạt động. Biểu thức $\frac{v_M}{A}$ có cùng đơn vị với biểu thức
|
[
"A. $\\frac{I_0}{Q_0}$",
"B. $Q_0I_0^2$",
"C. $\\frac{Q_0}{I_0}$",
"D. $I_0Q_0^2$"
] |
A
|
$\frac{I_0}{Q_0}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
25
|
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng $20~\pu{N/m}$ dao động điều hòa với chu kì $2~\pu{s}$. Khi pha của dao động là $\frac{\pi}{2}$ thì vận tốc của vật là $-20\sqrt3~\pu{cm/s}$. Lấy $\pi^2=10$. Khi vật đi qua vị trí có li độ $3\pi~(\pu{cm})$ thì động năng của con lắc là
|
[
"A. $0.36~\\pu{J}$",
"B. $0.72~\\pu{J}$",
"C. $0.03~\\pu{J}$",
"D. $0.18~\\pu{J}$"
] |
C
|
$0.03~\pu{J}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
26
|
Một chất phóng xạ $\ce{\alpha}$ có chu kì bán rã $T$. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong $1~\pu{phút}$ mẫu chất phóng xạ này phát ra $8n$ hạt $\ce{\alpha}$. Sau $414~\pu{ngày}$ kể từ lần đo thứ nhất, trong $1~\pu{phút}$ mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra $n$ hạt $\ce{\alpha}$. Giá trị của $T$ là
|
[
"A. $3.8~\\pu{ngày}$",
"B. $138~\\pu{ngày}$",
"C. $12.3~\\pu{ngày}$",
"D. $2.6~\\pu{ngày}$"
] |
B
|
$138~\pu{ngày}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
27
|
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là $100~\pu{V}$ vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức $i=2\cos{100{\pi}t}~(\pu{A})$. Tại thời điểm điện áp có giá trị $50~\pu{V}$ và đang tăng thì cường độ dòng điện là
|
[
"A. $\\sqrt3~\\pu{A}$",
"B. $-\\sqrt3~\\pu{A}$",
"C. $-1~\\pu{A}$",
"D. $1~\\pu{A}$"
] |
B
|
$-\sqrt3~\pu{A}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
28
|
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $3~\pu{{\mu}H}$ và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ $10~\pu{pF}$ đến $500~\pu{pF}$. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là $3\times10^8~\pu{m/s}$, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
|
[
"A. từ $100~\\pu{m}$ đến $730~\\pu{m}$",
"B. từ $10~\\pu{m}$ đến $73~\\pu{m}$",
"C. từ $1~\\pu{m}$ đến $73~\\pu{m}$",
"D. từ $10~\\pu{m}$ đến $730~\\pu{m}$"
] |
B
|
từ $10~\pu{m}$ đến $73~\pu{m}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
30
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng $0.6~\pu{{\mu}m}$, khoảng cách giữa hai khe là $0.5~\pu{mm}$, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quang sát là $1.5~\pu{m}$. Trên màn, gọi $M$ và $N$ là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là $6.84~\pu{mm}$ và $4.64~\pu{mm}$. Số vân sáng trong khoảng $MN$ là
|
[
"A. $6$",
"B. $3$",
"C. $8$",
"D. $2$"
] |
A
|
$6$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
31
|
Ở một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi $m_1$, $F_1$ và $m_2$, $F_2$ lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết $m_1+m_2=1.2~\pu{kg}$ và $2F_2=3F_1$. Giá trị của $m_1$ là
|
[
"A. $720~\\pu{g}$",
"B. $400~\\pu{g}$",
"C. $480~\\pu{g}$",
"D. $600~\\pu{g}$"
] |
C
|
$480~\pu{g}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
32
|
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng $\lambda=0.6~\pu{{\mu}m}$ và $\lambda'=0.4~\pu{{\mu}m}$. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc $7$ của bức xạ có bước sóng $\lambda$, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
|
[
"A. $7$",
"B. $6$",
"C. $8$",
"D. $5$"
] |
A
|
$7$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
33
|
Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng $\lambda$ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích $6~\pu{mm3}$ thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của $45\times10^{18}$ phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn $1~\pu{mm3}$ mô là $2.53~\pu{J}$. Lấy $h=6.625\times10^{-34}~\pu{J*s}$; $c=3\times10^8~\pu{m/s}$. Giá trị của $\lambda$ là
|
[
"A. $589~\\pu{nm}$",
"B. $683~\\pu{nm}$",
"C. $485~\\pu{nm}$",
"D. $489~\\pu{nm}$"
] |
A
|
$589~\pu{nm}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
34
|
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là $119\pm1~(\pu{cm})$, chu kì dao động nhỏ của nó là $2.20\pm0.01~(\pu{s})$. Lấy $\pi^2=9.87$ và bỏ qua sai số của số $\pi$. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
|
[
"A. $g=9.7\\pm0.1~(\\pu{m/s^2})$",
"B. $g=9.8\\pm0.1~(\\pu{m/s^2})$",
"C. $g=9.7\\pm0.2~(\\pu{m/s^2})$",
"D. $g=9.8\\pm0.2~(\\pu{m/s^2})$"
] |
C
|
$g=9.7\pm0.2~(\pu{m/s^2})$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
35
|
Cho rằng khi một hạt nhân urani $\ce{_{92}^{235}U}$ phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là $200~\pu{MeV}$. Lấy $N_A=6.023\times10^{23}~\pu{mol-1}$, khối lượng mol của urani $\ce{_{92}^{235}U}$ là $235~\pu{g/mol}$. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết $1~\pu{kg}$ unrani $\ce{_{92}^{235}U}$ là
|
[
"A. $5.12\\times10^{26}~\\pu{MeV}$",
"B. $51.2\\times10^{26}~\\pu{MeV}$",
"C. $2.56\\times10^{15}~\\pu{MeV}$",
"D. $2.56\\times10^{16}~\\pu{MeV}$"
] |
A
|
$5.12\times10^{26}~\pu{MeV}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
36
|
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị $e_1$, $e_2$ và $e_3$. Ở thời điểm mà $e_1=30~\pu{V}$ thì tích $e_2{\times}e_3=-300~(\pu{V}^2)$. Giá trị cực đại của $e_1$ là
|
[
"A. $50~\\pu{V}$",
"B. $40~\\pu{V}$",
"C. $45~\\pu{V}$",
"D. $35~\\pu{V}$"
] |
B
|
$40~\pu{V}$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
37
|
Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là $80\pu\%$. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng $0.8$. Để giảm hao phí trên đường dây $4~\pu{lần}$ thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên $n~\pu{lần}$. Giá trị của $n$ là
|
[
"A. $2.1$",
"B. $2.2$",
"C. $2.3$",
"D. $2.0$"
] |
A
|
$2.1$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
39
|
Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ $5~\pu{mm}$ là $80~\pu{cm}$, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ $5~\pu{mm}$ là $65~\pu{cm}$. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
|
[
"A. $0.12$",
"B. $0.41$",
"C. $0.21$",
"D. $0.14$"
] |
A
|
$0.12$
|
2017
|
actual
|
physics
|
201
|
40
|
Đặt điện áp $u=80\sqrt{2}\cos{(100{\pi}t-\frac{\pi}{4})}~(\pu{V})$ vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở $20\sqrt{3}~\pu\Omega$, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung $C$ thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị $C=C_0$ để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng $160~\pu{V}$. Giữ nguyên giá trị $C=C_0$, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
|
[
"A. $i=2\\cos{(100{\\pi}t+\\frac{\\pi}{6})}~(\\pu{A})$",
"B. $i=2\\sqrt{2}\\cos{(100{\\pi}t+\\frac{\\pi}{6})}~(\\pu{A})$",
"C. $i=2\\sqrt{2}\\cos{(100{\\pi}t-\\frac{\\pi}{12})}~(\\pu{A})$",
"D. $i=2\\cos{(100{\\pi}t-\\frac{\\pi}{12})}~(\\pu{A})$"
] |
C
|
$i=2\sqrt{2}\cos{(100{\pi}t-\frac{\pi}{12})}~(\pu{A})$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
1
|
Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là $i=I_0\cos{({\omega}t+\varphi)}$ $\omega>0$. Đại lượng $\omega$ được gọi là
|
[
"A. cường độ dòng điện cực đại",
"B. chu kì của dòng điện",
"C. tần số góc của dòng điện",
"D. pha của dòng điện"
] |
C
|
tần số góc của dòng điện
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
2
|
Trong sự truyền sóng cơ, song dọc không truyền được trong
|
[
"A. chất khí",
"B. chất lỏng",
"C. chân không",
"D. chất rắn"
] |
C
|
chân không
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
3
|
Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức $e=120\sqrt{2}\cos{100{\pi}t}~(\pu{V})$. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
|
[
"A. $100~\\pu{V}$",
"B. $120~\\pu{V}$",
"C. $120\\sqrt{2}~\\pu{V}$",
"D. $100\\pi~\\pu{V}$"
] |
B
|
$120~\pu{V}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
4
|
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?
|
[
"A. $\\ce{_6^{12}C}$",
"B. $\\ce{_7^{14}N}$",
"C. $\\ce{_{94}^{239}Pu}$",
"D. $\\ce{_3^7Li}$"
] |
C
|
$\ce{_{94}^{239}Pu}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
5
|
Số prôtôn có trong hạt nhân $\ce{_Z^AX}$ là
|
[
"A. $A-Z$",
"B. $Z$",
"C. $A+Z$",
"D. $A$"
] |
B
|
$Z$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
6
|
Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x=A\cos{({\omega}t+\varphi)}$. Vận tốc của vật được tính bằng công thức
|
[
"A. $v=\\omega^2A\\cos{({\\omega}t+\\varphi)}$",
"B. $v={\\omega}A\\sin{({\\omega}t+\\varphi)}$",
"C. $v=-\\omega^2A\\cos{({\\omega}t+\\varphi)}$",
"D. $v=-{\\omega}A\\sin{({\\omega}t+\\varphi)}$"
] |
D
|
$v=-{\omega}A\sin{({\omega}t+\varphi)}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
7
|
Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
|
[
"A. tia $\\ce{\\alpha}$",
"B. tia tử ngoại",
"C. Tia $\\ce{X}$",
"D. tia hồng ngoại"
] |
C
|
Tia $\ce{X}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
8
|
Biết $I_0$ là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm $I$ thì mức cường độ âm là
|
[
"A. $L=2\\lg\\frac{I}{I_0}~(\\pu{dB})$",
"B. $L=10\\lg\\frac{I}{I_0}~(\\pu{dB})$",
"C. $L=10\\lg\\frac{I_0}{I}~(\\pu{dB})$",
"D. $L=2\\lg\\frac{I_0}{I}~(\\pu{dB})$"
] |
B
|
$L=10\lg\frac{I}{I_0}~(\pu{dB})$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
9
|
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
|
[
"A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần",
"B. đưa sóng siêu âm ra loa",
"C. đưa sóng cao tần ra loa",
"D. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm"
] |
A
|
tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
10
|
Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
|
[
"A. Mạch tách sóng",
"B. Phần cứng",
"C. Phần cảm",
"D. Hệ tán sắc"
] |
D
|
Hệ tán sắc
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
11
|
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng $m$ và lò xo nhẹ có độ cứng $k$. Con lắc dao động điều hoà với chu kì là
|
[
"A. $2\\pi\\sqrt\\frac{k}{m}$",
"B. $2\\pi\\sqrt\\frac{m}{k}$",
"C. $\\sqrt\\frac{m}{k}$",
"D. $\\sqrt\\frac{k}{m}$"
] |
B
|
$2\pi\sqrt\frac{m}{k}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
12
|
Tia laze được dùng
|
[
"A. trong chiếu điện, chụp điện",
"B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay",
"C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại",
"D. trong các đầu đọc đĩa CD"
] |
D
|
trong các đầu đọc đĩa CD
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
13
|
Trong một điện trường đều có cường độ $1000~\pu{V}/~\pu{m}$, một điện tích điểm $q=4\times10^{-8}~\pu{C}$ di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm $M$ đến điểm $N$. Biết $MN=10~\pu{cm}$. Công của lực điện tác dụng lên $q$ là
|
[
"A. $4\\times10^{-6}~\\pu{J}$",
"B. $3\\times10^{-6}~\\pu{J}$",
"C. $5\\times10^{-6}~\\pu{J}$",
"D. $2\\times10^{-6}~\\pu{J}$"
] |
A
|
$4\times10^{-6}~\pu{J}$
|
2019
|
actual
|
physics
|
201
|
14
|
Đặt điện áp $u=220\sqrt{2}\cos{100{\pi}t}~(\pu{V})$ vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là $i=2\sqrt{2}\cos{100{\pi}t}~(\pu{A})$. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
|
[
"A. $440~\\pu{W}$",
"B. $880~\\pu{W}$",
"C. $220~\\pu{W}$",
"D. $110~\\pu{W}$"
] |
A
|
$440~\pu{W}$
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.