year
stringclasses 11
values | exam_format
stringclasses 2
values | subject
stringclasses 7
values | exam_code
stringclasses 25
values | question_number
stringclasses 120
values | question
stringlengths 13
1.22k
| choices
listlengths 4
4
| answer_key
stringclasses 4
values | answer
stringlengths 1
137
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
22
|
Cho hai số phức $z_1=3-2i$ và $z_2=2+i$. Số phức $z_1+z_2$ bằng
|
[
"A. $5+i$",
"B. $-5+i$",
"C. $5-i$",
"D. $-5-i$"
] |
C
|
$5-i$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
23
|
Biết $\int_1^3{f(x)\,dx}=3$. Giá trị của $\int_1^3{2f(x)\,dx}$ bằng
|
[
"A. $5$",
"B. $9$",
"C. $6$",
"D. $\\frac{3}{2}$"
] |
C
|
$6$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
24
|
Trên mặt phẳng tọa độ, biết $M(-3;1)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Phần thực của $z$ bằng
|
[
"A. $1$",
"B. $-3$",
"C. $-1$",
"D. $3$"
] |
B
|
$-3$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
25
|
Tập xác định của hàm số $y=\log_5x$ là
|
[
"A. $[0;+\\infty)$",
"B. $(-\\infty;0)$",
"C. $(0;+\\infty)$",
"D. $(-\\infty;+\\infty)$"
] |
C
|
$(0;+\infty)$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
26
|
Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3+3x^2$ và đồ thị hàm số $y=3x^2+3x$ là
|
[
"A. $3$",
"B. $1$",
"C. $2$",
"D. $0$"
] |
A
|
$3$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
28
|
Biết $F(x)=x^2$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên $\mathbb{R}$. Giá trị của $\int_1^2{[2+f(x)]\,dx}$ bằng
|
[
"A. $5$",
"B. $3$",
"C. $\\frac{13}{3}$",
"D. $\\frac{7}{3}$"
] |
A
|
$5$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
29
|
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y=x^2-4$ và $y=2x-4$ bằng
|
[
"A. $36$",
"B. $\\frac{4}{3}$",
"C. $\\frac{4\\pi}{3}$",
"D. $36\\pi$"
] |
B
|
$\frac{4}{3}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
30
|
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M(2;-2;3)$ và đường thẳng $d:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{-1}$. Mặt phẳng đi qua điểm $M$ và vuông góc với đường thẳng $d$ có phương trình là
|
[
"A. $3x+2y-z+1=0$",
"B. $2x-2y+3z-17=0$",
"C. $3x+2y-z-1=0$",
"D. $2x-2y+3z+17=0$"
] |
A
|
$3x+2y-z+1=0$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
31
|
Gọi $z_0$ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình $z^2+6z+13=0$. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức $1-z_0$ là
|
[
"A. $N(-2;2)$",
"B. $M(4;2)$",
"C. $P(4;-2)$",
"D. $Q(2;-2)$"
] |
C
|
$P(4;-2)$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
32
|
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(1;0;1)$, $B(1;1;0)$ và $C(3;4;-1)$. Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $BC$ có phương trình là
|
[
"A. $\\frac{x-1}{4}=\\frac{y}{5}=\\frac{z-1}{-1}$",
"B. $\\frac{x+1}{2}=\\frac{y}{3}=\\frac{z+1}{-1}$",
"C. $\\frac{x-1}{2}=\\frac{y}{3}=\\frac{z-1}{-1}$",
"D. $\\frac{x+1}{4}=\\frac{y}{5}=\\frac{z+1}{-1}$"
] |
C
|
$\frac{x-1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z-1}{-1}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
34
|
Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x^2-13}<27$ là
|
[
"A. $(4;+\\infty)$",
"B. $(-4;4)$",
"C. $(-\\infty;4)$",
"D. $(0;4)$"
] |
B
|
$(-4;4)$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
35
|
Cho hình nón có bán kính đáy bằng $2$ và góc ở đỉnh bằng $60\pu\degree$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
|
[
"A. $8\\pi$",
"B. $\\frac{16\\sqrt3\\pi}{3}$",
"C. $\\frac{8\\sqrt3\\pi}{3}$",
"D. $16\\pi$"
] |
A
|
$8\pi$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
36
|
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^3-24x$ trên đoạn $[2;19]$ bằng
|
[
"A. $32\\sqrt2$",
"B. $-40$",
"C. $-32\\sqrt2$",
"D. $-45$"
] |
C
|
$-32\sqrt2$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
37
|
Cho hai số phức $z=1+2i$ và $w=3+i$. Môđun của số phức $z\bar{w}$ bằng
|
[
"A. $5\\sqrt2$",
"B. $\\sqrt{26}$",
"C. $26$",
"D. $50$"
] |
A
|
$5\sqrt2$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
38
|
Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thoả mãn $4^{\log_2{(a^2b)}}=3a^3$. Giá trị của $ab^2$ bằng
|
[
"A. $3$",
"B. $6$",
"C. $12$",
"D. $2$"
] |
A
|
$3$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
39
|
Cho hàm số $f(x)=\frac{x}{\sqrt{x^2+2}}$. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $g(x)=(x+1){\times}f'(x)$ là
|
[
"A. $\\frac{x^2+2x-2}{2\\sqrt{x^2+2}}+C$",
"B. $\\frac{x-2}{\\sqrt{x^2+2}}+C$",
"C. $\\frac{x^2+x+2}{\\sqrt{x^2+2}}+C$",
"D. $\\frac{x+2}{2\\sqrt{x^2+2}}+C$"
] |
B
|
$\frac{x-2}{\sqrt{x^2+2}}+C$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
40
|
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{x+4}{x+m}$ đồng biến trên khoảng $(-\infty;-7)$ là
|
[
"A. $[4;7)$",
"B. $(4;7]$",
"C. $(4;7)$",
"D. $(4;+\\infty)$"
] |
B
|
$(4;7]$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
41
|
Trong năm $2019$, diện tích rừng trồng mới của tỉnh $A$ là $600~\pu{ha}$. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh $A$ mỗi năm tiếp theo đều tăng $6\pu\%$ so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm $2019$, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh $A$ có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên $1000~\pu{ha}$?
|
[
"A. Năm $2028$",
"B. Năm $2047$",
"C. Năm $2027$",
"D. Năm $2046$"
] |
A
|
Năm $2028$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
42
|
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh $4a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng $(SBC)$ và mặt phẳng đáy bằng $60\pu\degree$. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ bằng
|
[
"A. $\\frac{172{\\pi}a^2}{3}$",
"B. $\\frac{76{\\pi}a^2}{3}$",
"C. $84{\\pi}a^2$",
"D. $\\frac{172{\\pi}a^2}{9}$"
] |
A
|
$\frac{172{\pi}a^2}{3}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
46
|
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập $\{1,2,3,4,5,6,7,8,9\}$. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc $S$, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
|
[
"A. $\\frac{25}{42}$",
"B. $\\frac{5}{21}$",
"C. $\\frac{65}{126}$",
"D. $\\frac{55}{126}$"
] |
A
|
$\frac{25}{42}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
47
|
Cho hình chóp đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$, cạnh bên bằng $2a$ và $O$ là tâm của đáy. Gọi $M$, $N$, $P$, $Q$ lần lượt là các điểm đối xứng với $O$ qua trọng tâm của các tam giác $SAB$, $SBC$, $SCD$, $SDA$ và $S'$ là điểm đối xứng với $S$ qua $O$. Thể tích của khối chóp $S'.MNPQ$ bằng
|
[
"A. $\\frac{20\\sqrt{14}a^3}{81}$",
"B. $\\frac{40\\sqrt{14}a^3}{81}$",
"C. $\\frac{10\\sqrt{14}a^3}{81}$",
"D. $\\frac{2\\sqrt{14}a^3}{9}$"
] |
A
|
$\frac{20\sqrt{14}a^3}{81}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
48
|
Xét số thực không âm $x$ và $y$ thoả mãn $2x+y{\times}4^{x+y-1}\ge3$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=x^2+y^2+4x+6y$ bằng
|
[
"A. $\\frac{33}{4}$",
"B. $\\frac{65}{8}$",
"C. $\\frac{49}{8}$",
"D. $\\frac{57}{8}$"
] |
B
|
$\frac{65}{8}$
|
2020-R1
|
actual
|
mathematics
|
101
|
49
|
Có bao nhiêu số nguyên $x$ sao cho ứng với mỗi $x$ có không quá $728$ số nguyên $y$ thỏa mãn $\log_4{(x^2+y)}\ge\log_3{(x+y)}$?
|
[
"A. $59$",
"B. $58$",
"C. $116$",
"D. $115$"
] |
C
|
$116$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
2
|
Cho hàm số $f(x)=4x^3-4$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $\\int{f(x)\\,dx}=x^4-4x+C$",
"B. $\\int{f(x)\\,dx}=4x^3-4x+C$",
"C. $\\int{f(x)\\,dx}=x^4+C$",
"D. $\\int{f(x)\\,dx}=12x^2+C$"
] |
A
|
$\int{f(x)\,dx}=x^4-4x+C$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
3
|
Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n\ge4$, công thức nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $C_n^4=\\frac{4!(n-4)!}{n!}$",
"B. $C_n^4=\\frac{n!}{(n-4)!}$",
"C. $C_n^4=\\frac{n!}{4!(n-4)!}$",
"D. $C_n^4=\\frac{(n-4)!}{n!}$"
] |
C
|
$C_n^4=\frac{n!}{4!(n-4)!}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
5
|
Cho hàm số $f(x)=3+\cos{x}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $\\int{f(x)\\,dx}=3x-\\sin{x}+C$",
"B. $\\int{f(x)\\,dx}=-\\sin{x}+C$",
"C. $\\int{f(x)\\,dx}=3x+\\sin{x}+C$",
"D. $\\int{f(x)\\,dx}=3x+\\cos{x}+C$"
] |
C
|
$\int{f(x)\,dx}=3x+\sin{x}+C$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
6
|
Cho hình nón có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh $S_{xq}$ của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
|
[
"A. $S_{xq}=4{\\pi}rl$",
"B. $S_{xq}=\\frac{4}{3}{\\pi}rl$",
"C. $S_{xq}=2{\\pi}rl$",
"D. $S_{xq}={\\pi}rl$"
] |
D
|
$S_{xq}={\pi}rl$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
7
|
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=4a^2$ và chiều cao $h=a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
|
[
"A. $\\frac{4}{3}a^3$",
"B. $\\frac{2}{3}a^3$",
"C. $4a^3$",
"D. $2a^3$"
] |
C
|
$4a^3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
8
|
Phần ảo của số phức $z=4-3i$ bằng
|
[
"A. $3$",
"B. $4$",
"C. $-3$",
"D. $-4$"
] |
C
|
$-3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
9
|
Tiệm cận ngan của đồ thị hàm số $y=\frac{3x-1}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình:
|
[
"A. $y=-1$",
"B. $y=3$",
"C. $y=1$",
"D. $y=-3$"
] |
B
|
$y=3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
10
|
Thể tích của khối cầu bán kính $2a$ bằng
|
[
"A. $\\frac{8}{3}{\\pi}a^3$",
"B. $8{\\pi}a^3$",
"C. $\\frac{4}{3}{\\pi}a^3$",
"D. $\\frac{32}{3}{\\pi}a^3$"
] |
D
|
$\frac{32}{3}{\pi}a^3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
11
|
Tập nghiệm của bất phương trình $\log_3{(2x)}>4$ là
|
[
"A. $(32;+\\infty)$",
"B. $(\\frac{81}{2};+\\infty)$",
"C. $(0;\\frac{81}{2})$",
"D. $(0;32)$"
] |
B
|
$(\frac{81}{2};+\infty)$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
12
|
Nghiệm của phương trình $7^x=3$ là:
|
[
"A. $x=\\sqrt[3]{7}$",
"B. $x=\\log_37$",
"C. $x=\\frac{3}{7}$",
"D. $x=\\log_73$"
] |
D
|
$x=\log_73$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
13
|
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^3+x-1$?
|
[
"A. Điểm $M(1;2)$",
"B. Điểm $Q(1;3)$",
"C. Điểm $N(1;1)$",
"D. Điểm $P(1;0)$"
] |
C
|
Điểm $N(1;1)$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
14
|
Cho $f$ là hàm số liên tục trên đoạn $[1;2]$. Biết $F$ là nguyên hàm của $f$ trên đoạn $[1;2]$ thỏa mãn $F(1)=-1$ và $F(2)=4$. Khi đó $\int_1^2{f(x)\,dx}$ bằng
|
[
"A. $3$",
"B. $-3$",
"C. $-5$",
"D. $5$"
] |
D
|
$5$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
15
|
Đạo hàm của hàm số $y=5^x$ là:
|
[
"A. $y'=5^x\\ln5$",
"B. $y'=\\frac{5^x}{\\ln5}$",
"C. $y'=x5^{x-1}$",
"D. $y'=5^x$"
] |
A
|
$y'=5^x\ln5$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
16
|
Cho khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
|
[
"A. $V=3Bh$",
"B. $V=Bh$",
"C. $V=\\frac{4}{3}Bh$",
"D. $V=\\frac{1}{3}Bh$"
] |
D
|
$V=\frac{1}{3}Bh$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
17
|
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng đi qua $O$ và nhận vectơ $\vec{n}=(2;3;-4)$ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
|
[
"A. $2x+3y-4z=0$",
"B. $2x+3y-4z+1=0$",
"C. $2x-3y+4z=0$",
"D. $2x-3y+4z+1=0$"
] |
A
|
$2x+3y-4z=0$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
18
|
Với mọi số thực $a$ dương, $\log_5{(5a)}$ bằng
|
[
"A. $5\\log_5a$",
"B. $1-\\log_5a$",
"C. $\\log_5a$",
"D. $1+\\log_5a$"
] |
D
|
$1+\log_5a$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
20
|
Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng đi qua điểm $M(-2;1;3)$ và nhận vectơ $\vec{u}=(1;3;-5)$ làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
|
[
"A. $\\frac{x-1}{-2}=\\frac{y-3}{1}=\\frac{z+5}{3}$",
"B. $\\frac{x-2}{1}=\\frac{y+1}{3}=\\frac{z+3}{-5}$",
"C. $\\frac{x+2}{1}=\\frac{y-1}{3}=\\frac{z-3}{-5}$",
"D. $\\frac{x+2}{1}=\\frac{y-1}{3}=\\frac{z-3}{5}$"
] |
C
|
$\frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{3}=\frac{z-3}{-5}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
21
|
Cho hai số phức $z=3+2i$ và $w=1-i$. Số phức $z-w$ bằng
|
[
"A. $4+i$",
"B. $2+3i$",
"C. $5-i$",
"D. $-2-3i$"
] |
B
|
$2+3i$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
23
|
Tập xác định của hàm số $y=\log_3{(x-2)}$ là
|
[
"A. $(-\\infty;2)$",
"B. $(2;+\\infty)$",
"C. $(-\\infty;2]$",
"D. $[2;+\\infty)$"
] |
B
|
$(2;+\infty)$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
24
|
Nếu $\int_0^1{f(x)\,dx}=4$ và $\int_1^3{f(x)\,dx}=3$ thì $\int_0^3{f(x)\,dx}$ bằng
|
[
"A. $7$",
"B. $1$",
"C. $12$",
"D. $-1$"
] |
A
|
$7$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
25
|
Trong không gian $Oxyz$, cho hai vectơ $\vec{u}=(0;-2;3)$ và $\vec{u}=(-1;2;-5)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là
|
[
"A. $(1;-4;8)$",
"B. $(-1;0;-2)$",
"C. $(-1;4;-8)$",
"D. $(1;0;2)$"
] |
B
|
$(-1;0;-2)$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
27
|
Cho cấp số cộng $(u_n)$ với $u_1=3$ và $u_2=7$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
|
[
"A. $4$",
"B. $\\frac{7}{3}$",
"C. $-4$",
"D. $\\frac{3}{7}$"
] |
A
|
$4$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
28
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+y^2+(z-2)^2=4$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
|
[
"A. $(-1;0;2)$",
"B. $(-1;0;-2)$",
"C. $(1;0;-2)$",
"D. $(1;0;2)$"
] |
A
|
$(-1;0;2)$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
29
|
Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm $19$ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
|
[
"A. $\\frac{10}{19}$",
"B. $\\frac{5}{19}$",
"C. $\\frac{4}{19}$",
"D. $\\frac{9}{19}$"
] |
B
|
$\frac{5}{19}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
30
|
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
|
[
"A. $y=\\frac{2x-1}{x+1}$",
"B. $y=x^3-2x$",
"C. $y=x^3+2x$",
"D. $y=x^4-3x^2$"
] |
C
|
$y=x^3+2x$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
31
|
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $M(1;1;0)$ và $N(3;2;-1)$. Đường thẳng $MN$ có phương trình là:
|
[
"A. $\\frac{x+1}{4}=\\frac{y+1}{3}=\\frac{z}{-1}$",
"B. $\\frac{x+1}{2}=\\frac{y+1}{1}=\\frac{z}{-1}$",
"C. $\\frac{x-1}{2}=\\frac{y-1}{1}=\\frac{z}{-1}$",
"D. $\\frac{x-1}{4}=\\frac{y-1}{3}=\\frac{z}{-1}$"
] |
C
|
$\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{-1}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
32
|
Cho số phức $z=3-2i$, môđun của số phức $(1+i)\bar{z}$ bằng
|
[
"A. $10$",
"B. $26$",
"C. $\\sqrt{10}$",
"D. $\\sqrt{26}$"
] |
D
|
$\sqrt{26}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
33
|
Với $a>0$, đặt $\log_3{(3a)}=b$, khi đó $\log_3{(27a^4)}$ bằng
|
[
"A. $4b-1$",
"B. $4b+7$",
"C. $4b+3$",
"D. $4b$"
] |
A
|
$4b-1$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
34
|
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;2;-1)$ và mặt phẳng $(P):x-2y+3z+1=0$. Mặt phẳng đi qua $A$ và song song với $(P)$ có phương trình là:
|
[
"A. $x-2y+3z+6=0$",
"B. $x-2y+3z-6=0$",
"C. $x+2y+3z-2=0$",
"D. $x+2y+3z+2=0$"
] |
A
|
$x-2y+3z+6=0$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
36
|
Nếu $\int_0^2{f(x)\,dx}=3$ thì $\int_0^2{[4x-f(x)]\,dx}$ bằng
|
[
"A. $14$",
"B. $11$",
"C. $-2$",
"D. $5$"
] |
D
|
$5$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
38
|
Trên đoạn $[1;4]$, hàm số $y=-x^4+8x^2-13$ đạt giá trị lớn nhất tại điểm
|
[
"A. $x=2$",
"B. $x=4$",
"C. $x=3$",
"D. $x=1$"
] |
A
|
$x=2$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
39
|
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $[\log_3{(x^2+1)}-\log_3{(x+31)}](32-2^{x-1})\ge0$?
|
[
"A. $27$",
"B. $28$",
"C. $26$",
"D. Vô số"
] |
A
|
$27$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
42
|
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;3;1)$ và đường thẳng $d:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+1}{1}$. Đường thẳng đi qua $A$, cắt trục $Oy$ và vuông góc với $d$ có phương trình là:
|
[
"A. $\\begin{cases}x=1+t\\\\y=3+t\\\\z=1+t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=1+3t\\\\y=3-t\\\\z=1-t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=2-t\\\\y=2+t\\\\z=2-t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=-1-t\\\\y=1-t\\\\z=3+3t\\end{cases}$"
] |
C
|
$\begin{cases}x=2-t\\y=2+t\\z=2-t\end{cases}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
43
|
Cắt hình trụ $(T)$ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng $3a$, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng $36a^2$. Diện tích xung quanh của $(T)$ bằng
|
[
"A. $36\\sqrt{2}{\\pi}a^2$",
"B. $12\\sqrt{2}{\\pi}a^2$",
"C. $18\\sqrt{2}{\\pi}a^2$",
"D. $24\\sqrt{2}{\\pi}a^2$"
] |
A
|
$36\sqrt{2}{\pi}a^2$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
44
|
Có bao nhiêu số nguyên dương $y$ sao cho tồn tại số thực $x\in(1;5)$ thỏa mãn $4(x-1)e^x=y(e^x+xy-2x^2-3)$?
|
[
"A. $14$",
"B. $12$",
"C. $11$",
"D. $10$"
] |
B
|
$12$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
45
|
Xét các số phức $z$ và $w$ thay đổi thỏa mãn $|z|=|w|=4$ và $|z-w|=4\sqrt{2}$. Giá trị nhỏ nhất của $P=|z+1+i|+|w-3+4i|$ bằng
|
[
"A. $5-\\sqrt{2}$",
"B. $5-2\\sqrt{2}$",
"C. $\\sqrt{41}$",
"D. $\\sqrt{13}$"
] |
D
|
$\sqrt{13}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
46
|
Cho hai hàm số $f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+2x$ và $g(x)=mx^3+nx^2-2x$; với $a,b,c,m,n\in\mathbb{R}$. Biết hàm số $y=f(x)-g(x)$ có ba điểm cực trị là $-1$, $2$ và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y=f'(x)$ và $y=g'(x)$ bằng
|
[
"A. $\\frac{32}{3}$",
"B. $\\frac{71}{9}$",
"C. $\\frac{64}{9}$",
"D. $\\frac{71}{6}$"
] |
B
|
$\frac{71}{9}$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
47
|
Cho khối lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có cạnh ben bằng $4a$, góc giữa hai mặt phẳng $(A'BC)$ và $(ABC)$ bằng $60\pu\degree$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
|
[
"A. $\\frac{64\\sqrt3}{3}a^3$",
"B. $\\frac{64\\sqrt3}{9}a^3$",
"C. $64\\sqrt3a^3$",
"D. $\\frac{64\\sqrt3}{27}a^3$"
] |
B
|
$\frac{64\sqrt3}{9}a^3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
48
|
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình $z^2-2az+b^2+2=0$ ($a$, $b$ là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực $(a;b)$ sao cho phương trình đó có hai nghiệm $z_1$, $z_2$ thỏa mãn $z_1+2iz_2=3+3i$?
|
[
"A. $4$",
"B. $2$",
"C. $3$",
"D. $1$"
] |
C
|
$3$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
49
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):(x-3)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=1$. Có bao nhiêu điểm $M$ thuộc $(S)$ sao cho tiếp diện của $(S)$ tại $M$ cắt các trục $Ox$, $Oy$ lần lượt tại các điểm $A(a;0;0)$, $B(0;b;0)$ mà $a$, $b$ là các số nguyên dương và $\widehat{AMB}=90\pu\degree$?
|
[
"A. $3$",
"B. $4$",
"C. $1$",
"D. $2$"
] |
D
|
$2$
|
2021-R2
|
actual
|
mathematics
|
106
|
50
|
Cho hàm số $f(x)=x^4-10x^3+24x^2+(3-m)x$, với $m$ là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số $g(x)=f(|x|)$ có đúng $7$ điểm cực trị?
|
[
"A. $24$",
"B. $21$",
"C. $25$",
"D. $22$"
] |
B
|
$21$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
1
|
Cho phương trình $4^x+2^{x+1}-3=0$. Khi đặt $t=2^x$, ta được phương trình nào dưới đây?
|
[
"A. $2t^2-3=0$",
"B. $t^2+t-3=0$",
"C. $4t-3=0$",
"D. $t^2+2t-3=0$"
] |
D
|
$t^2+2t-3=0$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
2
|
Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos{3x}$.
|
[
"A. $\\int{\\cos{3x}\\,dx}=3\\sin{3x}+C$",
"B. $\\int{\\cos{3x}\\,dx}=\\frac{\\sin{3x}}{3}+C$",
"C. $\\int{\\cos{3x}\\,dx}=-\\frac{\\sin{3x}}{3}+C$",
"D. $\\int{\\cos{3x}\\,dx}=\\sin{3x}+C$"
] |
B
|
$\int{\cos{3x}\,dx}=\frac{\sin{3x}}{3}+C$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
3
|
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
|
[
"A. $z=-2+3i$",
"B. $z=3i$",
"C. $z=-2$",
"D. $z=\\sqrt3+i$"
] |
B
|
$z=3i$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
6
|
Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Tính $I=\log_{\sqrt{a}}a$
|
[
"A. $I=\\frac{1}{2}$",
"B. $I=0$",
"C. $I=-2$",
"D. $I=2$"
] |
D
|
$I=2$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
7
|
Cho hai số phức $z_1=5-7i$ và $z_2=2+3i$. Tìm số phức $z=z_1+z_2$.
|
[
"A. $z=7-4i$",
"B. $z=2+5i$",
"C. $z=-2+5i$",
"D. $z=3-10i$"
] |
A
|
$z=7-4i$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
8
|
Cho hàm số $y=x^3+3x+2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\\infty;0)$ và nghịch biến trên khoảng $(0;+\\infty)$",
"B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\\infty;+\\infty)$",
"C. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\\infty;+\\infty)$",
"D. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\\infty;0)$ và đồng biến trên khoảng $(0;+\\infty)$"
] |
C
|
Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
9
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P):x-2y+z-5=0$. Điểm nào dưới đây thuộc $(P)$?
|
[
"A. $Q(2;-1;5)$",
"B. $P(0;0;-5)$",
"C. $N(-5;0;0)$",
"D. $M(1;1;6)$"
] |
D
|
$M(1;1;6)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
10
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(Oxy)$?
|
[
"A. $\\vec{i}=(1;0;0)$",
"B. $\\vec{k}=(0;0;1)$",
"C. $\\vec{j}=(0;1;0)$",
"D. $\\vec{m}=(1;1;1)$"
] |
B
|
$\vec{k}=(0;0;1)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
11
|
Tính thể tích $V$ của khối trụ có bán kính $r=4$ và chiều cao $h=4\sqrt2$.
|
[
"A. $V=128\\pi$",
"B. $V=64\\sqrt2\\pi$",
"C. $V=32\\pi$",
"D. $V=32\\sqrt2\\pi$"
] |
B
|
$V=64\sqrt2\pi$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
12
|
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x^2-3x-4}{x^2-16}$.
|
[
"A. $2$",
"B. $3$",
"C. $1$",
"D. $0$"
] |
C
|
$1$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
13
|
Hàm số $y=\frac{2}{x^2+1}$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
|
[
"A. $(0;+\\infty)$",
"B. $(-1;1)$",
"C. $(-\\infty;+\\infty)$",
"D. $(-\\infty;0)$"
] |
A
|
$(0;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
14
|
Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi đường cong $y=\sqrt{2+\cos{x}}$, trục hoành và các đường thẳng $x=0$, $x=\frac{\pi}{2}$. Khối tròn xoay tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành có thể tích $V$ bằng bao nhiêu?
|
[
"A. $V=\\pi-1$",
"B. $V=(\\pi-1)\\pi$",
"C. $V=(\\pi+1)\\pi$",
"D. $V=\\pi+1$"
] |
C
|
$V=(\pi+1)\pi$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
15
|
Với $a$, $b$ là các số thực dương tùy ý và $a$ khác $1$, đặt $P=\log_a{b^3}+\log_{a^2}{b^6}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $P=9\\log_ab$",
"B. $P=27\\log_ab$",
"C. $P=15\\log_ab$",
"D. $P=6\\log_ab$"
] |
D
|
$P=6\log_ab$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
16
|
Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\log_5\frac{x-3}{x+2}$.
|
[
"A. $D=\\mathbb{R}\\backslash\\{-2\\}$",
"B. $D=(-\\infty;-2)\\cup[3;+\\infty)$",
"C. $D=(-2;3)$",
"D. $D=(-\\infty;-2)\\cup(3;+\\infty)$"
] |
D
|
$D=(-\infty;-2)\cup(3;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
17
|
Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log_2^2x-5\log_2x+4\ge0$.
|
[
"A. $S=(-\\infty;2]\\cup[16;+\\infty)$",
"B. $S=[2;16]$",
"C. $S=(0;2]\\cup[16;+\\infty)$",
"D. $S=(-\\infty;1]\\cup[4;+\\infty)$"
] |
C
|
$S=(0;2]\cup[16;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
18
|
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
|
[
"A. $4$ mặt phẳng",
"B. $3$ mặt phẳng",
"C. $6$ mặt phẳng",
"D. $9$ mặt phẳng"
] |
B
|
$3$ mặt phẳng
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
19
|
Trong không gian với hệ toạ độ $Oyxz$, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm $M(3;-1;1)$ và vuông góc với đường thẳng $\Delta:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z-3}{1}$?
|
[
"A. $3x-2y+z+12=0$",
"B. $3x+2y+z-8=0$",
"C. $3x-2y+z-12=0$",
"D. $x-2y+3z+3=0$"
] |
C
|
$3x-2y+z-12=0$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
20
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là của đường thẳng đi qua điểm $A(2;3;0)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P):x+3y-z+5=0$?
|
[
"A. $\\begin{cases}x=1+3t\\\\y=3t\\\\z=1-t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=1+t\\\\y=3t\\\\z=1-t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=1+t\\\\y=1+3t\\\\z=1-t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=1+3t\\\\y=3t\\\\z=1+t\\end{cases}$"
] |
B
|
$\begin{cases}x=1+t\\y=3t\\z=1-t\end{cases}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
21
|
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng $a$, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích $V$ của khối chóp đã cho.
|
[
"A. $V=\\frac{\\sqrt2a^3}{2}$",
"B. $V=\\frac{\\sqrt2a^3}{6}$",
"C. $V=\\frac{\\sqrt{14}a^3}{2}$",
"D. $V=\\frac{\\sqrt{14}a^3}{6}$"
] |
D
|
$V=\frac{\sqrt{14}a^3}{6}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
22
|
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức $1+\sqrt2i$ và $1-\sqrt2i$ là nghiệm?
|
[
"A. $z^2+2z+3=0$",
"B. $z^2-2z-3=0$",
"C. $z^2-2z+3=0$",
"D. $z^2+2z-3=0$"
] |
C
|
$z^2-2z+3=0$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
23
|
Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y=x^3-7x^2+11x-2$ trên đoạn $[0;2]$.
|
[
"A. $m=11$",
"B. $m=0$",
"C. $m=-2$",
"D. $m=3$"
] |
C
|
$m=-2$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
24
|
Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=(x-1)^\frac{1}{3}$.
|
[
"A. $D=(-\\infty;1)$",
"B. $D=(1;+\\infty)$",
"C. $D=\\mathbb{R}$",
"D. $D=\\mathbb{R}\\backslash\\{1\\}$"
] |
B
|
$D=(1;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
25
|
Cho $\int_0^6{f(x)\,dx}=12$. Tính $I=\int_0^2{f(3x)\,dx}$.
|
[
"A. $I=6$",
"B. $I=36$",
"C. $I=2$",
"D. $I=4$."
] |
D
|
$I=4$.
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
26
|
Tính bán kính $R$ của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng $2a$.
|
[
"A. $R=\\frac{\\sqrt3a}{3}$",
"B. $R=a$",
"C. $R=2\\sqrt3a$",
"D. $R=\\sqrt3a$"
] |
D
|
$R=\sqrt3a$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
27
|
Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $f'(x)=3-5\sin{x}$ và $f(0)=10$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $f(x)=3x+5\\cos{x}+5$",
"B. $f(x)=3x+5\\cos{x}+2$",
"C. $f(x)=3x-5\\cos{x}+2$",
"D. $f(x)=3x-5\\cos{x}+15$"
] |
A
|
$f(x)=3x+5\cos{x}+5$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
29
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $M(1;-2;3)$. Gọi $I$ là hình chiếu vuông góc của $M$ trên trục $Ox$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm $I$, bán kính $IM$?
|
[
"A. $(x-1)^2+y^2+z^2=13$",
"B. $(x+1)^2+y^2+z^2=13$",
"C. $(x-1)^2+y^2+z^2=\\sqrt{13}$",
"D. $(x+1)^2+y^2+z^2=17$"
] |
A
|
$(x-1)^2+y^2+z^2=13$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
30
|
Cho số phức $z=1-2i$. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức $w=iz$ trên mặt phẳng tọa độ?
|
[
"A. $Q(1;2)$",
"B. $N(2;1)$",
"C. $M(1;-2)$",
"D. $P(-2;1)$"
] |
B
|
$N(2;1)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
31
|
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đều bằng $a\sqrt2$. Tính thể tích $V$ của khối nón có đỉnh $S$ và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác $ABCD$.
|
[
"A. $V=\\frac{{\\pi}a^3}{2}$",
"B. $V=\\frac{\\sqrt2{\\pi}a^3}{6}$",
"C. $V=\\frac{{\\pi}a^3}{6}$",
"D. $V=\\frac{\\sqrt2{\\pi}a^3}{2}$"
] |
C
|
$V=\frac{{\pi}a^3}{6}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
32
|
Cho $F(x)=x^2$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)e^{2x}$. Tìm nguyên hàm của hàm số $f'(x)e^{2x}$.
|
[
"A. $\\int{f'(x)e^{2x}\\,dx}=-x^2+2x+C$",
"B. $\\int{f'(x)e^{2x}\\,dx}=-x^2+x+C$",
"C. $\\int{f'(x)e^{2x}\\,dx}=2x^2-2x+C$",
"D. $\\int{f'(x)e^{2x}\\,dx}=-2x^2+2x+C$"
] |
D
|
$\int{f'(x)e^{2x}\,dx}=-2x^2+2x+C$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
33
|
Cho hàm số $y=\frac{x+m}{x-1}$ ($m$ là tham số thực) thỏa mãn $\min_{[2;4]}{y=3}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $m<-1$",
"B. $3<m\\le4$",
"C. $m>4$",
"D. $1{\\le}m<3$"
] |
C
|
$m>4$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
34
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $M(-1;1;3)$ và hai đường thẳng $\Delta:\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}$, $\Delta':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua $M$, vuông góc với $\Delta$ và $\Delta'$.
|
[
"A. $\\begin{cases}x=-1-t\\\\y=1+t\\\\z=1+3t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=-t\\\\y=1+t\\\\z=3+t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=-1-t\\\\y=1-t\\\\z=3+t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=-1-t\\\\y=1+t\\\\z=3+t\\end{cases}$"
] |
D
|
$\begin{cases}x=-1-t\\y=1+t\\z=3+t\end{cases}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
35
|
Một người gửi $50~\pu{triệu đồng}$ vào một ngân hàng với lãi suất $6~\pu{\%/năm}$. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn $100~\pu{triệu đồng}$ bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
|
[
"A. $13~\\pu{năm}$",
"B. $14~\\pu{năm}$",
"C. $12~\\pu{năm}$",
"D. $11~\\pu{năm}$"
] |
C
|
$12~\pu{năm}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
36
|
Cho số phức $z=a+bi$ ($a,b\in\mathbb{R}$) thỏa mãn $z+1+3i-|z|i=0$. Tính $S=a+3b$.
|
[
"A. $S=\\frac{7}{3}$",
"B. $S=-5$",
"C. $S=5$",
"D. $S=-\\frac{7}{3}$"
] |
B
|
$S=-5$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
37
|
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai đường thẳng $d_1:\begin{cases}x=1+3t\\y=-2+t\\z=2\end{cases}$, $d_2:\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}$ và mặt phẳng $(P):2x+2y-3z=0$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của $d_1$ và $(P)$ đồng thời vuông góc với $d_2$?
|
[
"A. $2x-y+2z+22=0$",
"B. $2x-y+2z+13=0$",
"C. $2x-y+2z-13=0$",
"D. $2x+y+2z-22=0$"
] |
C
|
$2x-y+2z-13=0$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
38
|
Cho hàm số $y=-x^3-mx^2+(4m+9)x+5$ với $m$ là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty;+\infty)$?
|
[
"A. $7$",
"B. $4$",
"C. $6$",
"D. $5$"
] |
A
|
$7$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
39
|
Tìm giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $\log_3^2x-m\log_3x+2m-7=0$ có hai nghiệm thực $x_1$, $x_2$ thỏa mãn $x_1x_2=81$.
|
[
"A. $m=-4$",
"B. $m=4$",
"C. $m=81$",
"D. $m=44$"
] |
B
|
$m=4$
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.