year
stringclasses 11
values | exam_format
stringclasses 2
values | subject
stringclasses 7
values | exam_code
stringclasses 25
values | question_number
stringclasses 120
values | question
stringlengths 13
1.22k
| choices
listlengths 4
4
| answer_key
stringclasses 4
values | answer
stringlengths 1
137
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
40
|
Đồ thị của hàm số $y=x^3-3x^2-9x+1$ có hai điểm cực trị $A$ và $B$. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $AB$?
|
[
"A. $P(1;0)$",
"B. $M(0;-1)$",
"C. $N(1;-10)$",
"D. $Q(-1;10)$"
] |
C
|
$N(1;-10)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
42
|
Cho $\log_ax=3$, $\log_bx=4$ với $a$, $b$ là các số thực lớn hơn $1$. Tính $P=\log_{ab}x$.
|
[
"A. $P=\\frac{7}{12}$",
"B. $P=\\frac{1}{12}$",
"C. $P=12$",
"D. $P=\\frac{12}{7}$"
] |
D
|
$P=\frac{12}{7}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
43
|
Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA$ vuông góc với đáy và $SC$ tạo với mặt phẳng $(SAB)$ một góc $30\pu\degree$. Tính thể tích $V$ của khối chóp đã cho.
|
[
"A. $V=\\frac{\\sqrt6a^3}{3}$",
"B. $V=\\frac{\\sqrt2a^3}{3}$",
"C. $V=\\frac{2a^3}{3}$",
"D. $V=\\sqrt2a^3$"
] |
B
|
$V=\frac{\sqrt2a^3}{3}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
44
|
Cho tứ diện đều $ABCD$ có cạnh bằng $a$. Gọi $M$, $N$ lần lượt là trung điểm của cạnh $AB$, $BC$ và $E$ là điểm đối xứng với $B$ qua $D$. Mặt phẳng $(MNE)$ chia khối tứ diện $ABCD$ thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh $A$ có thể tích $V$. Tính $V$.
|
[
"A. $V=\\frac{7\\sqrt2a^3}{216}$",
"B. $V=\\frac{11\\sqrt2a^3}{216}$",
"C. $V=\\frac{13\\sqrt2a^3}{216}$",
"D. $V=\\frac{\\sqrt2a^3}{18}$"
] |
B
|
$V=\frac{11\sqrt2a^3}{216}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
45
|
Trong không gian với tọa độ $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):x^2+y^2+z^2=9$, điểm $M(1;1;2)$ và mặt phẳng $(P):x+y+z-4=0$. Gọi $\Delta$ là đường thẳng đi qua $M$, thuộc $(P)$ và cắt $(S)$ tại hai điểm $A$, $B$ sao cho $AB$ nhỏ nhất. Biết rằng $\Delta$ có một vectơ chỉ phương là $\vec{u}(1;a;b)$, tính $T=a-b$.
|
[
"A. $T=-2$",
"B. $T=1$",
"C. $T=-1$",
"D. $T=0$"
] |
C
|
$T=-1$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
46
|
Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $|z-3i|=5$ và $\frac{z}{z-4}$ là số thuần ảo?
|
[
"A. $0$",
"B. Vô số",
"C. $1$",
"D. $2$"
] |
C
|
$1$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
47
|
Xét các số thực dương $x$, $y$ thỏa mãn $\log_3\frac{1-xy}{x+2y}=3xy+x+2y-4$. Tìm giá trị nhỏ nhất $P_\text{min}$ của $P=x+y$.
|
[
"A. $P_\\text{min}=\\frac{9\\sqrt{11}-19}{9}$",
"B. $P_\\text{min}=\\frac{9\\sqrt{11}+19}{9}$",
"C. $P_\\text{min}=\\frac{18\\sqrt{11}-29}{21}$",
"D. $P_\\text{min}=\\frac{2\\sqrt{11}-3}{3}$"
] |
D
|
$P_\text{min}=\frac{2\sqrt{11}-3}{3}$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
48
|
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đường thẳng $y=mx-m+1$ cắt đồ thị của hàm số $y=x^3-3x^2+x+2$ tại ba điểm $A$, $B$, $C$ phân biệt sao cho $AB=BC$.
|
[
"A. $m\\in(-\\infty;0]\\cup[4;+\\infty)$",
"B. $m\\in\\mathbb{R}$",
"C. $m\\in(-\\frac{5}{4};+\\infty)$",
"D. $m\\in(-2;+\\infty)$"
] |
D
|
$m\in(-2;+\infty)$
|
2017
|
actual
|
mathematics
|
101
|
50
|
Cho hình nón đỉnh $S$ có chiều cao $h=a$ và bán kính đáy $r=2a$. Mặt phẳng $(P)$ đi qua $S$ cắt đường tròn đáy tại $A$ và $B$ sao cho $AB=2\sqrt3a$. Tính khoảng cách $d$ từ tâm của đường tròn đáy đến $(P)$.
|
[
"A. $d=\\frac{\\sqrt3a}{2}$",
"B. $d=a$",
"C. $d=\\frac{\\sqrt5a}{5}$",
"D. $d=\\frac{\\sqrt2a}{2}$"
] |
D
|
$d=\frac{\sqrt2a}{2}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
1
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P):x+2y+3z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$?
|
[
"A. $\\vec{n_3}=(1;2;-1)$",
"B. $\\vec{n_4}=(1;2;3)$",
"C. $\\vec{n_1}=(1;3;-1)$",
"D. $\\vec{n_2}=(2;3;-1)$"
] |
B
|
$\vec{n_4}=(1;2;3)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
2
|
Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log_5{a^2}$ bằng
|
[
"A. $2\\log_5a$",
"B. $2+\\log_5a$",
"C. $\\frac{1}{2}+\\log_5a$",
"D. $\\frac{1}{2}\\log_5a$"
] |
A
|
$2\log_5a$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
4
|
Nghiệm của phương trình $3^{2x-1}=27$ là
|
[
"A. $x=5$",
"B. $x=1$",
"C. $x=2$",
"D. $x=4$"
] |
C
|
$x=2$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
5
|
Cho cấp số cộng $(u_n)$ với $u_1=3$ và $u_2=9$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
|
[
"A. $-6$",
"B. $3$",
"C. $12$",
"D. $6$"
] |
D
|
$6$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
7
|
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
|
[
"A. $\\vec{u_2}=(2;1;1)$",
"B. $\\vec{u_4}=(1;2;-3)$",
"C. $\\vec{u_3}=(-1;2;1)$",
"D. $\\vec{u_1}=(2;1;-3)$"
] |
C
|
$\vec{u_3}=(-1;2;1)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
8
|
Thể tích của khối nón có chiều cao $h$ và bán kính đáy $r$ là
|
[
"A. $\\frac{1}{3}{\\pi}r^2h$",
"B. ${\\pi}r^2h$",
"C. $\\frac{4}{3}{\\pi}r^2h$",
"D. $2{\\pi}r^2h$"
] |
A
|
$\frac{1}{3}{\pi}r^2h$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
9
|
Số cách chọn $2$ học sinh từ $7$ học sinh là
|
[
"A. $2^7$",
"B. $A_7^2$",
"C. $C_7^2$",
"D. $7^2$"
] |
C
|
$C_7^2$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
10
|
Trong không gian $Oxyz$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(2;1;-1)$ trên trục $Oz$ có tọa độ là
|
[
"A. $(2;1;0)$",
"B. $(0;0;-1)$",
"C. $(2;0;0)$",
"D. $(0;1;0)$"
] |
B
|
$(0;0;-1)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
11
|
Biết $\int_0^1{f(x)\,dx}=-2$ và $\int_0^1{g(x)\,dx}=3$, khi đó $\int_0^1{[f(x)-g(x)]\,dx}$ bằng
|
[
"A. $-5$",
"B. $5$",
"C. $-1$",
"D. $1$"
] |
A
|
$-5$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
12
|
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
|
[
"A. $3Bh$",
"B. $Bh$",
"C. $\\frac{4}{3}Bh$",
"D. $\\frac{1}{3}Bh$"
] |
B
|
$Bh$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
13
|
Số phức liên hợp của số phức $3-4i$ là
|
[
"A. $-3+4i$",
"B. $-3+4i$",
"C. $3+4i$",
"D. $-4+3i$"
] |
C
|
$3+4i$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
15
|
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=2x+5$ là
|
[
"A. $x^2+5x+C$",
"B. $2x^2+5x+C$",
"C. $2x^2+C$",
"D. $x^2+C$"
] |
A
|
$x^2+5x+C$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
18
|
Gọi $z_1$, $z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6z+10=0$. Giá trị của $z_1^2+z_2^2$ bằng
|
[
"A. $16$",
"B. $56$",
"C. $20$",
"D. $26$"
] |
A
|
$16$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
19
|
Hàm số $y=2^{x^2-3x}$ có đạo hàm là
|
[
"A. $(2x-3){\\times}2^{x^2-3x}\\times\\ln2$",
"B. $2^{x^2-3x}\\times\\ln2$",
"C. $(2x-3){\\times}2^{x^2-3x}$",
"D. $(x^2-3x){\\times}2^{x^2-3x-1}$"
] |
A
|
$(2x-3){\times}2^{x^2-3x}\times\ln2$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
20
|
Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x^3-3x+2$ trên đoạn $[-3;3]$ bằng
|
[
"A. $-16$",
"B. $20$",
"C. $0$",
"D. $4$"
] |
B
|
$20$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
21
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):x^2+y^2+z^2+2x-2z-7=0$. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
|
[
"A. $\\sqrt7$",
"B. $9$",
"C. $3$",
"D. $\\sqrt{15}$"
] |
C
|
$3$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
23
|
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=x(x+2)^2$, ${\forall}x\in\mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
|
[
"A. $0$",
"B. $3$",
"C. $2$",
"D. $1$"
] |
D
|
$1$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
24
|
Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn $a^4b=16$. Giá trị của $4\log_2a+\log_2b$ bằng
|
[
"A. $4$",
"B. $2$",
"C. $16$",
"D. $8$"
] |
A
|
$4$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
25
|
Cho hai số phức $z_1=1-i$ và $z_2=1+2i$. Trên mặt phẳng toạ độ $Oxy$, điểm biểu diễn số phức $3z_1+z_2$ có toạ độ là
|
[
"A. $(4;-1)$",
"B. $(-1;4)$",
"C. $(4;1)$",
"D. $(1;4)$"
] |
A
|
$(4;-1)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
26
|
Nghiệm của phương trình $\log_3{(x+1)}+1=\log_3{(4x+1)}$ là
|
[
"A. $x=3$",
"B. $x=-3$",
"C. $x=4$",
"D. $x=2$"
] |
D
|
$x=2$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
27
|
Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng $1~\pu{m}$ và $1.2~\pu{m}$. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
|
[
"A. $1.8~\\pu{m}$",
"B. $1.4~\\pu{m}$",
"C. $2.2~\\pu{m}$",
"D. $1.6~\\pu{m}$"
] |
D
|
$1.6~\pu{m}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
30
|
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1;3;0)$ và $B(5;1;-2)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$ có phương trình là
|
[
"A. $2x-y-z+5=0$",
"B. $2x-y-z-5=0$",
"C. $x+y+2z-3=0$",
"D. $3x+2y-z-14=0$"
] |
B
|
$2x-y-z-5=0$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
31
|
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{2x-1}{(x+1)^2}$ trên khoảng $(-1;+\infty)$ là
|
[
"A. $2\\ln{(x+1)}+\\frac{2}{x+1}+C$",
"B. $2\\ln{(x+1)}+\\frac{3}{x+1}+C$",
"C. $2\\ln{(x+1)}-\\frac{2}{x+1}+C$",
"D. $2\\ln{(x+1)}-\\frac{3}{x+1}+C$"
] |
B
|
$2\ln{(x+1)}+\frac{3}{x+1}+C$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
32
|
Cho hàm số $f(x)$. Biết $f(0)=4$ và $f'(x)=2\cos^2x+1$, ${\forall}x\in\mathbb{R}$, khi đó $\int_0^\frac{\pi}{4}{f(x)\,dx}$ bằng
|
[
"A. $\\frac{\\pi^2+4}{16}$",
"B. $\\frac{\\pi^2+14\\pi}{16}$",
"C. $\\frac{\\pi^2+16\\pi+4}{16}$",
"D. $\\frac{\\pi^2+16\\pi+16}{16}$"
] |
C
|
$\frac{\pi^2+16\pi+4}{16}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
33
|
Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A(1;2;0)$, $B(2;0;2)$, $C(2;-1;3)$ và $D(1;1;3)$. Đường thẳng đi qua $C$ và vuông góc với mặt phẳng $(ABD)$ có phương trình là
|
[
"A. $\\begin{cases}x=-2-4t\\\\y=-2-3t\\\\z=2-t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=2+4t\\\\y=-1+3t\\\\z=3-t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=-2+4t\\\\y=-4+3t\\\\z=2+t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=4+2t\\\\y=3-t\\\\z=1+3t\\end{cases}$"
] |
C
|
$\begin{cases}x=-2+4t\\y=-4+3t\\z=2+t\end{cases}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
34
|
Cho số $z$ thỏa mãn $3(\bar{z}+i)-(2-i)z=3+10i$. Môđun của $z$ bằng
|
[
"A. $3$",
"B. $5$",
"C. $\\sqrt5$",
"D. $\\sqrt3$"
] |
C
|
$\sqrt5$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
37
|
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ $25$ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
|
[
"A. $\\frac{1}{2}$",
"B. $\\frac{13}{25}$",
"C. $\\frac{12}{25}$",
"D. $\\frac{313}{625}$"
] |
C
|
$\frac{12}{25}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
38
|
Cho hình trụ có chiều cao bằng $5\sqrt3$. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng $1$, thiết diện thu được có diện tích bằng $30$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
|
[
"A. $10\\sqrt3\\pi$",
"B. $5\\sqrt{39}\\pi$",
"C. $20\\sqrt3\\pi$",
"D. $10\\sqrt{39}\\pi$"
] |
C
|
$20\sqrt3\pi$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
39
|
Cho phương trình $\log_9{x^2}-\log_3{(3x-1)}=-\log_3m$ ($m$ là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình đã cho có nghiệm?
|
[
"A. $2$",
"B. $4$",
"C. $3$",
"D. Vô số"
] |
A
|
$2$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
41
|
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết $f(4)=1$ và $\int_0^1{xf(4x)\,dx}=1$, khi đó $\int_0^4{x^2f'(x)\,dx}$ bằng
|
[
"A. $\\frac{31}{2}$",
"B. $-16$",
"C. $8$",
"D. $14$"
] |
B
|
$-16$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
42
|
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(0;4;-3)$. Xét đường thẳng $d$ thay đổi, song song với trục $Oz$ và cách trục $Oz$ một khoảng bằng $3$. Khi khoảng cách từ $A$ đến $d$ nhỏ nhất, $d$ đi qua điểm nào dưới đây?
|
[
"A. $P(-3;0;-3)$",
"B. $M(0;-3;-5)$",
"C. $N(0;3;-5)$",
"D. $Q(0;5;-3)$"
] |
C
|
$N(0;3;-5)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
44
|
Xét các số phức $z$ thỏa mãn $|z|=\sqrt2$. Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức $w=\frac{4+iz}{1+z}$ là một đường tròn có bán kính bằng
|
[
"A. $\\sqrt{34}$",
"B. $26$",
"C. $34$",
"D. $\\sqrt{26}$"
] |
A
|
$\sqrt{34}$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
47
|
Cho lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có chiều cao bằng $8$ và đáy là tam giác đều cạnh bằng $6$. Gọi $M$, $N$ và $P$ lần lượt là tâm của các mặt bên $ABB'A'$, $ACC'A'$ và $BCC'B'$. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm $A$, $B$, $C$, $M$, $N$, $P$ bằng
|
[
"A. $27\\sqrt3$",
"B. $21\\sqrt3$",
"C. $30\\sqrt3$",
"D. $36\\sqrt3$"
] |
A
|
$27\sqrt3$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
48
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):x^2+y^2+(z+\sqrt2)^2=3$. Có tất cả bao nhiêu điểm $A(a;b;c)$ ($a$, $b$, $c$ là các số nguyên) thuộc mặt phẳng $(Oxy)$ sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của $(S)$ đi qua $A$ và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
|
[
"A. $12$",
"B. $8$",
"C. $16$",
"D. $4$"
] |
A
|
$12$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
49
|
Cho hai hàm số $y=\frac{x-3}{x-2}+\frac{x-2}{x-1}+\frac{x-1}{x}+\frac{x}{x+1}$ và $y=|x+2|-x+m$ ($m$ là tham số thực) có đồ thị lần lượt là $(C_1)$ và $(C_2)$. Tập hợp tất cả các giá trị của $m$ để $(C_1)$ và $(C_2)$ cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
|
[
"A. $(-\\infty;2]$",
"B. $[2;+\\infty)$",
"C. $(-\\infty;2)$",
"D. $(2;+\\infty)$"
] |
B
|
$[2;+\infty)$
|
2019
|
actual
|
mathematics
|
101
|
50
|
Cho phương trình $(4\log_2^2x-\log_2x-5)\sqrt{7^x-m}=0$ ($m$ là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của $m$ để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
|
[
"A. $49$",
"B. $47$",
"C. Vô số",
"D. $48$"
] |
B
|
$47$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
1
|
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm $34$ học sinh?
|
[
"A. $2^{34}$",
"B. $A_{34}^2$",
"C. $34^2$",
"D. $C_{34}^2$"
] |
D
|
$C_{34}^2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
2
|
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P):x+2y+3z-5=0$ có một vectơ pháp tuyến là
|
[
"A. $\\vec{n_1}=(3;2;1)$",
"B. $\\vec{n_3}=(-1;2;3)$",
"C. $\\vec{n_4}=(1;2;-3)$",
"D. $\\vec{n_2}=(1;2;3)$"
] |
D
|
$\vec{n_2}=(1;2;3)$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
5
|
Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=e^x$, $y=0$, $x=0$, $x=2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $S=\\pi\\int_0^2{e^{2x}\\,dx}$",
"B. $S=\\int_0^2{e^x\\,dx}$",
"C. $S=\\pi\\int_0^2{e^x\\,dx}$",
"D. $S=\\int_0^2{e^{2x}\\,dx}$"
] |
B
|
$S=\int_0^2{e^x\,dx}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
6
|
Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln{(5a)}-\ln{(3a)}$ bằng
|
[
"A. $\\frac{\\ln{(5a)}}{\\ln{(3a)}}$",
"B. $\\ln{(2a)}$",
"C. $\\ln\\frac{5}{3}$",
"D. $\\frac{\\ln5}{\\ln3}$"
] |
C
|
$\ln\frac{5}{3}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
7
|
Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+x$ là
|
[
"A. $x^4+x^2+C$",
"B. $3x^2+1+C$",
"C. $x^3+x+C$",
"D. $\\frac{1}{4}x^4+\\frac{1}{2}x^2+C$"
] |
D
|
$\frac{1}{4}x^4+\frac{1}{2}x^2+C$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
8
|
Trong không gian $Oxyz$ đường thẳng $d:\begin{cases}x=2-t\\y=1+2t\\z=3+t\end{cases}$ có một vectơ chỉ phương là
|
[
"A. $\\vec{u_3}=(2;1;3)$",
"B. $\\vec{u_4}=(-1;2;1)$",
"C. $\\vec{u_3}=(2;1;1)$",
"D. $\\vec{u_2}=(-1;2;3)$"
] |
B
|
$\vec{u_4}=(-1;2;1)$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
9
|
Số phức $-3+7i$ có phần ảo bằng
|
[
"A. $-3$",
"B. $-7$",
"C. $-3$",
"D. $7$"
] |
D
|
$7$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
10
|
Diện tích của mặt cầu bán kính $R$ bằng
|
[
"A. $\\frac{4}{3}{\\pi}R^2$",
"B. $2{\\pi}R^2$",
"C. $4{\\pi}R^2$",
"D. ${\\pi}R^2$"
] |
C
|
$4{\pi}R^2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
12
|
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(2;-4;3)$ và $B(2;2;7)$. Trung điểm của đoạn thẳng $AB$ có tọa độ là
|
[
"A. $(1;3;2)$",
"B. $(2;6;4)$",
"C. $(2;-1;5)$",
"D. $(4;-2;10)$"
] |
C
|
$(2;-1;5)$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
13
|
$\lim\frac{1}{5n+3}$ bằng
|
[
"A. $0$",
"B. $\\frac{1}{3}$",
"C. $+\\infty$",
"D. $\\frac{1}{5}$"
] |
A
|
$0$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
14
|
Phương trình $2^{2x+1}=32$ có nghiệm là
|
[
"A. $x=\\frac{5}{2}$",
"B. $x=2$",
"C. $x=\\frac{3}{2}$",
"D. $x=3$"
] |
B
|
$x=2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
15
|
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $2a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
|
[
"A. $4a^3$",
"B. $\\frac{2}{3}a^3$",
"C. $2a^3$",
"D. $\\frac{4}{3}a^3$"
] |
B
|
$\frac{2}{3}a^3$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
16
|
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất $7.5~\pu{\%/năm}$. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
|
[
"A. $11~\\pu{năm}$",
"B. $9~\\pu{năm}$",
"C. $10~\\pu{năm}$",
"D. $12~\\pu{năm}$"
] |
C
|
$10~\pu{năm}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
18
|
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x+9}-3}{x^2+x}$ là
|
[
"A. $3$",
"B. $2$",
"C. $0$",
"D. $1$"
] |
D
|
$1$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
19
|
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SB=2a$. Góc giữa đường thẳng $SB$ và mặt phăng đáy bằng
|
[
"A. $60\\pu\\degree$",
"B. $90\\pu\\degree$",
"C. $30\\pu\\degree$",
"D. $45\\pu\\degree$"
] |
A
|
$60\pu\degree$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
20
|
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng đi qua điểm $A(2;-1;2)$ và song song với mặt phẳng $(P):2x-y+3z+2=0$ có phương trình là
|
[
"A. $2x+y+3z-9=0$",
"B. $2x-y+3z+11=0$",
"C. $2x-y-3z+11=0$",
"D. $2x-y+3z-11=0$"
] |
D
|
$2x-y+3z-11=0$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
21
|
Từ một hộp chứa $11$ quả cầu màu đỏ và $4$ quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời $3$ quả cầu. Xác suất để lấy được $3$ quả cầu màu xanh bằng
|
[
"A. $\\frac{4}{455}$",
"B. $\\frac{24}{455}$",
"C. $\\frac{4}{165}$",
"D. $\\frac{33}{91}$"
] |
A
|
$\frac{4}{455}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
22
|
$\int_1^2{e^{3x-1}\,dx}$ bằng
|
[
"A. $\\frac{1}{3}{(e^5-e^2)}$",
"B. $\\frac{1}{3}e^5-e^2$",
"C. $e^5-e^2$",
"D. $\\frac{1}{3}{(e^5+e^2)}$"
] |
A
|
$\frac{1}{3}{(e^5-e^2)}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
23
|
Giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^4-4x^2+9$ trên đoạn $[-2;3]$ bằng
|
[
"A. $201$",
"B. $2$",
"C. $9$",
"D. $54$"
] |
D
|
$54$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
24
|
Tìm hai số thực $x$ và $y$ thỏa mãn $(2x-3yi)+(1-3i)=x+6i$ với $i$ là đơn vị ảo.
|
[
"A. $x=-1$; $y=-3$",
"B. $x=-1$; $y=-1$",
"C. $x=1$; $y=-1$",
"D. $x=1$; $y=-3$"
] |
A
|
$x=-1$; $y=-3$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
25
|
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông đỉnh $B$, $AB=a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=2a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(SBC)$ bằng
|
[
"A. $\\frac{2\\sqrt5a}{5}$",
"B. $\\frac{\\sqrt5a}{3}$",
"C. $\\frac{2\\sqrt2a}{3}$",
"D. $\\frac{\\sqrt5a}{5}$"
] |
A
|
$\frac{2\sqrt5a}{5}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
26
|
Cho $\int_{16}^{55}{\frac{1}{x\sqrt{x+9}}\,dx}=a\ln2+b\ln5+c\ln11$ với $a$, $b$, $c$ là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
[
"A. $a-b=-c$",
"B. $a+b=c$",
"C. $a+b=3c$",
"D. $a-b=-3c$"
] |
A
|
$a-b=-c$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
27
|
Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy $3~\pu{mm}$ và chiều cao bằng $200~\pu{mm}$. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính $1~\pu{mm}$. Giả định $1~\pu{m3}$ gỗ có giá $a~(\pu{triệu đồng})$, $1~\pu{m3}$ than chì có giá $8a~(\pu{triệu đồng})$. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
|
[
"A. $9.7{\\times}a~(\\pu{đồng})$",
"B. $97.03{\\times}a~(\\pu{đồng})$",
"C. $90.7{\\times}a~(\\pu{đồng})$",
"D. $9.07{\\times}a~(\\pu{đồng})$"
] |
D
|
$9.07{\times}a~(\pu{đồng})$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
28
|
Hệ số của $x^5$ trong khai triển biểu thức $x(2x-1)^6+(3x-1)^8$ bằng
|
[
"A. $-13368$",
"B. $13368$",
"C. $-13848$",
"D. $13848$"
] |
A
|
$-13368$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
29
|
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình chữ nhật, $AB=a$, $BC=2a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $AC$ và $SB$ bằng
|
[
"A. $\\frac{\\sqrt6a}{2}$",
"B. $\\frac{2a}{3}$",
"C. $\\frac{a}{2}$",
"D. $\\frac{a}{3}$"
] |
B
|
$\frac{2a}{3}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
30
|
Xét các số phức $z$ thỏa mãn $(\bar{z}+i)(z+2)$ là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức $z$ là một đường tròn có bán kính bằng
|
[
"A. $1$",
"B. $\\frac{5}{4}$",
"C. $\\frac{\\sqrt5}{2}$",
"D. $\\frac{\\sqrt3}{2}$"
] |
C
|
$\frac{\sqrt5}{2}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
31
|
Ông $A$ dự định sử dụng hết $6.5~\pu{m}^2$ kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
|
[
"A. $2.26~\\pu{m3}$",
"B. $1.61~\\pu{m3}$",
"C. $1.33~\\pu{m3}$",
"D. $1.50~\\pu{m3}$"
] |
D
|
$1.50~\pu{m3}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
32
|
Một chất điểm $A$ xuất phát từ $O$, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật $v(t)=\frac{1}{180}t^2+\frac{11}{18}t~(\pu{m/s})$, trong đó $t~(\pu{giây})$ là khoảng thời gian tính từ lúc $A$ bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm $B$ cũng xuất phát từ $O$, chuyển động thẳng cùng hướng với $A$ nhưng chậm hơn $5~\pu{giây}$ so với $A$ và có gia tốc bằng $a~(\pu{m/s^2})$ ($a$ là hằng số). Sau khi $B$ xuất phát được $10~\pu{giây}$ thì đuổi kịp $A$. Vận tốc của $B$ tại thời điểm đuổi kịp $A$ bằng
|
[
"A. $22~(\\pu{m/s})$",
"B. $15~(\\pu{m/s})$",
"C. $10~(\\pu{m/s})$",
"D. $7~(\\pu{m/s})$"
] |
B
|
$15~(\pu{m/s})$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
33
|
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;2;3)$ và đường thẳng $d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+7}{-2}$. Đường thẳng đi qua $A$, vuông góc với $d$ và cắt trục $Ox$ có phương trình là
|
[
"A. $\\begin{cases}x=-1+2t\\\\y=2t\\\\z=3t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=1+t\\\\y=2+2t\\\\z=3+2t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=-1+2t\\\\y=-2t\\\\z=t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=1+t\\\\y=2+2t\\\\z=3+3t\\end{cases}$"
] |
A
|
$\begin{cases}x=-1+2t\\y=2t\\z=3t\end{cases}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
34
|
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho phương trình $16^x-m{\times}4^{x+1}+5m^2-45=0$ có hai nghiệm phân biệt. Hỏi $S$ có bao nhiêu phần tử?
|
[
"A. $13$",
"B. $3$",
"C. $6$",
"D. $4$"
] |
B
|
$3$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
35
|
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{x+2}{x+5m}$ đồng biến trên khoảng $(-\infty;-10)$?
|
[
"A. $2$",
"B. Vô số",
"C. $1$",
"D. $3$"
] |
A
|
$2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
36
|
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^8+(m-2)x^5-(m^2-4)x^4+1$ đạt cực tiểu tại $x=0$?
|
[
"A. $3$",
"B. $5$",
"C. $4$",
"D. Vô số"
] |
C
|
$4$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
38
|
Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $|z|(z-4-i)+2i=(5-i)z$?
|
[
"A. $2$",
"B. $3$",
"C. $1$",
"D. $4$"
] |
B
|
$3$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
39
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=9$ và điểm $A(2;3;-1)$. Xét các điểm $M$ thuộc $(S)$ sao cho đường thẳng $AM$ tiếp xúc với $(S)$, $M$ luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
|
[
"A. $6x+8y+11=0$",
"B. $3x+4y+2=0$",
"C. $3x+4y-2=0$",
"D. $6x+8y-11=0$"
] |
C
|
$3x+4y-2=0$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
40
|
Cho hàm số $y=\frac{1}{4}x^4-\frac{7}{2}x^2$ có đồ thị $(C)$. Có bao nhiêu điểm $A$ thuộc $(C)$ sao cho tiếp tuyến của $(C)$ tại $A$ cắt $(C)$ tại hai điểm phân biệt $M(x_1;y_1)$; $N(x_2;y_2)$ ($M$, $N$ khác $A$) thỏa mãn $y_1-y_2=6(x_1-x_2)$?
|
[
"A. $1$",
"B. $2$",
"C. $0$",
"D. $3$"
] |
B
|
$2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
42
|
Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$, khoảng cách từ $C$ đến đường thẳng $BB'$ bằng $2$, khoảng cách từ $A$ đến các đường thẳng $BB'$ và $CC'$ lần lượt bằng $1$ và $\sqrt3$, hình chiếu vuông góc của $A$ lên mặt phẳng $(A'B'C)$ là trung điểm $M$ của $B'C'$ và $A'M=\frac{2\sqrt3}{3}$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
|
[
"A. $2$",
"B. $1$",
"C. $\\sqrt3$",
"D. $\\frac{2\\sqrt3}{3}$"
] |
A
|
$2$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
43
|
Ba bạn $A$, $B$, $C$ mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn $[1;17]$. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho $3$ bằng
|
[
"A. $\\frac{1728}{4913}$",
"B. $\\frac{1079}{4913}$",
"C. $\\frac{23}{68}$",
"D. $\\frac{1637}{4913}$"
] |
D
|
$\frac{1637}{4913}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
44
|
Cho $a>0$, $b>0$ thỏa mãn $\log_{3a+2b+1}{(9a^2+b^2+1)}+\log_{6ab+1}{(3a+2b+1)}=2$. Giá trị của $a+2b$ bằng
|
[
"A. $6$",
"B. $9$",
"C. $\\frac{7}{2}$",
"D. $\\frac{5}{2}$"
] |
C
|
$\frac{7}{2}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
45
|
Cho hàm số $y=\frac{x-1}{x+2}$ có đồ thị $(C)$. Gọi $I$ là giao điểm của hai tiệm cận của $(C)$. Xét tam giác đều $ABI$ có hai đỉnh $A$, $B$ thuộc $(C)$, đoạn thẳng $AB$ có độ dài bằng
|
[
"A. $\\sqrt6$",
"B. $2\\sqrt3$",
"C. $2$",
"D. $2\\sqrt2$"
] |
B
|
$2\sqrt3$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
46
|
Cho phương trình $5^x+m=\log_5{(x-m)}$ với $m$ là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m\in(-20;20)$ để phương trình đã cho có nghiệm?
|
[
"A. $20$",
"B. $19$",
"C. $9$",
"D. $21$"
] |
B
|
$19$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
47
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(-2;1;2)$ và đi qua điểm $A(1;-2;-1)$. Xét các điểm $B$, $C$, $D$ thuộc $(S)$ sao cho $AB$, $AC$, $AD$ đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện $ABCD$ có giá trị lớn nhất bằng
|
[
"A. $72$",
"B. $216$",
"C. $108$",
"D. $36$"
] |
D
|
$36$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
48
|
Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $f(2)=-\frac{2}{9}$ và $f'(x)=2x[f(x)]^2$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Giá trị của $f(1)$ bằng
|
[
"A. $-\\frac{35}{36}$",
"B. $-\\frac{2}{3}$",
"C. $-\\frac{19}{36}$",
"D. $-\\frac{2}{15}$"
] |
B
|
$-\frac{2}{3}$
|
2018
|
actual
|
mathematics
|
101
|
49
|
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\begin{cases}x=1+3t\\y=1+4t\\z=1\end{cases}$. Gọi $\Delta$ là đường thẳng đi qua điểm $A(1;1;1)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u}=(1;-2;2)$. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi $d$ và $\Delta$ có phương trình là
|
[
"A. $\\begin{cases}x=1+7t\\\\y=1+t\\\\z=1+5t\\end{cases}$",
"B. $\\begin{cases}x=-1+2t\\\\y=-10+11t\\\\z=-6-5t\\end{cases}$",
"C. $\\begin{cases}x=-1+2t\\\\y=-10+11t\\\\z=6-5t\\end{cases}$",
"D. $\\begin{cases}x=1+3t\\\\y=1+4t\\\\z=1-5t\\end{cases}$"
] |
C
|
$\begin{cases}x=-1+2t\\y=-10+11t\\z=6-5t\end{cases}$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
1
|
Nghiệm của phương trình $\log_2{(x+9)}=5$ là
|
[
"A. $x=41$",
"B. $x=23$",
"C. $x=1$",
"D. $x=16$"
] |
B
|
$x=23$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
2
|
Tập xác định của hàm số $y=5^x$ là
|
[
"A. $\\mathbb{R}$",
"B. $(0;+\\infty)$",
"C. $\\mathbb{R}\\backslash\\{0\\}$",
"D. $[0;+\\infty)$"
] |
A
|
$\mathbb{R}$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
3
|
Với $a$ là số thực dương tuỳ ý, $\log_5{5a}$ bằng
|
[
"A. $5+\\log_5a$",
"B. $5-\\log_5a$",
"C. $1+\\log_5a$",
"D. $1-\\log_5a$"
] |
C
|
$1+\log_5a$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
5
|
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{x-4}{2}=\frac{y-2}{-5}=\frac{z+1}{1}$. Điểm nào dưới đây thuộc $d$?
|
[
"A. $N(4;2;-1)$",
"B. $Q(2;5;1)$",
"C. $M(4;2;1)$",
"D. $P(2;-5;1)$"
] |
A
|
$N(4;2;-1)$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
6
|
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=9$. Tâm của $(S)$ có toạ độ là
|
[
"A. $(-2;-4;-6)$",
"B. $(2;4;-6)$",
"C. $(-1;-2;3)$",
"D. $(1;2;-3)$"
] |
C
|
$(-1;-2;3)$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
7
|
Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6a^2$ và chiều cao $h=2a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
|
[
"A. $2a^3$",
"B. $4a^3$",
"C. $6a^3$",
"D. $12a^3$"
] |
B
|
$4a^3$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
8
|
Cho khối trụ có bán kính đáy $r=5$ và chiều cao $h=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
|
[
"A. $5\\pi$",
"B. $30\\pi$",
"C. $25\\pi$",
"D. $75\\pi$"
] |
D
|
$75\pi$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
9
|
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức $z=1-2i$?
|
[
"A. $Q(1;2)$",
"B. $M(2;1)$",
"C. $P(-2;1)$",
"D. $P(1;-2)$"
] |
D
|
$P(1;-2)$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
10
|
Cho hai số phức $z_1=1+2i$ và $z_2=4-i$. Số phức $z_1-z_2$ bằng
|
[
"A. $3+3i$",
"B. $-3-3i$",
"C. $-3+3i$",
"D. $3-3i$"
] |
C
|
$-3+3i$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
11
|
Cho mặt cầu có bán kính $r=5$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
|
[
"A. $25\\pi$",
"B. $\\frac{500}{3}\\pi$",
"C. $100\\pi$",
"D. $\\frac{100\\pi}{3}$"
] |
C
|
$100\pi$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
12
|
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x-3}$ là
|
[
"A. $x=-3$",
"B. $x=-1$",
"C. $x=1$",
"D. $x=3$"
] |
D
|
$x=3$
|
2020-R2
|
actual
|
mathematics
|
102
|
13
|
Cho hình nón có bán kính đáy $r=7$ và độ dài đường sinh $l=2$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
|
[
"A. $28\\pi$",
"B. $14\\pi$",
"C. $\\frac{14\\pi}{3}$",
"D. $\\frac{98\\pi}{3}$"
] |
B
|
$14\pi$
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.