year
stringclasses
11 values
exam_format
stringclasses
2 values
subject
stringclasses
7 values
exam_code
stringclasses
25 values
question_number
stringclasses
120 values
question
stringlengths
13
1.22k
choices
listlengths
4
4
answer_key
stringclasses
4 values
answer
stringlengths
1
137
2023
sample
mathematics
NaN
45
Trên tập hợp số phức, xét phương trình $z^2-2(m+1)z+m^2=0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1$, $z_2$ thoả mãn $|z_1|+|z_2|=2$?
[ "A. $1$", "B. $4$", "C. $2$", "D. $3$" ]
C
$2$
2023
sample
mathematics
NaN
46
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(0;1;2)$ và đường thẳng $d$: $\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{-3}$. Gọi $(P)$ là mặt phẳng đi qua $A$ và chứa $d$. Khoảng cách từ điểm $M(5;-1;3)$ đến $(P)$ bằng
[ "A. $5$", "B. $\\frac{1}{3}$", "C. $1$", "D. $\\frac{11}{3}$" ]
C
$1$
2023
sample
mathematics
NaN
47
Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x;y)$ thỏa mãn $\log_3{(x^2+y^2+x)}+\log_2{(x^2+y^2)}\le\log_3x+\log_2{(x^2+y^2+24x)}$?
[ "A. $89$", "B. $48$", "C. $90$", "D. $49$" ]
B
$48$
2023
sample
mathematics
NaN
48
Cho khối nón có đỉnh $S$, chiều cao bằng $8$ và thể tích bằng $\frac{800\pi}{3}$. Gọi $A$ và $B$ là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho $AB=12$, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng $(SAB)$ bằng
[ "A. $8\\sqrt2$", "B. $\\frac{24}{5}$", "C. $4\\sqrt2$", "D. $\\frac{5}{24}$" ]
C
$4\sqrt2$
2023
sample
mathematics
NaN
49
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(0;0;10)$ và $B(3;4;6)$. Xét các điểm $M$ thay đổi sao cho tam giác $OAM$ không có góc tù và có diện tích bằng $15$. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng $MB$ thuộc khoảng nào dưới đây?
[ "A. $(4;5)$", "B. $(3;4)$", "C. $(2;3)$", "D. $(6;7)$" ]
B
$(3;4)$
2023
sample
mathematics
NaN
50
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=|x^3+(a+2)x+9-a^2|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
[ "A. $12$", "B. $11$", "C. $6$", "D. $5$" ]
B
$11$
2022
actual
physics
223
1
Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình $x=4\cos{(8{\pi}t)}~(\pu{cm})$ ($t$ tính bằng $s$) được biểu diễn bằng vectơ quay $\vec{OM}$. Tốc độ góc của $\vec{OM}$ là
[ "A. $8~\\pu{rad/s}$", "B. $8\\pi~\\pu{rad/s}$", "C. $4~\\pu{rad/s}$", "D. $4\\pi~\\pu{rad/s}$" ]
B
$8\pi~\pu{rad/s}$
2022
actual
physics
223
2
Một con lắc đơn chiều dài $l$ đang dao động điều hòa với biên độ góc $\alpha_0{(rad)}$. Biên độ dao động của con lắc là
[ "A. $s_0=l\\alpha_0$", "B. $s_0=\\frac{1}{\\alpha_0}$", "C. $s_0=l^2\\alpha_0$", "D. $s_0=\\frac{\\alpha_0}{l}$" ]
A
$s_0=l\alpha_0$
2022
actual
physics
223
3
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U$ vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là $I$. Gọi $\varphi$ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất tiêu thụ $P$ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $P=\\frac{I}{U}\\cos\\varphi$", "B. $P=UI\\cos^2\\varphi$", "C. $P=UI\\cos\\varphi$", "D. $P=\\frac{U}{I}\\cos^2\\varphi$" ]
C
$P=UI\cos\varphi$
2022
actual
physics
223
4
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
[ "A. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau", "B. Sóng điện từ là sóng dọc", "C. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động cùng chiều nhau", "D. Sóng điện từ là sóng ngang" ]
D
Sóng điện từ là sóng ngang
2022
actual
physics
223
5
Số nuclôn có trong hạt nhân $\ce{_3^7Li}$ là
[ "A. $10$", "B. $4$", "C. $7$", "D. $3$" ]
C
$7$
2022
actual
physics
223
6
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để
[ "A. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc", "B. xác định giới hạn quang điện của kim loại", "C. xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng", "D. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại" ]
A
đo bước sóng ánh sáng đơn sắc
2022
actual
physics
223
7
Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
[ "A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi", "B. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức", "C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao đông riêng của hệ", "D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức" ]
C
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao đông riêng của hệ
2022
actual
physics
223
8
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng
[ "A. quang điện ngoài", "B. hóa - phát quang", "C. quang - phát quang", "D. tán sắc ánh sáng" ]
A
quang điện ngoài
2022
actual
physics
223
9
Âm có tần số lớn hơn $20000~\pu{Hz}$ được gọi là
[ "A. hạ âm và tai người không nghe được", "B. âm nghe được (âm thanh)", "C. siêu âm và tai người không nghe được", "D. hạ âm và tai người nghe được" ]
C
siêu âm và tai người không nghe được
2022
actual
physics
223
10
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở $R$. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
[ "A. $I=\\frac{2U}{R}$", "B. $I=\\frac{U}{R}$", "C. $I=\\frac{2R}{U}$", "D. $I=\\frac{R}{U}$" ]
B
$I=\frac{U}{R}$
2022
actual
physics
223
11
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng $\lambda$. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài $l$ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
[ "A. $l=k\\frac{\\lambda}{2}$ với $k=1,2,3,...$", "B. $l=k\\frac{2}{\\lambda}$ với $k=1,2,3,...$", "C. $l=k\\frac{5}{\\lambda}$ với $k=1,2,3,...$", "D. $l=k\\frac{\\lambda}{5}$ với $k=1,2,3,...$" ]
B
$l=k\frac{2}{\lambda}$ với $k=1,2,3,...$
2022
actual
physics
223
12
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động $e=60\sqrt{2}\cos{(100{\pi}t)}~(\pu{V})$. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
[ "A. $100\\pi~\\pu{V}$", "B. $100~\\pu{V}$", "C. $60~\\pu{V}$", "D. $60\\sqrt{2}~\\pu{V}$" ]
C
$60~\pu{V}$
2022
actual
physics
223
13
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?
[ "A. Tia $\\ce{\\beta+}$", "B. Tia $\\ce{X}$", "C. Tia $\\ce{\\alpha}$", "D. Tia $\\ce{\\beta-}$" ]
B
Tia $\ce{X}$
2022
actual
physics
223
14
Một điện tích điểm $q$ dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường $E$. Độ lớn lực điện $F$ tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $F=q{\\times}E$", "B. $F=q^2{\\times}E$", "C. $F=2q{\\times}E$", "D. $F=q^2{\\times}E^2$" ]
A
$F=q{\times}E$
2022
actual
physics
223
15
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có $R$, $L$, $C$ mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là $Z_L$ và $Z_C$. Nếu $Z_L=Z_C$ thì độ lệch pha $\varphi$ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
[ "A. $\\varphi=0$", "B. $\\varphi=\\frac{\\pi}{4}$", "C. $\\varphi=\\frac{\\pi}{2}$", "D. $\\varphi=\\frac{\\pi}{3}$" ]
A
$\varphi=0$
2022
actual
physics
223
16
Một dòng điện không đổi có cường độ $I$ chạy qua điện trở $R$. Trong khoảng thời gian $t$, nhiệt lượng $Q$ tỏa ra trên $R$ được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $Q=\\frac{I^2}{R}t$", "B. $Q=R{\\times}I^2{\\times}t$", "C. $Q=\\frac{I}{R^2}t$", "D. $Q=R^2It$" ]
B
$Q=R{\times}I^2{\times}t$
2022
actual
physics
223
17
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng $m$ và lò xo nhẹ có độ cứng $k$ đang dao động điều hòa. Đại lượng $T=2\pi\sqrt\frac{m}{k}$ được gọi là
[ "A. biên độ dao động của con lắc", "B. tần số của con lắc", "C. tần số góc của con lắc", "D. chu kì của con lắc" ]
D
chu kì của con lắc
2022
actual
physics
223
18
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
[ "A. Tia laze có tính định hướng cao", "B. Tia laze luôn có cường độ nhỏ", "C. Tia laze có tính kết hợp cao", "D. Tia laze có tính đơn sắc cao" ]
B
Tia laze luôn có cường độ nhỏ
2022
actual
physics
223
19
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
[ "A. Chất điện phân", "B. Chất bán dẫn", "C. Kim loại", "D. Chất khí" ]
B
Chất bán dẫn
2022
actual
physics
223
20
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
[ "A. phản xạ ánh sáng", "B. giao thoa ánh sáng", "C. nhiễu xạ ánh sáng", "D. tán sắc ánh sáng" ]
D
tán sắc ánh sáng
2022
actual
physics
223
21
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là
[ "A. lực điện", "B. lực hạt nhân", "C. lực từ", "D. lực hấp dẫn" ]
B
lực hạt nhân
2022
actual
physics
223
22
Sóng cơ không truyền được trong
[ "A. chân không", "B. sắt", "C. không khí", "D. nước" ]
A
chân không
2022
actual
physics
223
23
Giới hạn quang điện của kim loại là $350~\pu{nm}$. Lấy $h=6.62\times10^{−34}~\pu{J*s}$; $c=3\times10^8~\pu{m/s}$; $1~\pu{eV}=1.6\times10^{−19}~\pu{J}$. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
[ "A. $3.55~\\pu{eV}$", "B. $7.64~\\pu{eV}$", "C. $4.78~\\pu{eV}$", "D. $7.09~\\pu{eV}$" ]
A
$3.55~\pu{eV}$
2022
actual
physics
223
24
Hạt nhân $\ce{_6^{14}C}$ có độ hụt khối bằng $0.1131~\pu{u}$. Biết $1~\pu{u}=931.5~\pu{MeV/C^2}$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $\ce{_6^{14}C}$ là
[ "A. $7.53~\\pu{MeV}$", "B. $7.78~\\pu{MeV}$", "C. $105.35~\\pu{MeV}$", "D. $106.28~\\pu{MeV}$" ]
C
$105.35~\pu{MeV}$
2022
actual
physics
223
25
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa có biên độ góc $\alpha_0=0.1~\pu{rad}$ ở nơi có gia tốc trọng trường $g=10~\pu{m/s^2}$. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc $m=50~\pu{g}$. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là
[ "A. $0.05~\\pu{N}$", "B. $0.025~\\pu{N}$", "C. $0.5~\\pu{N}$", "D. $0.25~\\pu{N}$" ]
A
$0.05~\pu{N}$
2022
actual
physics
223
26
Một hạt điện tích $q=2\times10^{-6}~\pu{C}$ chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ $B=0.02~\pu{T}$. Biết hạt chuyển động với tốc độ $v=5\times10^6~\pu{m/s}$, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là
[ "A. $0.5~\\pu{N}$", "B. $0.4~\\pu{N}$", "C. $0.8~\\pu{N}$", "D. $0.2~\\pu{N}$" ]
D
$0.2~\pu{N}$
2022
actual
physics
223
27
Một mạch dao động $LC$ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình $i=4\cos{(2\pi\times10^6t)}~\pu{mA}$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$). Tại thời điểm $t=1~\pu{{\mu}s}$, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
[ "A. $-4~\\pu{mA}$", "B. $2~\\pu{mA}$", "C. $-2~\\pu{mA}$", "D. $4~\\pu{mA}$" ]
D
$4~\pu{mA}$
2022
actual
physics
223
28
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là $1.00~\pu{mm}$, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là $1.50~\pu{m}$. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng $0.70~\pu{{\mu}m}$. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
[ "A. $2.10~\\pu{mm}$", "B. $0.53~\\pu{mm}$", "C. $0.70~\\pu{mm}$", "D. $1.05~\\pu{mm}$" ]
D
$1.05~\pu{mm}$
2022
actual
physics
223
29
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số $f_0=440~\pu{Hz}$, nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số $2f_0$, $3f_0$, $4f_0$, ... gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?
[ "A. $1320~\\pu{Hz}$", "B. $1000~\\pu{Hz}$", "C. $660~\\pu{Hz}$", "D. $220~\\pu{Hz}$" ]
A
$1320~\pu{Hz}$
2022
actual
physics
223
32
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $80~\pu{V}$ và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung $C$ thay đổi được. Khi $C=C_0$ hoặc $C=\frac{C_0}{3}$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng $80~\pu{V}$. Khi $C=\frac{C_0}{5}$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
[ "A. $60~\\pu{V}$", "B. $60\\sqrt{2}~\\pu{V}$", "C. $40\\sqrt{2}~\\pu{V}$", "D. $40~\\pu{V}$" ]
D
$40~\pu{V}$
2022
actual
physics
223
33
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại $A$ và $B$ cách nhau $16~\pu{cm}$, dao động cùng pha cùng tần số $20~\pu{Hz}$ theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ $60~\pu{cm/s}$. Ở mặt chất lỏng, $M$ và $N$ là hai điểm sao cho $ABMN$ là hình thang cân có đáy $MN$ dài $8~\pu{cm}$ và đường cao dài $8~\pu{cm}$. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng $AN$ là
[ "A. $4$", "B. $7$", "C. $10$", "D. $3$" ]
D
$3$
2022
actual
physics
223
34
Một mạch dao động $LC$ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $2~\pu{mH}$ và tụ điện có điện dung $5~\pu{{\mu}F}$. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là $10~\pu{mA}$. Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị $10~\pu{mA}$. Tại thời điểm $t=\frac{\pi}{30}~\pu{ms}$ thì điện tích của tụ điện là
[ "A. $0.707~\\pu{{\\mu}C}$", "B. $1.41~\\pu{{\\mu}C}$", "C. $0.866~\\pu{{\\mu}C}$", "D. $0.500~\\pu{{\\mu}C}$" ]
C
$0.866~\pu{{\mu}C}$
2022
actual
physics
223
35
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là $80~\pu{mJ}$, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là $4~\pu{N}$. Khi vật ở vị trí cách vị trí biên $1~\pu{cm}$ thì thế năng của con lắc có giá trị là
[ "A. $5~\\pu{mJ}$", "B. $50~\\pu{mJ}$", "C. $450~\\pu{mJ}$", "D. $45~\\pu{mJ}$" ]
D
$45~\pu{mJ}$
2022
actual
physics
223
36
Chất phóng xạ $X$ có chu kì bán rã $T$, phân rã biến đổi thành hạt nhân con $Y$ bền. Ban đầu ($t=0$) có một mẫu chất $X$ nguyên chất. Tại thời điểm $t_1$, tỉ số giữa số hạt nhân $Y$ sinh ra và số hạt nhân $X$ còn lại là $0.25$. Tại thời điểm $t_2=t_1+141.2~(\pu{s})$, tỉ số giữa số hạt nhân $Y$ sinh ra và số hạt nhân $X$ còn lại là $4$. Giá trị của $T$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
[ "A. $35~\\pu{s}$", "B. $281~\\pu{s}$", "C. $72~\\pu{s}$", "D. $139~\\pu{s}$" ]
C
$72~\pu{s}$
2022
actual
physics
223
37
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng $410~\pu{nm}$ và $\lambda$ ($390~\pu{nm}<\lambda<760~\pu{nm}$). Trên màn quan sát, $O$ là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu $\lambda=\lambda_1$, thì điểm $M$ trên màn là vị trí trùng nhau gần $O$ nhất của hai vân sáng, trong khoảng $OM$ (không kể $O$ và $M$) có $11$ vân sáng của bức xạ có bước sóng $410~\pu{nm}$. Nếu $\lambda=\lambda_2$ ($\lambda_1\ne\lambda_2$) thì $M$ vẫn là vị trí trùng nhau gần $O$ nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng $\lambda_1$ và $\lambda_2$ thì trong khoảng $OM$ (không kể $O$ và $M$) có tổng số vân sáng là
[ "A. $22$", "B. $18$", "C. $20$", "D. $16$" ]
D
$16$
2022
actual
physics
223
40
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại $A$ và $B$, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng $AB$ quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính $AB$, điểm cực đại giao thoa gần $A$ nhất cách $A$ một đoạn $0.9~\pu{cm}$, điểm cực đại giao thoa xa $A$ nhất cách $A$ một đoạn $7.9~\pu{cm}$. Trên đoạn thẳng $AB$ có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực tiểu giao thoa?
[ "A. $8$", "B. $12$", "C. $6$", "D. $10$" ]
D
$10$
2023
actual
physics
209
1
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$, khoảng cách giữa hai khe hẹp là $a$, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là $D$. Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối ($x_k$) được xác định bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $x_k=(k+\\frac{1}{5})\\frac{{\\lambda}D}{a}$; ($k=0,\\pm1,\\pm2,...$)", "B. $x_k=(k+\\frac{1}{2})\\frac{{\\lambda}D}{a}$; ($k=0,\\pm1,\\pm2,...$)", "C. $x_k=k\\frac{{\\lambda}D}{a}$; ($k=0,\\pm1,\\pm2,...$)", "D. $x_k=(k+\\frac{1}{3})\\frac{{\\lambda}D}{a}$; ($k=0,\\pm1,\\pm2,...$)" ]
B
$x_k=(k+\frac{1}{2})\frac{{\lambda}D}{a}$; ($k=0,\pm1,\pm2,...$)
2023
actual
physics
209
2
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $R$, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là $Z_L$ và $Z_C$. Tổng trở $Z$ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $Z=\\sqrt{Z_C^2+(Z_L+R)^2}$", "B. $Z=\\sqrt{R^2+(Z_L+Z_C)^2}$", "C. $Z=\\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}$", "D. $Z=\\sqrt{Z_C^2+(Z_L-R)^2}$" ]
C
$Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}$
2023
actual
physics
209
3
Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với tần số góc $\omega$, biên độ $s_0$ và pha ban đầu là $\varphi$. Phương trình dao động của con lắc là
[ "A. $s=s_0\\cos{({\\omega}t+\\varphi)}$", "B. $s=s_0\\cos{({\\varphi}t+\\omega)}$", "C. $s=\\omega\\cos{(s_0t+\\varphi)}$", "D. $s=\\omega\\cos{({\\varphi}t+s_0)}$" ]
A
$s=s_0\cos{({\omega}t+\varphi)}$
2023
actual
physics
209
4
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là $N_1$ và $N_2$. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U_1$ vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là $U_2$. Công thức nào sau đây đúng?
[ "A. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_2}{2N_1}$", "B. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_1}{2N_2}$", "C. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_1}{N_2}$", "D. $\\frac{U_2}{U_1}=\\frac{N_2}{N_1}$" ]
D
$\frac{U_2}{U_1}=\frac{N_2}{N_1}$
2023
actual
physics
209
5
Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện?
[ "A. Cao su", "B. Dung dịch muối $\\ce{NaCl}$ trong nước", "C. Kim loại đồng", "D. Dung dịch axit $\\ce{HCl}$ trong nước" ]
A
Cao su
2023
actual
physics
209
6
Quang phổ liên tục
[ "A. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối", "B. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau", "C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng", "D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích" ]
C
do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng
2023
actual
physics
209
7
Một sóng âm có chu kì $T$. Tần số $f$ của sóng được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $f=\\frac{T}{\\pi}$", "B. $f=\\frac{2\\pi}{T}$", "C. $f=\\frac{T}{2}$", "D. $f=\\frac{1}{T}$" ]
D
$f=\frac{1}{T}$
2023
actual
physics
209
8
Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn
[ "A. số nuclôn", "B. khối lượng nghỉ", "C. động năng", "D. số nơtron" ]
A
số nuclôn
2023
actual
physics
209
9
Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì?
[ "A. Biên độ của sóng", "B. Tần số của sóng", "C. Tốc độ truyền sóng", "D. Bước sóng" ]
D
Bước sóng
2023
actual
physics
209
10
Tia tử ngoại có cùng bản chất với
[ "A. tia $\\ce\\alpha$", "B. tia $\\ce{\\beta-}$", "C. tia $\\ce{X}$", "D. tia $\\ce{\\beta+}$" ]
C
tia $\ce{X}$
2023
actual
physics
209
11
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ
[ "A. nhỏ nhất", "B. lớn nhất", "C. bằng một bước sóng", "D. bằng nửa bước sóng" ]
B
lớn nhất
2023
actual
physics
209
12
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
[ "A. Anten thu", "B. Loa", "C. Mạch tách sóng", "D. Mạch biến điệu" ]
D
Mạch biến điệu
2023
actual
physics
209
13
Dòng điện không đổi có cường độ $I$ chạy qua điện trở $R$. Công suất toả nhiệt trên $R$ là
[ "A. $\\mathscr{P}=RI^2$", "B. $\\mathscr{P}=RI$", "C. $\\mathscr{P}=\\frac{I}{R}$", "D. $\\mathscr{P}=R^2I$" ]
A
$\mathscr{P}=RI^2$
2023
actual
physics
209
14
Biết $h$ là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số $f$ là
[ "A. $4hf$", "B. $hf$", "C. $3hf$", "D. $2hf$" ]
B
$hf$
2023
actual
physics
209
15
Dao động cưỡng bức có
[ "A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức", "B. biên độ giảm dần theo thời gian", "C. biên độ không đổi theo thời gian", "D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức" ]
C
biên độ không đổi theo thời gian
2023
actual
physics
209
16
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $R$, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là $Z$. Hệ số công suất ($\cos\varphi$) của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $\\cos\\varphi=\\frac{Z}{R}$", "B. $\\cos\\varphi=\\frac{Z}{2R}$", "C. $\\cos\\varphi=\\frac{R}{Z}$", "D. $\\cos\\varphi=\\frac{2R}{Z}$" ]
C
$\cos\varphi=\frac{R}{Z}$
2023
actual
physics
209
17
Tia $\ce\alpha$ là dòng các
[ "A. hạt pôzitron", "B. hạt nhân $\\ce{_2^4He}$", "C. hạt nơtron", "D. hạt êlectron" ]
B
hạt nhân $\ce{_2^4He}$
2023
actual
physics
209
18
Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai?
[ "A. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do", "B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các êlectron tự do và lỗ trống", "C. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm", "D. Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống" ]
D
Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống
2023
actual
physics
209
19
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hoà. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn
[ "A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật", "B. hướng về vị trí cân bằng", "C. hướng ra xa vị trí cân bằng", "D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật" ]
B
hướng về vị trí cân bằng
2023
actual
physics
209
20
Một dòng điện xoay chiều có cường độ $i=I_0\cos{({\omega}t+\varphi)}$ với $I_0>0$. Đại lượng $I_0$ được gọi là
[ "A. cường độ dòng điện hiệu dụng", "B. tần số góc của dòng điện", "C. pha ban đầu của dòng điện", "D. cường độ dòng điện cực đại" ]
D
cường độ dòng điện cực đại
2023
actual
physics
209
21
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ là $A_1$ và $A_2$. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là
[ "A. $A=|A_1-A_2|$", "B. $A=A_2$", "C. $A=A_1+A_2$", "D. $A=A_1$" ]
C
$A=A_1+A_2$
2023
actual
physics
209
22
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
[ "A. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn", "B. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ", "C. Tia laze có tính kết hợp cao", "D. Tia laze có tính định hướng cao" ]
B
Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ
2023
actual
physics
209
23
Âm có tần số nào sau đây là siêu âm?
[ "A. $5~\\pu{Hz}$", "B. $30000~\\pu{Hz}$", "C. $5000~\\pu{Hz}$", "D. $10~\\pu{Hz}$" ]
B
$30000~\pu{Hz}$
2023
actual
physics
209
24
Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm $O$, bán kính $5.8~\pu{cm}$. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ $I$ chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại $O$ cảm ứng từ có độ lớn $2.6{\times}10^{-5}~\pu{T}$. Giá trị của $I$ là
[ "A. $3.8~\\pu{A}$", "B. $7.5~\\pu{A}$", "C. $2.4~\\pu{A}$", "D. $1.2~\\pu{A}$" ]
C
$2.4~\pu{A}$
2023
actual
physics
209
25
Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng $660~\pu{nm}$. Lấy $h=6.625{\times}10^{-34}~\pu{J.s}$; $c=3{\times}10^8~\pu{m/s}$ và $1~\pu{eV}=1.6{\times}10^{-19}~\pu{J}$. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
[ "A. $5.33~\\pu{eV}$", "B. $4.80~\\pu{eV}$", "C. $3.00~\\pu{eV}$", "D. $1.88~\\pu{eV}$" ]
D
$1.88~\pu{eV}$
2023
actual
physics
209
26
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng $\lambda$, khoảng cách giữa hai khe hẹp là $1.0~\pu{mm}$, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là $1.5~\pu{m}$. Trên màn, khoảng vân đo được là $1.05~\pu{nm}$. Giá trị của $\lambda$ là
[ "A. $0.5~\\pu{{\\mu}m}$", "B. $0.4~\\pu{{\\mu}m}$", "C. $0.7~\\pu{{\\mu}m}$", "D. $0.6~\\pu{{\\mu}m}$" ]
C
$0.7~\pu{{\mu}m}$
2023
actual
physics
209
27
Đặt điện áp xoay chiều có tần số $50~\pu{Hz}$ vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\frac{0.2}{\pi}~\pu{H}$. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là
[ "A. $10~\\pu\\Omega$", "B. $20\\sqrt2~\\pu\\Omega$", "C. $10\\sqrt2~\\pu\\Omega$", "D. $20~\\pu\\Omega$" ]
D
$20~\pu\Omega$
2023
actual
physics
209
28
Một con lắc đơn có chiều dài $1.00~\pu{m}$, dao động điều hoà tại nơi có $g=9.80~\pu{m/s2}$. Tần số góc dao động của con lắc là
[ "A. $9.80~\\pu{rad/s}$", "B. $3.13~\\pu{rad/s}$", "C. $0.498~\\pu{rad/s}$", "D. $0.319~\\pu{rad/s}$" ]
B
$3.13~\pu{rad/s}$
2023
actual
physics
209
29
Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là $2.0~\pu{MHz}$. Chu kì dao động riêng của mạch là
[ "A. $0.5~\\pu{s}$", "B. $2.0~\\pu{s}$", "C. $2.0~\\pu{{\\mu}s}$", "D. $0.5~\\pu{{\\mu}s}$" ]
D
$0.5~\pu{{\mu}s}$
2023
actual
physics
209
30
Số nuclôn không mang điện có trong một hạt nhân $\ce{_{86}^{222}Rn}$ là
[ "A. $222$", "B. $86$", "C. $308$", "D. $136$" ]
D
$136$
2023
actual
physics
209
31
Một con lắc đơn có chiều dài $81~\pu{cm}$ đang dao động điều hoà với biên độ góc $8\pu\degree$ tại nơi có $g=9.87~\pu{m/s2}$. Chọn $t=0$ khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ $t=0$, vật đi qua vị trí có li độ góc $4\pu\degree$ lần thứ $25$ ở thời điểm
[ "A. $21.75~\\pu{s}$", "B. $10.95~\\pu{s}$", "C. $22.65~\\pu{s}$", "D. $11.85~\\pu{s}$" ]
C
$22.65~\pu{s}$
2023
actual
physics
209
33
Đặt điện áp $u=200\sqrt2\cos{(100{\pi}t)}~\pu{V}$ ($t$ tính bằng $\pu{s}$) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\frac{2}{\pi}~\pu{H}$ và tụ điện có điện dung $\frac{100}{\pi}~\pu{{\mu}F}$ mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha $\frac{\pi}{6}$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
[ "A. $\\sqrt2~\\pu{A}$", "B. $1~\\pu{A}$", "C. $2\\sqrt2~\\pu{A}$", "D. $2~\\pu{A}$" ]
B
$1~\pu{A}$
2023
actual
physics
209
34
Một sợi dây căng ngang có hai đầu $A$ và $B$ cố định. $M$ là một điểm trên dây với $MA=20~\pu{cm}$. Trên dây có sóng dừng. Điểm $N$ trên dây xa $M$ nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của $M$. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là $36~\pu{cm}$ và trong khoảng $MN$ có $5$ nút sóng. Chiều dài sợi dây là
[ "A. $117~\\pu{cm}$", "B. $126~\\pu{cm}$", "C. $108~\\pu{cm}$", "D. $144~\\pu{cm}$" ]
B
$126~\pu{cm}$
2023
actual
physics
209
35
Một tụ điện có điện dung $45~\pu{{\mu}F}$ được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động $\mathscr{E}$. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm $2~\pu{mH}$ thành mạch dao động lí tưởng. Chọn $t=0$ là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm $t=\frac{\pi}{20}~\pu{ms}$, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là $0.16~\pu{A}$. Giá trị của $\mathscr{E}$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
[ "A. $2.5~\\pu{V}$", "B. $1.0~\\pu{V}$", "C. $1.5~\\pu{V}$", "D. $2.0~\\pu{V}$" ]
D
$2.0~\pu{V}$
2023
actual
physics
209
37
Hạt nhân $\ce{X}$ là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân $\ce{Y}$ bền. Ban đầu ($t=0$), có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân $\ce{X}$ và hạt nhân $\ce{Y}$. Biết hạt nhân $\ce{Y}$ sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm $t_1$, tỉ số giữa số hạt nhân $\ce{Y}$ trong mẫu và số hạt nhân $\ce{X}$ còn lại trong mẫu là $1$. Tại thời điểm $t_2=4.2t_1$, tỉ số giữa số hạt nhân $\ce{Y}$ trong mẫu và số hạt nhân $\ce{X}$ còn lại trong mẫu là $7$. Tỉ số giữa số hạt nhân $\ce{Y}$ và số hạt nhân $\ce{X}$ ban đầu là
[ "A. $0.70$", "B. $0.35$", "C. $0.65$", "D. $0.30$" ]
D
$0.30$
2023
actual
physics
209
38
Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ $390~\pu{nm}$ đến $710~\pu{nm}$ để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, $M$ và $N$ là hai điểm trong đó khoảng cách từ $N$ đến vân sáng trung tâm gấp đôi khoảng cách từ $M$ đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ $390~\pu{nm}$ đến $710~\pu{nm}$, quan sát thấy tại $M$ có hai lần là vị trí của vân sáng và tại $N$ cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại $M$ có bước sóng $480~\pu{nm}$. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại $N$, $\lambda_0$ là bước sóng ngắn nhất. Giá trị của $\lambda_0$ gần nhất với giá trị nào sau đây?
[ "A. $405~\\pu{nm}$", "B. $425~\\pu{nm}$", "C. $415~\\pu{nm}$", "D. $395~\\pu{nm}$" ]
B
$425~\pu{nm}$
2023
actual
physics
209
40
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm $A$, $B$, $C$ và $D$ tạo thành hình chữ nhật $ABCD$ với $AB>BC$. Nếu đặt hai nguồn tại $A$ và $B$ thì $C$ và $D$ là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng $CD$ có $7$ điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại $B$ và $C$ thì $A$ và $D$ là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng $BC$ có $n$ điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà $n$ có thể nhận là
[ "A. $20$", "B. $16$", "C. $14$", "D. $18$" ]
B
$16$
2020-R1
actual
physics
204
1
Gọi $h$ là hằng số Plăng, $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện $\lambda_0$ của một kim loại có công thoát $A$ được xác định bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $\\lambda_0=\\frac{hA}{c}$", "B. $\\lambda_0=\\frac{A}{hc}$", "C. $\\lambda_0=\\frac{hc}{A}$", "D. $\\lambda_0=\\frac{Ac}{h}$" ]
C
$\lambda_0=\frac{hc}{A}$
2020-R1
actual
physics
204
2
Cường độ dòng điện $i=5\sqrt{2}\cos{(100{\pi}t+\pi)}~(\pu{A})$ có giá trị hiệu dụng là
[ "A. $5~\\pu{A}$", "B. $5\\sqrt{2}~\\pu{A}$", "C. $\\pi~\\pu{A}$", "D. $100\\pi~\\pu{A}$" ]
A
$5~\pu{A}$
2020-R1
actual
physics
204
3
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
[ "A. Ánh sáng vàng", "B. Ánh sáng lục", "C. Ánh sáng lam", "D. Ánh sáng tím" ]
D
Ánh sáng tím
2020-R1
actual
physics
204
4
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung $C$ và cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$ đang dao động điện từ tự do. Đại lượng $T=2\pi\sqrt{LC}$ là
[ "A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch", "B. cường độ điện trường trong tụ điện", "C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch", "D. cảm ứng từ trong cuộn cảm" ]
C
chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
2020-R1
actual
physics
204
5
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micrô ở máy phát thanh có tác dụng
[ "A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số", "B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần", "C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số", "D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần" ]
A
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
2020-R1
actual
physics
204
6
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở $R$, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là $Z$. Hệ số công suất của đoạn mạch là $\cos\varphi$. Công thức nào sau đây đúng?
[ "A. $\\cos\\varphi=\\frac{2R}{Z}$", "B. $\\cos\\varphi=\\frac{R}{Z}$", "C. $\\cos\\varphi=\\frac{Z}{2R}$", "D. $\\cos\\varphi=\\frac{Z}{R}$" ]
B
$\cos\varphi=\frac{R}{Z}$
2020-R1
actual
physics
204
7
Một vật dao động điều hòa theo phương trình $x=A\cos{({\omega}t+\varphi)}$ với $A>0$, $\omega>0$. Đại lượng $\omega$ được gọi là
[ "A. pha của dao động", "B. tần số góc của dao động", "C. biên độ dao động", "D. li độ của dao động" ]
B
tần số góc của dao động
2020-R1
actual
physics
204
8
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng $\lambda$. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
[ "A. $(k+\\frac{1}{4})\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$", "B. $(k+\\frac{3}{4})\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$", "C. $(k+\\frac{1}{2})\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$", "D. $k\\lambda$ với $k=0,\\pm1,\\pm2,...$" ]
C
$(k+\frac{1}{2})\lambda$ với $k=0,\pm1,\pm2,...$
2020-R1
actual
physics
204
9
Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
[ "A. Tia $\\ce{\\beta+}$ là các dòng pôzitron", "B. Tia $\\ce{\\gamma}$ có bản chất là sóng điện từ", "C. Tia $\\ce{\\beta-}$ là các dòng hạt nhân $\\ce{_1^1H}$", "D. Tia $\\ce{\\alpha}$ là các dòng hạt nhân $\\ce{_2^4He}$" ]
C
Tia $\ce{\beta-}$ là các dòng hạt nhân $\ce{_1^1H}$
2020-R1
actual
physics
204
10
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U$ vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là $Z_C$. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
[ "A. $I=\\frac{U}{Z_C}$", "B. $I=U^2Z_C$", "C. $I=\\frac{U^2}{Z_C}$", "D. $I=\\frac{Z_C}{U}$" ]
A
$I=\frac{U}{Z_C}$
2020-R1
actual
physics
204
11
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là $N_1$ và $N_2$. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
[ "A. $\\frac{N_2}{N_1}>1$", "B. $\\frac{N_2}{N_1}=1$", "C. $N_2=\\frac{1}{N_1}$", "D. $\\frac{N_2}{N_1}<1$" ]
D
$\frac{N_2}{N_1}<1$
2020-R1
actual
physics
204
12
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ $v$ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $W_đ=\\frac{1}{2}mv$", "B. $W_đ=\\frac{1}{2}mv^2$", "C. $W_đ=\\frac{1}{4}mv$", "D. $W_đ=\\frac{1}{4}mv^2$" ]
B
$W_đ=\frac{1}{2}mv^2$
2020-R1
actual
physics
204
13
Một sóng cơ hình sinh có tần số $f$ lan truyền trong một môi trường với bước sóng $\lambda$. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
[ "A. $v=\\frac{\\lambda}{f}$", "B. $v={\\lambda}f$", "C. $v=2{\\lambda}f$", "D. $v=\\frac{\\lambda}{2f}$" ]
B
$v={\lambda}f$
2020-R1
actual
physics
204
14
Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
[ "A. âm sắc", "B. độ to của âm", "C. độ cao của âm", "D. tần số âm" ]
D
tần số âm
2020-R1
actual
physics
204
15
Số prôtôn có trong hạt nhân $\ce{_{94}^{239}Pu}$ là
[ "A. $145$", "B. $239$", "C. $333$", "D. $94$" ]
D
$94$
2020-R1
actual
physics
204
16
Khi dòng điện không đổi có cường độ $I$ chạy qua điện trở $R$ thì công suất tỏa nhiệt trên $R$ được tính bằng công thức nào sau đây?
[ "A. $\\mathscr{P}=R^2I$", "B. $\\mathscr{P}=R^2I^2$", "C. $\\mathscr{P}=RI^2$", "D. $\\mathscr{P}=RI$" ]
C
$\mathscr{P}=RI^2$
2020-R1
actual
physics
204
17
Một hạt điện tích $q_0$ chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}$. Biết $\vec{v}$ hợp với $\vec{B}$ một góc $\ce{\alpha}$. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên $q_0$ là
[ "A. $f=|q_0|vB\\cos\\alpha$", "B. $f=|q_0|vB\\tan\\alpha$", "C. $f=|q_0|vB\\cot\\alpha$", "D. $f=|q_0|vB\\sin\\alpha$" ]
D
$f=|q_0|vB\sin\alpha$
2020-R1
actual
physics
204
18
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha $\Delta_\varphi$. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?
[ "A. $\\Delta_\\varphi=(2n+\\frac{1}{2})\\pi$ với $n=0,\\pm1,\\pm2,...$", "B. $\\Delta_\\varphi=(2n+\\frac{1}{4})\\pi$ với $n=0,\\pm1,\\pm2,...$", "C. $\\Delta_\\varphi=2n\\pi$ với $n=0,\\pm1,\\pm2,...$", "D. $\\Delta_\\varphi=(2n+1)\\pi$ với $n=0,\\pm1,\\pm2,...$" ]
D
$\Delta_\varphi=(2n+1)\pi$ với $n=0,\pm1,\pm2,...$
2020-R1
actual
physics
204
19
Phát biểu nào sau đây sai?
[ "A. Tia $\\ce{X}$ có tác dụng sinh lý", "B. Tia $\\ce{X}$ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím", "C. Tia $\\ce{X}$ làm ion hóa không khí", "D. Tia $\\ce{X}$ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại" ]
D
Tia $\ce{X}$ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
2020-R1
actual
physics
204
20
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử $\ce{Bo}$, bán kính các quỹ đạo dừng: $K$; $L$; $M$; $N$; $O$;... của êlectron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng $K$ có bán kính $r_0$ (bán kính $\ce{Bo}$). Quỹ đạo dừng $M$ có bán kính
[ "A. $16r_0$", "B. $9r_0$", "C. $4r_0$", "D. $25r_0$" ]
B
$9r_0$
2020-R1
actual
physics
204
21
Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm $A$ và $B$ cách nhau $15~\pu{cm}$. Biết cường độ điện trường là $1000~\pu{V}/~\pu{m}$, đường sức điện có chiều từ $A$ đến $B$. Hiệu điện thế giữa $A$ và $B$ là $U_{AB}$. Giá trị của $U_{AB}$ là
[ "A. $985~\\pu{V}$", "B. $1015~\\pu{V}$", "C. $150~\\pu{V}$", "D. $67~\\pu{V}$" ]
C
$150~\pu{V}$